Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Hà Tĩnh

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.590.240
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
22701 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng cây hàng năm
22702 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
22703 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
22704 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
22705 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
22706 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
22707 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
22708 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Lợi 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
22709 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
22710 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh 53.000 50.500 48.100 - - Đất trồng cây lâu năm
22711 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà 53.000 50.500 48.100 - - Đất trồng cây lâu năm
22712 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa 53.000 50.500 48.100 - - Đất trồng cây lâu năm
22713 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
22714 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
22715 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
22716 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
22717 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
22718 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
22719 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Lợi 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
22720 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
22721 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh 6.600 - - - - Đất rừng sản xuất
22722 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà 6.600 - - - - Đất rừng sản xuất
22723 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa 6.600 - - - - Đất rừng sản xuất
22724 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22725 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22726 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22727 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22728 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22729 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22730 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Lợi 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22731 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22732 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22733 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22734 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22735 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
22736 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
22737 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
22738 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
22739 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
22740 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
22741 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Lợi 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
22742 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
22743 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh 5.940 - - - - Đất rừng phòng hộ
22744 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà 5.940 - - - - Đất rừng phòng hộ
22745 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa 5.940 - - - - Đất rừng đặc dụng
22746 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
22747 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
22748 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
22749 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
22750 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
22751 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
22752 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Lợi 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
22753 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
22754 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh 5.940 - - - - Đất rừng đặc dụng
22755 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà 5.940 - - - - Đất rừng đặc dụng
22756 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa 5.940 - - - - Đất rừng đặc dụng

Bảng Giá Đất Thị Xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Phường Kỳ Phương

Bảng giá đất tại thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho khu vực Phường Kỳ Phương, loại đất rừng sản xuất, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất rừng sản xuất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 6.900 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Phường Kỳ Phương có mức giá là 6.900 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất rừng sản xuất tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất rừng sản xuất, bao gồm các yếu tố như vị trí địa lý và khả năng sử dụng đất. Đất rừng sản xuất tại khu vực Phường Kỳ Phương có thể được sử dụng cho các hoạt động nông nghiệp và trồng trọt, và giá trị của nó được xác định dựa trên các yếu tố liên quan đến mục đích sử dụng và quy hoạch đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại Phường Kỳ Phương. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định hợp lý và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hà Tĩnh: Thị xã Kỳ Anh, Phường Kỳ Liên (Đất Nuôi Trồng Thủy Sản)

Bảng giá đất của Thị xã Kỳ Anh, Phường Kỳ Liên, tỉnh Hà Tĩnh cho loại đất nuôi trồng thủy sản được ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí đất nuôi trồng thủy sản tại Phường Kỳ Liên, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 26.300 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Kỳ Liên có mức giá là 26.300 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nuôi trồng thủy sản có giá trị cao, phù hợp cho các hoạt động nuôi cá, tôm và các loại thủy sản khác. Mức giá này phản ánh sự phát triển của lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trong khu vực, đồng thời cung cấp cơ hội đầu tư cho người dân địa phương và các nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nuôi trồng thủy sản tại Phường Kỳ Liên, Thị xã Kỳ Anh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển các dự án nuôi trồng thủy sản một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Phường Kỳ Thịnh

Bảng giá đất tại thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho khu vực Phường Kỳ Thịnh, loại đất nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho loại hình sử dụng đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 26.300 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Phường Kỳ Thịnh có mức giá là 26.300 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất dùng cho mục đích nuôi trồng thủy sản, bao gồm các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện đất đai, và khả năng sử dụng cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản. Đất nuôi trồng thủy sản tại Phường Kỳ Thịnh có thể phục vụ cho các hoạt động phát triển kinh tế liên quan đến ngành thủy sản, và giá trị của nó được xác định dựa trên các yếu tố liên quan đến mục đích sử dụng và quy hoạch đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại Phường Kỳ Thịnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định hợp lý và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Xã Kỳ Lợi

Bảng giá đất của thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho xã Kỳ Lợi, loại đất nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 26.300 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong xã Kỳ Lợi có mức giá là 26.300 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất dựa trên khả năng sử dụng của nó cho mục đích nuôi trồng thủy sản, một lĩnh vực quan trọng trong phát triển nông nghiệp và kinh tế địa phương.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực.