Bảng giá đất Tại Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Huyện Kỳ Anh Hà Tĩnh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã Miền Núi)

Bảng giá đất của Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho đoạn đường Quốc lộ 12C tại Xã Kỳ Tân (Xã Miền Núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ giáp phường Sông Trí đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực và đưa ra quyết định mua bán hiệu quả.

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 12C tại Xã Kỳ Tân có mức giá là 3.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ giáp phường Sông Trí đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân. Dù Xã Kỳ Tân là khu vực miền núi, mức giá này cho thấy sự đánh giá cao về giá trị đất tại khu vực, phản ánh điều kiện giao thông thuận lợi và hạ tầng hiện tại.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 12C, Xã Kỳ Tân, Huyện Kỳ Anh. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ giáp phường Sông Trí - Đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến mương Đá Cát 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Cổ Ngựa 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến đường vào hội quán thôn Nam Xuân Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Kỳ Tân (giáp Kỳ Hợp) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ giáp phường Sông Trí - Đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến mương Đá Cát 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Cổ Ngựa 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến đường vào hội quán thôn Nam Xuân Sơn 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Kỳ Tân (giáp Kỳ Hợp) 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ giáp phường Sông Trí - Đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến mương Đá Cát 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Cổ Ngựa 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến đường vào hội quán thôn Nam Xuân Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Kỳ Tân (giáp Kỳ Hợp) 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện