Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Xã Thuần Thiện - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho loại đất ở nông thôn tại xã Thuần Thiện được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ tuyến ĐT.548 đi qua chợ đến hết đất ông Qúy thôn Làng Chùa, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai tại xã Thuần Thiện.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường từ tuyến ĐT.548 đi qua chợ đến hết đất ông Qúy thôn Làng Chùa có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại vị trí này. Mức giá cao cho thấy khu vực có lợi thế về vị trí, điều kiện giao thông thuận lợi, và tiềm năng phát triển lớn.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Thuần Thiện, huyện Can Lộc. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tuyến từ ĐT.548 đi qua chợ - đến hết đất ông Qúy thôn Làng Chùa | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tuyến từ ĐT. 548, trạm bơm Thuần Chân - đến hết đất bà Phương thôn Làng Khang | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tiếp - đến hết đất ông Nhung thôn Yên | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tiếp đó - đến chân đập Cu Lây | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tuyến từ cầu Thuần Chân - đến giáp ĐT.548 | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tuyến từ ĐT.548 đi qua chợ - đến hết đất ông Qúy thôn Làng Chùa | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-KD nông thôn |
7 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tuyến từ ĐT. 548, trạm bơm Thuần Chân - đến hết đất bà Phương thôn Làng Khang | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-KD nông thôn |
8 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tiếp - đến hết đất ông Nhung thôn Yên | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-KD nông thôn |
9 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tiếp đó - đến chân đập Cu Lây | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-KD nông thôn |
10 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tuyến từ cầu Thuần Chân - đến giáp ĐT.548 | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất TM-KD nông thôn |
11 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tuyến từ ĐT.548 đi qua chợ - đến hết đất ông Qúy thôn Làng Chùa | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tuyến từ ĐT. 548, trạm bơm Thuần Chân - đến hết đất bà Phương thôn Làng Khang | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tiếp - đến hết đất ông Nhung thôn Yên | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tiếp đó - đến chân đập Cu Lây | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tuyến từ cầu Thuần Chân - đến giáp ĐT.548 | 950.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | 48.200 | 45.900 | 43.700 | - | - | Đất trồng lúa | |
17 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | 48.200 | 45.900 | 43.700 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
18 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | 53.000 | 50.500 | 48.100 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
19 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | 6.600 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
20 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | 5.940 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
21 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | 5.940 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
22 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |