STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn | Từ nam cầu Nghèn - đến tiếp giáp đường Phan Kính | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến tiếp giáp đường vào khối 5 (hết đất nhà ông Thịnh) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đất xã Tiến Lộc | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn | Từ Bắc cầu Nghèn - tiếp giáp đường phía Bắc trạm Bảo vệ thực vật | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến hết khu dân cư của Tân Vịnh (Hết đất anh Trần Đình Tiềm) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến hết đất thị trấn Nghèn | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Can Lộc | Đường Thượng Trụ - Thị trấn Nghèn | Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến tiếp giáp đường Võ Liêm Sơn | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Can Lộc | Đường Thượng Trụ - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đường quốc lộ 1A cũ | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Thiếp (ĐT548) | Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến hết đất Trường PTTH Nghèn | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Thiếp (ĐT548) | Tiếp - đến giáp đường vào đền thờ Ngô Phúc Vạn | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Thiếp (ĐT548) | Tiếp - đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Bắc | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Thiếp (ĐT548) | Tiếp - đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Nam | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Bắc) - Thị trấn Nghèn | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
14 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Nam) - Thị trấn Nghèn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
15 | Huyện Can Lộc | Đường Bắc Sơn (Nội thị) - Thị trấn Nghèn | Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến tiếp giáp đường Đặng Dung | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Can Lộc | Đường Bắc Sơn (Nội thị) - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đường Ngạn Sơn | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Can Lộc | Đường Bắc Sơn (Nội thị) - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp cầu Thuần Chân | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Can Lộc | Đường Đặng Dung - Thị trấn Nghèn | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
19 | Huyện Can Lộc | Đường Ngô Đức Kế - Thị trấn Nghèn | Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến đường Đặng Dung | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Can Lộc | Đường Ngô Đức Kế - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến hết đất ông Hạnh khối 7 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Can Lộc | Đường Ngô Đức Kế - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến hết đất trường tiểu học Ngô Đức Kế | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Can Lộc | Đường Phan Kính - Thị trấn Nghèn | Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến tiếp giáp đường Nguyễn Trung Thiên | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Can Lộc | Đường Phan Kính - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đường Xuân Diệu | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Can Lộc | Đường Phan Kính - Thị trấn Nghèn | Đoạn còn lại - đến giáp xã Xuân Lộc | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Can Lộc | Đường Xuân Diệu - Thị trấn Nghèn | Từ đường Nguyễn Thiếp - đến giáp đường Phan Kính | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Can Lộc | Đường Xuân Diệu - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đường vào nhà văn hoá Khối phố 5 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Can Lộc | Đường Xuân Diệu - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đất xã Tiến Lộc | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Trung Thiên - Thị trấn Nghèn | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
29 | Huyện Can Lộc | Đường Võ Liêm Sơn - Thị trấn Nghèn | Từ đường Thượng trụ - đến hết đất ông Dung phía Tây | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Can Lộc | Đường Võ Liêm Sơn - Thị trấn Nghèn | Tiếp theo - đến hết đất Trạm truyền tinh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Can Lộc | Đường Võ Liêm Sơn - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến hết đất thị trấn Nghèn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Huy Tự - Thị trấn Nghèn | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Can Lộc | Đường Ngạn Sơn - Thị trấn Nghèn | Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến hết đất ông Hạnh khối 4 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Can Lộc | Đường Ngạn Sơn - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đường Bắc Sơn | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Can Lộc | Đường Nam Sơn - Thị trấn Nghèn | Từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến ngã tư nhà ông Dần | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Can Lộc | Đường Nam Sơn - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đường Ngạn Sơn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Can Lộc | Đường vào chợ Nghèn (có 2 đường) - Thị trấn Nghèn | Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến cổng chợ Nghèn (giáp đất chợ Nghèn) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Can Lộc | Đường vào chợ Nghèn (có 2 đường) - Thị trấn Nghèn | Từ đường Nguyễn Thiếp - đến giáp đất chợ Nghèn | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Can Lộc | Đường Ngô Phúc Vạn - Thị trấn Nghèn | Từ đường Nguyễn Thiếp - đến hết đất ông Cường khối Phúc Sơn | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Can Lộc | Đường Ngô Phúc Vạn - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đất anh Trường xóm Hồng Vinh | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Nghèn | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
42 | Huyện Can Lộc | Đường Đậu Quang Lĩnh - Thị trấn Nghèn | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
43 | Huyện Can Lộc | Đường Hà Tông Mục - Thị trấn Nghèn | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
44 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Huy Hổ - Thị trấn Nghèn | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
45 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Đình Tứ - Thị trấn Nghèn | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
46 | Huyện Can Lộc | Đường Vũ Diệm - Thị trấn Nghèn | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
47 | Huyện Can Lộc | Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng - Thị trấn Nghèn | Có đường ô tô tải vào được > 6m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Can Lộc | Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng - Thị trấn Nghèn | Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Can Lộc | Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng - Thị trấn Nghèn | Có đường nhưng ô tô tải không vào được < 4m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Can Lộc | Những tuyến đường còn lại thuộc Thị trấn Nghèn | Có đường ô tô tải vào được ≥8m | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Can Lộc | Những tuyến đường còn lại thuộc Thị trấn Nghèn | Có đường ô tô tải vào được≥ 6m | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Can Lộc | Những tuyến đường còn lại thuộc Thị trấn Nghèn | Có đường ô tô tải vào được 4m - 6m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Can Lộc | Những tuyến đường còn lại thuộc Thị trấn Nghèn | Có đường nhưng ô tô tải không vào được <4m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Đoạn từ giáp thị trấn Nghèn - đến hết xóm Bánh Gai (hết đất nhà anh Nhật) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Đoạn tiếp theo - đến giáp Bắc Cầu Già | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Can Lộc | Đường Xuân Diệu kéo dài - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Đường Xuân Diệu kéo dài | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Độ rộng đường ≥5 m | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Độ rộng đường ≥5 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Can Lộc | Đường Võ Tá Sắt - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
64 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Xuân Đàm - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
65 | Huyện Can Lộc | Đường Dương Trí Trạch - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
66 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Văn Trình - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Tuyến từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài - đến giáp đường Xuân Diệu kéo dài | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Văn Trình - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Tiếp theo - đến cống Ba Nái | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Can Lộc | Đường Hà Linh - Thị trấn Nghèn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
69 | Huyện Can Lộc | Đường K130 - Thị trấn Nghèn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
70 | Huyện Can Lộc | Đường Trần Tịnh - Thị trấn Nghèn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
71 | Huyện Can Lộc | Tuyến DH.38. Đoạn qua thị trấn Nghèn | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
72 | Huyện Can Lộc | Võ Triều Chung (Quốc lộ 15A cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Từ giáp đất xã Thượng Lộc - đến giáp cầu Tùng Cóc | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Can Lộc | Võ Triều Chung (Quốc lộ 15A cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến giáp ngã ba Khiêm Ích | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Can Lộc | Đường 24/7 (Quốc lộ 15A cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến hết đất trường THCS Đồng Lộc | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Can Lộc | Đường 24/7 (Quốc lộ 15A cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến giáp ngã ba Đồng Lộc | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Can Lộc | Đường 24/7 (Quốc lộ 15A cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến giáp xã Mỹ Lộc | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Can Lộc | Đường Khiêm Ích(ĐT548 cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Đoạn từ giáp Trung lộc - đến giáp đường Vương Đình Nhỏ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Can Lộc | Đường Khiêm Ích(ĐT548 cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến giáp ngã ba Khiêm Ích. | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Can Lộc | Tuyến đường Truông Kén - Thị trấn Đồng Lộc | Từ đường Võ Triều Chung - đến giáp xã Mỹ Lộc | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tuyến từ giáp đường 24/7 đất ông Tặng - đến đường Vương Đình Nhỏ | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến đường từ đường Vương Đình Nhỏ đi qua TDP Nam Mỹ, Bắc Mỹ đến giáp đường Khiêm Ích | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Từ đường Võ Triều Chung - đến giáp đường Khiêm Ích | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tuyến từ đường Vương Đình Nhỏ - đến đường Khiêm Ích giáp đường 24/7(đất ông Châu) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Can Lộc | Đường Võ Thị Tần - Thị trấn Đồng Lộc | Từ ngã ba Khiêm Ích - đến hết đất ông Bình TDP Tùng Liên) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Can Lộc | Đường Võ Thị Tần - Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến giáp đường Truông Kén | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tuyến từ đường 24/7 đi qua NVH Kim Thành, Kiến Thành - đến giáp Cầu Cao | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tuyến đường Vương Đình Nhỏ đi qua Chợ huyện - đến hết đất ông Thảo TDP Nam Mỹ | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tuyến từ giáp đường Vương Đình Nhỏ đi qua Chợ huyện - đến hết đất bà Chương TDP Nam Mỹ | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tuyến đường tránh phía đông đoạn từ đường 24/7 - đến tiếp giáp Quốc lộ 15A) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Đồng Lộc | Độ rộng đường ≥5 m | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Đồng Lộc | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Đồng Lộc | Độ rộng đường < 3 m | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Đồng Lộc | Độ rộng đường ≥5 m. | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Đồng Lộc | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Đồng Lộc | Độ rộng đường < 3 m. | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn | Từ nam cầu Nghèn - đến tiếp giáp đường Phan Kính | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến tiếp giáp đường vào khối 5 (hết đất nhà ông Thịnh) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đất xã Tiến Lộc | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn | Từ Bắc cầu Nghèn - tiếp giáp đường phía Bắc trạm Bảo vệ thực vật | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến hết khu dân cư của Tân Vịnh (Hết đất anh Trần Đình Tiềm) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị Trấn Nghèn
Bảng giá đất tại huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn, từ nam cầu Nghèn đến tiếp giáp đường Phan Kính, có mức giá 14.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của vị trí này. Khu vực này được xem là một trong những điểm quan trọng với khả năng kết nối giao thông thuận lợi và gần các tiện ích đô thị chính, điều này góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị Trấn Nghèn
Bảng giá đất của huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể trên đoạn đường, từ vị trí tiếp giáp với đường vào khối 5 (hết đất nhà ông Thịnh), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Nghèn có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và giá trị phát triển đô thị. Với giá trị đất cao, khu vực này gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng và giao thông thuận tiện. Mức giá này cho thấy đây là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Thị trấn Nghèn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Nghèn, Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Thị trấn Nghèn, Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) từ tiếp giáp với xã Tiến Lộc được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị của đất ở đô thị trong khu vực.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ tiếp giáp với xã Tiến Lộc đến cuối đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A). Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực có vị trí thuận lợi nhất, gần với các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đất ở vị trí này có tiềm năng phát triển cao nhờ vào sự kết nối thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích xã hội.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị của đất ở đô thị tại Thị trấn Nghèn, Huyện Can Lộc. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Thượng Trụ - Thị Trấn Nghèn
Bảng giá đất của huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho đoạn đường Thượng Trụ - Thị trấn Nghèn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Võ Liêm Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thượng Trụ - Thị trấn Nghèn có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Mức giá cao này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất đô thị lớn hơn so với các khu vực khác trong đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Võ Liêm Sơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thượng Trụ, Thị trấn Nghèn. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Nguyễn Thiếp (ĐT548) - Từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh Đến Hết Đất Trường PTTH Nghèn
Bảng giá đất tại huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Thiếp (ĐT548), loại đất ở đô thị, từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất Trường PTTH Nghèn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thiếp (ĐT548), từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất Trường PTTH Nghèn, có mức giá 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển vượt bậc của khu vực, với cơ sở hạ tầng hoàn thiện, gần các tiện ích công cộng, trường học và giao thông thuận tiện. Giá đất cao tại khu vực này cho thấy nhu cầu lớn và giá trị cao của bất động sản.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thiếp, từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất Trường PTTH Nghèn, huyện Can Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản tại khu vực.