STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
22701 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hoa | 48.200 | 45.900 | 43.700 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
22702 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | 55.700 | 53.000 | 50.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
22703 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Long | 55.700 | 53.000 | 50.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
22704 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Trinh | 55.700 | 53.000 | 50.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
22705 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Phương | 55.700 | 53.000 | 50.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
22706 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Liên | 55.700 | 53.000 | 50.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
22707 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Thịnh | 55.700 | 53.000 | 50.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
22708 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Lợi | 55.700 | 53.000 | 50.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
22709 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Nam | 55.700 | 53.000 | 50.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
22710 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Ninh | 53.000 | 50.500 | 48.100 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
22711 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hà | 53.000 | 50.500 | 48.100 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
22712 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hoa | 53.000 | 50.500 | 48.100 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
22713 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | 6.900 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
22714 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Long | 6.900 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
22715 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Trinh | 6.900 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
22716 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Phương | 6.900 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
22717 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Liên | 6.900 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
22718 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Thịnh | 6.900 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
22719 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Lợi | 6.900 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
22720 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Nam | 6.900 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
22721 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Ninh | 6.600 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
22722 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hà | 6.600 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
22723 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hoa | 6.600 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
22724 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | 26.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
22725 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Long | 26.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
22726 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Trinh | 26.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
22727 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Phương | 26.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
22728 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Liên | 26.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
22729 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Thịnh | 26.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
22730 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Lợi | 26.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
22731 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Nam | 26.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
22732 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Ninh | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
22733 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hà | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
22734 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hoa | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
22735 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
22736 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Long | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
22737 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Trinh | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
22738 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Phương | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
22739 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Liên | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
22740 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Thịnh | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
22741 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Lợi | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
22742 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Nam | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
22743 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Ninh | 5.940 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
22744 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hà | 5.940 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
22745 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hoa | 5.940 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
22746 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
22747 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Long | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
22748 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Trinh | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
22749 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Phương | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
22750 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Liên | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
22751 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Thịnh | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
22752 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Lợi | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
22753 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Nam | 6.210 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
22754 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Ninh | 5.940 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
22755 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hà | 5.940 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
22756 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hoa | 5.940 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Thị Xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Phường Kỳ Phương
Bảng giá đất tại thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho khu vực Phường Kỳ Phương, loại đất rừng sản xuất, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất rừng sản xuất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 6.900 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Phường Kỳ Phương có mức giá là 6.900 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất rừng sản xuất tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất rừng sản xuất, bao gồm các yếu tố như vị trí địa lý và khả năng sử dụng đất. Đất rừng sản xuất tại khu vực Phường Kỳ Phương có thể được sử dụng cho các hoạt động nông nghiệp và trồng trọt, và giá trị của nó được xác định dựa trên các yếu tố liên quan đến mục đích sử dụng và quy hoạch đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại Phường Kỳ Phương. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định hợp lý và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hà Tĩnh: Thị xã Kỳ Anh, Phường Kỳ Liên (Đất Nuôi Trồng Thủy Sản)
Bảng giá đất của Thị xã Kỳ Anh, Phường Kỳ Liên, tỉnh Hà Tĩnh cho loại đất nuôi trồng thủy sản được ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí đất nuôi trồng thủy sản tại Phường Kỳ Liên, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 26.300 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phường Kỳ Liên có mức giá là 26.300 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nuôi trồng thủy sản có giá trị cao, phù hợp cho các hoạt động nuôi cá, tôm và các loại thủy sản khác. Mức giá này phản ánh sự phát triển của lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trong khu vực, đồng thời cung cấp cơ hội đầu tư cho người dân địa phương và các nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nuôi trồng thủy sản tại Phường Kỳ Liên, Thị xã Kỳ Anh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển các dự án nuôi trồng thủy sản một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Phường Kỳ Thịnh
Bảng giá đất tại thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho khu vực Phường Kỳ Thịnh, loại đất nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho loại hình sử dụng đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 26.300 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Phường Kỳ Thịnh có mức giá là 26.300 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất dùng cho mục đích nuôi trồng thủy sản, bao gồm các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện đất đai, và khả năng sử dụng cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản. Đất nuôi trồng thủy sản tại Phường Kỳ Thịnh có thể phục vụ cho các hoạt động phát triển kinh tế liên quan đến ngành thủy sản, và giá trị của nó được xác định dựa trên các yếu tố liên quan đến mục đích sử dụng và quy hoạch đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại Phường Kỳ Thịnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định hợp lý và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Xã Kỳ Lợi
Bảng giá đất của thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho xã Kỳ Lợi, loại đất nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 26.300 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong xã Kỳ Lợi có mức giá là 26.300 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất dựa trên khả năng sử dụng của nó cho mục đích nuôi trồng thủy sản, một lĩnh vực quan trọng trong phát triển nông nghiệp và kinh tế địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực.