STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5701 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Quỳnh - Thị trấn Tiên Điền | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5702 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Trọng - Thị trấn Tiên Điền | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5703 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Hành - Thị trấn Tiên Điền | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5704 | Huyện Nghi Xuân | Đường Lê Văn Xướng - Thị trấn Tiên Điền | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5705 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn dọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân cũ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5706 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 01, đường Lý Nhật Quang - Thị trấn Tiên Điền | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5707 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 16, đường Phan Khắc Hòa - Thị trấn Tiên Điền | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5708 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 20, đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiên Điền | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5709 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 38, đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiên Điền | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5710 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất ông Xuân đầu Ngõ 14, đường Nguyễn Hành - Đến đất ông Lộc đường Nguyễn Trọng | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5711 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trần Thị Tần - Thị trấn Tiên Điền | Đường Trần Thị Tần | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5712 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Những vị trí bám đường ≥4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5713 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Những vị trí bám đường đất ≥4m hoặc bám đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5714 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Những vị trí đất còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5715 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất ông Trung thôn Hòa Thuận - Đến hết đất vườn chăn nuôi thôn An Mỹ (Quy hoạch) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5716 | Huyện Nghi Xuân | Tuyến đường phía Đông trường PTTH Nguyễn Du - Thị trấn Tiên Điền | Từ giáp Quốc lộ 8B - Đến hết đất anh Hải Thuận | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5717 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuân thôn Tiên Chương - Đến giáp ngã 3 đường Tiên -Yên (UBND xã) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5718 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đầu Trạm điện Xuân Giang - Đến ngã tư đất bà Hường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5719 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ cổng làng thôn Hòa Thuận - Đến hết đất chị Nga Việt | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5720 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cư Tiên Điền - Thị trấn Tiên Điền | Khu tái định cư Tiên Điền | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5721 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất bà Sự thôn Phong Giang - Đến hết đất ông Tại | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5722 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất ông Tuất Tiến thôn Minh Quang - Đến hết đất bà Niêm thôn Thanh Chương | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5723 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất bà Hộ thôn Minh Quang - Đến hết đất anh Hạnh thôn Thanh Chương | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5724 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất bà Huệ thôn An Mỹ - Đến hết đất anh Hòa thôn An Mỹ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5725 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất ông Chung thôn An Mỹ - Đến hết đất anh Xanh thôn An Mỹ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5726 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất anh Thăng thôn Hòa Thuận - Đến hết đất bà Nhung Xiếm | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5727 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ ngã tư đất bà Hường - Đến ngã tư Trạm Y tế | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5728 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Từ ngã ba đất anh Thanh Sâm đi ra tuyến đường phía Đông - Đến cổng làng thôn Phong Giang | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5729 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5730 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5731 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5732 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5733 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5734 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường đất rộng < 4m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5735 | Huyện Nghi Xuân | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) - Thị trấn Xuân An | Từ cầu Bến Thuỷ - Đến Eo núi (hết đất ông Ơn) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5736 | Huyện Nghi Xuân | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến giáp xã Xuân Hồng | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5737 | Huyện Nghi Xuân | Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ - Đến giao với Quốc lộ 8B | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5738 | Huyện Nghi Xuân | Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5739 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An | Từ đường QL 1A - Đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5740 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm - Đến đầu ngã tư đất bà Liên khối 8 | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5741 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An | Tiếp - Đến cầu Đồng Bể (Trạm xá) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5742 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5743 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Khản - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm - Đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5744 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Khản - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến giao với đường Gia Lách | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5745 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Xí - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An - Đến hết ngã 4 giao với đường Nguyễn Khản (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5746 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Xí - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết đất khu đô thị Xuân An | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5747 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Xí - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5748 | Huyện Nghi Xuân | Đường Lê Duy Điếm - Thị trấn Xuân An | Đường Lê Duy Điếm: Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ - Đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5749 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến cây Đa | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5750 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến cầu Phao cũ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5751 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Xuân An | Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh: Đoạn từ giáp đất ông Hàn (khối 2) - Đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (QL 1A cũ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5752 | Huyện Nghi Xuân | Đường Rú Cơm - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) - Đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5753 | Huyện Nghi Xuân | Đường Rú Cơm - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn - Đến giáp bờ Sông Lam | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5754 | Huyện Nghi Xuân | Đường Phan Đình Linh - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ đường Nguyễn Nghiễm - Đến Đê hữu sông Lam | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5755 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Ngọc Huân - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An - Đến đầu ngã 4 đất bà Tần | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5756 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Ngọc Huân - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5757 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trịnh Khắc Lập - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B - Đến giao với đường Nguyễn Xí (An - Viên) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5758 | Huyện Nghi Xuân | Đường Ngụy Khắc Tuần - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ cổng chào khối 9 - Đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5759 | Huyện Nghi Xuân | Đường Ngụy Khắc Đản - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 - Đến ngã 3 đất ông Trung khối 9 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5760 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đặng Đình An - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 - Đến ngã 3 đất anh Chính khối 10 