Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh hiện nay được quy định tại Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự phát triển các khu công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

Huyện Kỳ Anh là một trong những địa phương trọng điểm về phát triển kinh tế và bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh.

Nằm ở phía Bắc tỉnh, Kỳ Anh có vị trí thuận lợi kết nối với các tỉnh thành khu vực miền Trung và miền Bắc, đặc biệt là nhờ vào hạ tầng giao thông đang được nâng cấp mạnh mẽ. Đặc biệt, khu vực này có lợi thế lớn về biển với bãi biển Kỳ Ninh, một trong những điểm du lịch tiềm năng của Hà Tĩnh.

Các yếu tố nổi bật tại Huyện Kỳ Anh bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế biến, và các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như các tuyến cao tốc, đường quốc lộ nối liền với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Các yếu tố này tạo ra sự tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản, đặc biệt là các khu vực xung quanh các khu công nghiệp và các khu dân cư mới.

Với sự quy hoạch rõ ràng và sự đầu tư mạnh mẽ từ các dự án hạ tầng, Kỳ Anh hiện đang là một trong những khu vực tiềm năng nhất trong việc phát triển các dự án bất động sản công nghiệp, nhà ở và du lịch.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Anh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Kỳ Anh có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và mục đích sử dụng đất.

Các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp hoặc khu du lịch sẽ có giá đất cao hơn đáng kể so với các khu vực nông thôn.

Cụ thể, giá đất tại khu vực thị trấn Kỳ Anh, nơi có hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện, dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 18.000.000 đồng/m2.

Các khu vực gần các khu công nghiệp như khu công nghiệp Kỳ Anh, hoặc khu vực gần biển như Kỳ Ninh có giá đất từ 15.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2. Tuy nhiên, tại các khu vực ngoại thành, giá đất có thể chỉ dao động từ 1.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, dự báo giá đất tại các khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai. Đặc biệt là khi các tuyến giao thông lớn như cao tốc Bắc – Nam được hoàn thành, khu vực này sẽ càng thêm thuận lợi trong việc thu hút nhà đầu tư.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào bất động sản tại Kỳ Anh cần được cân nhắc kỹ lưỡng. Đầu tư dài hạn có thể mang lại lợi nhuận ổn định nếu bạn lựa chọn những khu vực có sự phát triển hạ tầng rõ ràng và gần các khu công nghiệp hoặc các khu du lịch nghỉ dưỡng.

Trong khi đó, đầu tư ngắn hạn ở các khu vực ngoại thành hoặc chưa có sự phát triển rõ rệt có thể gặp rủi ro.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Anh

Huyện Kỳ Anh có nhiều điểm mạnh nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Đầu tiên, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp tại Kỳ Anh, đặc biệt là khu công nghiệp Formosa, đang thu hút rất nhiều nhà đầu tư.

Điều này không chỉ làm gia tăng nhu cầu về đất ở, mà còn kích thích sự phát triển các dịch vụ phụ trợ như nhà ở công nhân, các trung tâm thương mại, và các khu vui chơi giải trí.

Bên cạnh đó, các dự án giao thông lớn như cao tốc Bắc – Nam hay đường ven biển cũng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Hạ tầng giao thông tốt sẽ giúp tăng khả năng kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm, từ đó tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản.

Với tiềm năng phát triển du lịch, Kỳ Anh cũng được chú ý nhờ vào các bãi biển đẹp như Kỳ Ninh, nơi có thể phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, và các khu resort cao cấp. Đây là yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, sự gia tăng các khu công nghiệp, và tiềm năng du lịch, Huyện Kỳ Anh đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh. Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực gần các khu công nghiệp, khu dân cư mới hoặc các khu du lịch ven biển để đạt được lợi nhuận cao trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Anh là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Anh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Anh là: 370.677 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
317

