STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Nghi Xuân | Đường nội khu đô thị Xuân An hướng về mặt hồ điều hòa - Thị trấn Xuân An | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
102 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cư khối 5 - Thị trấn Xuân An | Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cư khối 5 - Thị trấn Xuân An | Tuyến 2 3 khu tái định cư Xuân An | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cư khối 5 - Thị trấn Xuân An | Các tuyến còn lại | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cư khối 5 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cầu Bến Thủy II - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy II | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cầu Bến Thủy II - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường quy hoạch 24m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cầu Bến Thủy II - Thị trấn Xuân An | Những vị trí còn lại | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cầu Bến Thủy II - Thị trấn Xuân An | Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí khối 4 thuộc xóm Truông - Thị trấn Xuân An | Những vị trí khối 4 thuộc xóm Truông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) - Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế - Đến đầu ngã 3 đường 547 (Bưu điện) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) - Thị trấn Tiên Điền | Tiếp đó - Đến đầu cầu Trọt | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) - Thị trấn Tiên Điền | Tiếp đó - Đến đầu ngã 4 Vật tư cũ | 6.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) - Thị trấn Tiên Điền | Tiếp đó - Đến ngã 3 cầu Trắng | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) - Thị trấn Tiên Điền | Tiếp đó - Đến cầu Xuân Hải | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ) - Thị trấn Tiên Điền | Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ): Từ ngã 3 Bưu điện - Đến hết thị trấn Tiên Điền | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Nghi Xuân | Đường Tiên Yên - Thị trấn Tiên Điền | Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du - Đến ngã 4 hết đất anh Hồng thôn Minh Quang | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Nghi Xuân | Đường Tiên Yên - Thị trấn Tiên Điền | Tiếp đó - Đến cầu Đồng Ông | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Nghi Xuân | Đường Phan Khắc Hòa - Thị trấn Tiên Điền | Từ ngã tư Tòa án - Đến hết đất anh Tuyến | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Nghi Xuân | Đường Tả Ao - Thị trấn Tiên Điền | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
133 | Huyện Nghi Xuân | Đường Lý Nhật Quang - Thị trấn Tiên Điền | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
134 | Huyện Nghi Xuân | Đường Lê Văn Diễn - Thị trấn Tiên Điền | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
135 | Huyện Nghi Xuân | Đường nội thị - Thị trấn Tiên Điền | Từ cây Đa Ngõ 7, đường Tả Ao đi - Đến hết đất anh Tri của đường Lê Văn Diễn | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Nghi Xuân | Đường nội thị - Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa TDP1 - Đến hết thửa đất giếng Kẻ | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Nghi Xuân | Đường Hồ Giao - Thị trấn Tiên Điền | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
138 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đặng Thái Bàng - Thị trấn Tiên Điền | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
139 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đặng Sỹ Vinh - Thị trấn Tiên Điền | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
140 | Huyện Nghi Xuân | Đường Lê Đăng Truyền - Thị trấn Tiên Điền | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
141 | Huyện Nghi Xuân | Đường Giang Đình - Thị trấn Tiên Điền | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
142 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Mai - Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình - Đến hết Đài Liệt sỹ | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đặng Sỹ Hàn - Thị trấn Tiên Điền | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
144 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Quỳnh - Thị trấn Tiên Điền | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
145 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Trọng - Thị trấn Tiên Điền | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
146 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Hành - Thị trấn Tiên Điền | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
147 | Huyện Nghi Xuân | Đường Lê Văn Xướng - Thị trấn Tiên Điền | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
148 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn dọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân cũ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 01, đường Lý Nhật Quang - Thị trấn Tiên Điền | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
150 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 16, đường Phan Khắc Hòa - Thị trấn Tiên Điền | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
151 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 20, đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiên Điền | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
152 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 38, đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiên Điền | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
153 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất ông Xuân đầu Ngõ 14, đường Nguyễn Hành - Đến đất ông Lộc đường Nguyễn Trọng | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trần Thị Tần - Thị trấn Tiên Điền | Đường Trần Thị Tần | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Những vị trí bám đường ≥4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Những vị trí bám đường đất ≥4m hoặc bám đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Những vị trí đất còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất ông Trung thôn Hòa Thuận - Đến hết đất vườn chăn nuôi thôn An Mỹ (Quy hoạch) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Nghi Xuân | Tuyến đường phía Đông trường PTTH Nguyễn Du - Thị trấn Tiên Điền | Từ giáp Quốc lộ 8B - Đến hết đất anh Hải Thuận | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuân thôn Tiên Chương - Đến giáp ngã 3 đường Tiên -Yên (UBND xã) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đầu Trạm điện Xuân Giang - Đến ngã tư đất bà Hường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ cổng làng thôn Hòa Thuận - Đến hết đất chị Nga Việt | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cư Tiên Điền - Thị trấn Tiên Điền | Khu tái định cư Tiên Điền | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất bà Sự thôn Phong Giang - Đến hết đất ông Tại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất ông Tuất Tiến thôn Minh Quang - Đến hết đất bà Niêm thôn Thanh Chương | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất bà Hộ thôn Minh Quang - Đến hết đất anh Hạnh thôn Thanh Chương | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất bà Huệ thôn An Mỹ - Đến hết đất anh Hòa thôn An Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất ông Chung