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5761 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đậu Vĩnh Trường - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 - Đến hết đất ông Tân khối 11 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5762 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Bá Lân - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 - Đến đê hữu Sông Lam | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5763 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11 - Đến hết đất ông Thắng khối 11 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5764 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11 - Đến đê Hữu sông Lam | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5765 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đinh Văn Hòe - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 - Đến đầu ngã 3 đất ông Thuận (Khối 11) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5766 | Huyện Nghi Xuân | Đường Phan Chính Nghị - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 - Đến hết đất ông Kỳ khối 12 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5767 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11 - Đến đầu ngã ba đất bà Tý khối 12 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5768 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trần Bảo Tín - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 - Đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5769 | Huyện Nghi Xuân | Đường Võ Thời Mẫn - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A - Đến đê hữu sông Lam | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5770 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 270, Đường Nguyễn Nghiễm - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A - Đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5771 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 302, Đường Nguyễn Nghiễm - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A - Đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5772 | Huyện Nghi Xuân | Đường Hoàng Ngạn Chương - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A - Đến đầu ngã ba đất bà Tú (Khối 8A) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5773 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trần Sỹ Trác - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 - Đến đầu ngã 3 đất ông Vinh | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5774 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 367, Đường Nguyễn Nghiễm - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 - Đến đường An - Viên | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5775 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ cầu Bến Thủy - Đến hết khối 7 | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5776 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết thị trấn Xuân An | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5777 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Bật Lạng - Thị trấn Xuân An | Đường Nguyễn Bật Lạng: Đoạn từ cổng chào khối 8B - Đến ngã tư hết đất ông Đồng khối 8B | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5778 | Huyện Nghi Xuân | Đường Thái Danh Nho - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã ba nối đường Nguyễn Nghiễm ( Quốc lộ 8B cũ) - Đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương; | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5779 | Huyện Nghi Xuân | Dãy 2, 3 đường nội khu đô thị Xuân An - Thị trấn Xuân An | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5780 | Huyện Nghi Xuân | Đường nội khu đô thị Xuân An hướng về mặt hồ điều hòa - Thị trấn Xuân An | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5781 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cư khối 5 - Thị trấn Xuân An | Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5782 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cư khối 5 - Thị trấn Xuân An | Tuyến 2 3 khu tái định cư Xuân An | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5783 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cư khối 5 - Thị trấn Xuân An | Các tuyến còn lại | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5784 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cư khối 5 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5785 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cầu Bến Thủy II - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy II | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5786 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cầu Bến Thủy II - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường quy hoạch 24m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5787 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cầu Bến Thủy II - Thị trấn Xuân An | Những vị trí còn lại | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5788 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cầu Bến Thủy II - Thị trấn Xuân An | Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5789 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5790 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5791 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5792 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5793 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí khối 4 thuộc xóm Truông - Thị trấn Xuân An | Những vị trí khối 4 thuộc xóm Truông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5794 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5795 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5796 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5797 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5798 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5799 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5800 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Quỳnh, Thị Trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Bảng giá đất tại huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Quỳnh, thị trấn Tiên Điền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Quỳnh có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đoạn đường từ một điểm cụ thể chưa được nêu rõ đến một điểm cuối cùng của đoạn. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực đô thị của thị trấn Tiên Điền.
Vị trí 1 được xác định có giá trị đất cao trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt và thuận lợi cho các hoạt động đô thị. Với mức giá 4.000.000 VNĐ/m², khu vực này có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và những người muốn tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản trong thị trấn.
Thông tin trong bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Quỳnh. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Trọng, Thị Trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Bảng giá đất tại huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Trọng, thị trấn Tiên Điền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trọng có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn đường từ một điểm cụ thể chưa được nêu rõ đến điểm kết thúc của đoạn.
Vị trí 1 có giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong thị trấn Tiên Điền, điều này phản ánh tiềm năng phát triển tốt của khu vực này. Với mức giá 3.500.000 VNĐ/m², khu vực này là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư bất động sản và người mua có nhu cầu về đất ở đô thị.
Thông tin trong bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ giúp trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Hành, Thị Trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Bảng giá đất tại huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Hành, thị trấn Tiên Điền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Hành có mức giá là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong thị trấn Tiên Điền. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá trị đất tại khu vực này cho thấy đây là một địa điểm hấp dẫn cho các dự án đầu tư và nhu cầu sử dụng đất ở đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hành, thị trấn Tiên Điền. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lê Văn Xướng, Thị Trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Bảng giá đất tại huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường Lê Văn Xướng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Văn Xướng có mức giá là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực. Mức giá này có thể do vị trí gần các tiện ích đô thị quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển, và giao thông thuận lợi. Những yếu tố này làm tăng giá trị đất, đồng thời tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các cá nhân và tổ chức.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Văn Xướng, Thị trấn Tiên Điền. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Thị Trấn Tiên Điền
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường tại thị trấn Tiên Điền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá này áp dụng cho đoạn đất dọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân cũ. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Tiên Điền. Giá trị đất này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần sông Lam, cũng như tiềm năng phát triển đô thị của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Tiên Điền, huyện Nghi Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.