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Kỳ Anh Quốc lộ 1A - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất xã Kỳ Đồng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Kỳ Anh Đường ĐT 551 - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) đi qua xã Kỳ Giang 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Kỳ Anh Đường Đồng Chòi - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) - Đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Kỳ Anh Đường Máy Kéo - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) - Đến hết đất Trường mầm non 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Kỳ Anh Đường thôn Tân Đông - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A (đất Thanh Huyền) - Đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Kỳ Anh Đường Đình - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A (đất ông Khuyến) - Đến hết đất Hội trường thôn Tân Đình 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Kỳ Anh Đường Đồng Cồn - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A (đất Phong Hưng) - Đến hết đất Thanh Thiếp 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Kỳ Anh Đường Từ Quốc lộ 1A đi thôn Tân Phong - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Đoạn qua thôn Tân Phan 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Kỳ Anh Tuyến bệnh viện - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ bệnh viện huyện đi xã Kỳ Đồng (tuyến song song với đường QL 1A) 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Kỳ Anh Quốc lộ 1A - Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Từ giáp đất xã Kỳ Giang - Đến hết đất kênh sông Rác 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Kỳ Anh Quốc lộ 1A - Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Đá (giáp xã Kỳ Khang) 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Kỳ Anh Đường Đồng Phú (đường trục xã) - Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A (ngã 3 Kỳ Đồng) - Đến đường liên khu vực đô thị Kỳ Đồng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Kỳ Anh Đường Đồng Phú (đường trục xã) - Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Thượng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Kỳ Anh Đường 70 - Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Trục chính vào trung tâm đô thị mới xã Kỳ Đồng Từ QL 1A - Đến Giáp đường ĐT 551 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Đường Từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) - Đến thôn Đồng Trụ Tây 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Đường Từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) - Đến đất ông Sâm Lai (thôn Đồng Trụ Tây) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Đường Từ Cầu đập Chợ (đường Đông Phú) - Đến hết đất ông Lương Bang 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Đường Từ tiếp giáp đất cô Ngùy (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất Bảo Phà 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Đường Từ Cơ quan Thủy nông (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Đường Tri 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Đường Từ Quốc lộ 1A (Cổng chào thôn Đồng Trụ) - Đến giáp đất ông Sâm Lai 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Từ đất ông Duấn (QL1A) - Đến hết đất ông Đức Nga 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Từ đất Cường Lường (đường Đồng Phú) - Đến hết đất ông Linh Lý 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Đường Từ đất bà Hoa (Giáp đường 70) - Đến hết đất bà Thương 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Kỳ Anh Đường đi thôn Yên Sơn - Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Từ đất ông Phước Bảo (đường Đồng Phú) - Đến Cữa Eo 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Từ đất ông Đoàn Vân (đường Đồng Phú) - Đến hết đất ông Niên về Đến đất ông Tường (thôn Hồ Vân Giang) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Từ đất ông Thế Lan - Đến giáp đất Yên Sơn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Từ đất ông Thiệp (đường Đồng Phú) - Đến giáp đất ông Thự (thôn Yên Sơn) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Đồng (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Kỳ Anh Quốc lộ 1A - Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ cầu Đá (giáp xã Kỳ Đồng) - Đến Cầu Cà 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Kỳ Anh Quốc lộ 1A - Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất xã Kỳ Thọ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Kỳ Anh Trục chính xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ QL 1A - Đến cầu Vĩnh Phú 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Kỳ Anh Trục chính xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Tiếp - Đến kênh sông Rác 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Kỳ Anh Trục chính xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất nhà Ông Trung (Đông Tiến) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Kỳ Anh Trục chính xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Tiếp - Đến Biển Kỳ Khang 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Kỳ Anh Đường trục chính - Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ đất ông Hảo - Đến giáp đất xã Kỳ Phú 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Kỳ Anh Đường chéo - Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ đất ông Thuận - Đến điểm giao cắt với đường trục chính xã Kỳ Khang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ quốc lộ 1A - Đến hết đất ông Thẩm (Quảng Ích) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ quốc lộ 1A - Đến hết đất ông Quyết (Quảng Ích) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ quốc lộ 1A - Đến hết đất ông Diệu (Quảng Ích) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ quốc lộ 1A - Đến hết đất giáo họ Vĩnh Sơn (Quảng Ích) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ quốc lộ 1A - Đến hết đất ông Long (Quảng Ích) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ quốc lộ 1A - Đến hết đất giáo xứ Quảng Dụ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ đất nhà ông Khiêm - Đến hết đất giáo họ Kim Sơn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ đất nhà Bà Hiền - Đến hết đất giáo họ Vĩnh Sơn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ quốc lộ 1A - Đến hết đất giáo họ Hoàng Dụ (Hoàng Dụ) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Từ Hội quán Thôn Sơn Hải đi biển trung tân 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Khang (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Kỳ Anh Đường QL 1A - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ giáp Kỳ Thư (cống Cầu Đất) - Đến ngã 3 Kỳ Tân (đất bà Nam) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ giáp phường Sông Trí - Đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến mương Đá Cát 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Cổ Ngựa 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến đường vào hội quán thôn Nam Xuân Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Kỳ Tân (giáp Kỳ Hợp) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 QL 1A (đất bà Nam) - Đến Cầu Gỗ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến Cầu Quảng Hậu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ qua ngã tư - Đến đường QL 12C (đất bà Hưng) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Đường Từ cống Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) - Đến hết bưu điện 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất ông Tân (Phương) thôn Trung Đức 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất ông Tân (thôn Trung Đức) - Đến hết đất ông Viền thôn Tân Thắng 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất ông Tân thôn Trung Đức - Đến cầu Tân Hợp 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ giáp đất ông Tân Hồng thôn Xuân Dục - Đến cầu Con Dê 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ giáp đất bà Nhung thôn Trường Lạc (giáp đường QL12C) - Đến hết đất ông Sau thôn Tả Tấn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ giáp đất anh Quân Sửu thôn Tả Tấn - Đến giáp đất xã Kỳ Hoa 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ giáp đất ông Viên thôn Xuân Dục - Đến hết đất hội quán thôn Xuân Dục 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ giáp đất anh Chương thôn Tả Tấn - Đến hết đất chị Thủy Lê thôn Trương Lạc 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ giáp đất anh Khắc thôn Trung Thượng - Đến hết đất anh Đường Thanh thôn Trường Lạc 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ giáp đất chị Tứ thôn Đông Văn - Đến hết đất chị Nuôi thôn Văn Miếu 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ hội trường thôn Đông Văn - Đến hết đất ông Lý Chiến thôn Văn Miếu 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ đường Quốc lộ 1A (đường vào TT Y tế dự phòng) - Đến hết đất ông Danh thôn Đông Văn 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ đường QL 12C (Hạt 8 giao thông) - Đến ngã ba đất ông Viền thôn Tân Thắng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Đường Từ Cống Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) - Đến đường QL 12C 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Kỳ Anh Đường 1B - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Đường 1B 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Các vị trí còn lại của xã 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Kỳ Anh Đường QL 1A - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Từ giáp Kỳ Thư - Đến Cầu Cừa 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Kỳ Anh Đường QL 1A - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Cao (giáp đất xã Kỳ Thư) 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Kỳ Anh Đường Văn Tây - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Từ ngã 3 QL 1A - Đến hết đất Hoàn Bình thôn Đồng Văn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Kỳ Anh Đường Văn Tây - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tiếp - Đến Cầu tràn Đá Hàn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Đường Từ ngã 4 đất Đằng Hòa (Kỳ Thư) đi Kỳ Văn Từ giáp Kỳ Thư - Đến hết Quy hoạch dân cư cửa Điện thôn Thanh Sơn 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 4 đất ông Thanh Liệu thôn Thanh Sơn 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đường đi Kỳ Tân 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...