thôn An Mỹ - Đến hết đất anh Xanh thôn An Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất anh Thăng thôn Hòa Thuận - Đến hết đất bà Nhung Xiếm | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ ngã tư đất bà Hường - Đến ngã tư Trạm Y tế | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Từ ngã ba đất anh Thanh Sâm đi ra tuyến đường phía Đông - Đến cổng làng thôn Phong Giang | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường đất rộng < 4m | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Nghi Xuân | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) - Thị trấn Xuân An | Từ cầu Bến Thuỷ - Đến Eo núi (hết đất ông Ơn) | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Nghi Xuân | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến giáp xã Xuân Hồng | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Nghi Xuân | Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ - Đến giao với Quốc lộ 8B | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Nghi Xuân | Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An | Từ đường QL 1A - Đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm - Đến đầu ngã tư đất bà Liên khối 8 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An | Tiếp - Đến cầu Đồng Bể (Trạm xá) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang) | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Khản - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm - Đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Khản - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến giao với đường Gia Lách | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Xí - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An - Đến hết ngã 4 giao với đường Nguyễn Khản (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Xí - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết đất khu đô thị Xuân An | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Xí - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Nghi Xuân | Đường Lê Duy Điếm - Thị trấn Xuân An | Đường Lê Duy Điếm: Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ - Đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến cây Đa | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến cầu Phao cũ | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Xuân An | Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh: Đoạn từ giáp đất ông Hàn (khối 2) - Đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (QL 1A cũ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Nghi Xuân | Đường Rú Cơm - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) - Đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Nghi Xuân | Đường Rú Cơm - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn - Đến giáp bờ Sông Lam | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Nghi Xuân | Đường Phan Đình Linh - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ đường Nguyễn Nghiễm - Đến Đê hữu sông Lam | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Ngọc Huân - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An - Đến đầu ngã 4 đất bà Tần | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Ngọc Huân - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũ | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trịnh Khắc Lập - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B - Đến giao với đường Nguyễn Xí (An - Viên) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Nội Khu Đô Thị Xuân An
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường nội khu đô thị Xuân An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho vị trí cụ thể của đoạn đường hướng về mặt hồ điều hòa tại thị trấn Xuân An, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội khu đô thị Xuân An có mức giá 9.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với hướng về mặt hồ điều hòa, đem lại giá trị cao cho bất động sản tại đây. Khu vực này có thể mang lại nhiều tiện ích và thuận lợi trong giao thông, đồng thời là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường nội khu đô thị Xuân An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực của thị trấn Xuân An.
Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Khối 5 - Thị Trấn Xuân An, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho khu tái định cư Khối 5 - thị trấn Xuân An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực tái định cư, đặc biệt là khu vực xung quanh quy hoạch nhà cao tầng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu tái định cư Khối 5 - thị trấn Xuân An có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đoạn này bắt đầu từ các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng. Mức giá này phản ánh giá trị đất đô thị cao do vị trí đắc địa và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực quy hoạch nhà cao tầng, nơi có tiềm năng phát triển lớn và nhu cầu cao về bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu tái định cư Khối 5, thị trấn Xuân An. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý, đồng thời phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Cầu Bến Thủy II - Thị Trấn Xuân An, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho khu tái định cư Cầu Bến Thủy II - thị trấn Xuân An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực tái định cư, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu tái định cư Cầu Bến Thủy II - thị trấn Xuân An có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đoạn này bao gồm những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy II. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đô thị cao do vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu tái định cư Cầu Bến Thủy II, thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân. Việc hiểu rõ giá trị tại khu vực này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý, đồng thời phản ánh sự phát triển và nhu cầu ngày càng cao trong khu vực.
Bảng Giá Đất Những Vị Trí Từ Khối 1 Đến Hết Khối 7 - Thị Trấn Xuân An, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho khu vực những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - thị trấn Xuân An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - thị trấn Xuân An có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đoạn này bao gồm các khu vực bám các đường có độ rộng ≥ 4m, đã được rải nhựa hoặc bê tông. Mức giá này phản ánh giá trị đất đô thị tại khu vực với giá cao, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng đầu tư mạnh mẽ và nhu cầu cao về bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7, thị trấn Xuân An. Việc hiểu rõ giá trị tại khu vực này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý, đồng thời phản ánh sự phát triển và nhu cầu ngày càng tăng trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Thị Trấn Xuân An
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường từ những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) tại thị trấn Xuân An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Đây là mức giá cao nhất cho các vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) tại thị trấn Xuân An. Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong danh sách, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.