Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh: Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1A) - Thị Trấn Cẩm Xuyên
Bảng giá đất của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh cho loại đất ở đô thị tại đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1A) được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ đường trục xã Cẩm Huy cũ đến hết đất Trung tâm y tế huyện Cẩm Xuyên, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường từ đường trục xã Cẩm Huy cũ đến hết đất Trung tâm y tế huyện Cẩm Xuyên có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực này. Đoạn đường này được coi là vị trí đắc địa với giá trị bất động sản cao do nằm ở trung tâm của thị trấn Cẩm Xuyên, có kết nối giao thông thuận tiện và gần các cơ sở công cộng quan trọng như Trung tâm y tế huyện.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đường Hà Huy Tập, thị trấn Cẩm Xuyên. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1A) Qua Thị Trấn Cẩm Xuyên
Bảng giá đất của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1A) qua thị trấn Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường qua thị trấn Cẩm Xuyên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1A) qua thị trấn Cẩm Xuyên có mức giá 15.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do vị trí đắc địa, sự phát triển hạ tầng và các tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1A) qua thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Phan Đình Giót - Thị Trấn Cẩm Xuyên
Bảng giá đất của Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh cho đoạn đường Phan Đình Giót tại thị trấn Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Hà Huy Tập đến Cầu Hội, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Phan Đình Giót tại thị trấn Cẩm Xuyên có mức giá là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí này là rất cao. Đoạn đường này nằm trong khu vực đô thị phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, từ đó làm tăng giá trị đất tại vị trí này.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Đình Giót, thị trấn Cẩm Xuyên. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh: Đường ĐH.134 - Thị Trấn Cẩm Xuyên
Bảng giá đất của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường ĐH.134 được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường ĐH.134 từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao trong thị trấn Cẩm Xuyên. Đoạn đường này nằm ở vị trí quan trọng với kết nối giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá bất động sản cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường ĐH.134. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội Thị), Thị Trấn Cẩm Xuyên, Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Bảng giá đất của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Đình Liễn (đoạn đường nội thị), thuộc thị trấn Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đình Liễn, từ đường Hà Huy Tập đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo, có mức giá là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực đất ở đô thị tại đoạn đường này. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển đô thị mạnh mẽ, vị trí thuận lợi và giá trị bất động sản cao trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Đình Liễn, thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên. Việc nắm rõ giá trị đất giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực đô thị này.
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường trục xã Cẩm Huy cũ - đến hết đất Trung tâm y tế huyện Cẩm Xuyên. | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến đường Nguyễn Biên | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất bến xe Cẩm Xuyên | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất cây xăng dầu phía Nam thị trấn Cẩm Xuyên | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ giáp xã Cẩm Quang - đến giao đường đường trục xã Cẩm Huy cũ | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Phan Đình Giót - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Hà Huy Tập - đến Cầu Hội | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Phan Đình Giót - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến Cống tiêu nước (đất anh Hùng Lý, tổ 16) | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Phan Đình Giót - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến ngã 3 (giao đường ĐH.134) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Phan Đình Giót - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất thị trấn | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Cẩm Xuyên | Bổ sung : Đường ĐH.134: Từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên | Bổ sung : Đường ĐH.134: Từ ngã ba đường Phan Đình Giót - đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Hà Huy Tập - đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến ngã 4 giao đường Nguyễn Biên | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất ngã tư (giao nhau với đường Ngô Mây) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Hà Huy Tập - đến đường Nguyễn Biên | 14.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến đường Ngô Mây | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến đường Lê Phúc Nhạc | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Bổ sung : Từ đường Hà Huy Tập - đến cầu Tùng | 14.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường vào nhà văn hóa TDP 7 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đất ông Hùng Lý - đến hết đất ông Diễn | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ Quốc lộ 1A - đến đường Thiên Cầm (Quốc lộ 8C) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó từ Quốc lộ 8C - đến đường Nguyễn Đình Liễn | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến kênh tưới 47 A đi thôn 4 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ kênh N47A - đến cổng chào TDP 3 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Cổng chào TDP 3 - đến ĐH 131 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên | ĐH 131 - đến hết thị trấn Cẩm Xuyên | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Trần Muông - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Hà Huy Tập - đến cầu Hội Mới | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Trần Muông - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến ngã ba giao đường Phan Đình Giót | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ Quốc lộ 1A - đến Nguyễn Đăng Minh | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ Nguyễn Đăng Minh - đến Nguyễn Biên | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ Quốc lộ 1A - đến đường Thiên Cầm (Tỉnh lộ 04) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến ngã tư giao đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội Thị) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ Nguyễn Đình Liễn - đến kênh N47 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ kênh tưới N47 - đến đường Cẩm Vân | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Cẩm Vân - đến đường 26/3 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Đăng Minh - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến đường Phạm Lê Đức | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Đăng Minh - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Phạm Lê Đức - đến đường Nguyễn Đình Liễn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Phan Đình Giót - đến hết đất ông hết đất Quân sự | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A đến kè Sông Hội) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A - đến kè Sông Hội) | 5.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ cầu Tùng - đến cầu Hội | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ cầu Hội cũ - đến cầu Hội mới | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Lê Phúc Nhạc - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường Lê Phúc Nhạc | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất bà Xuân - đến hết đất ông Trạch | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Chương Yến - đến hết đất ông Chí | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ hết đất ông Thanh Kiệm - đến hết đất anh Dũng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường Truông Mây - đến hết đất nhà ông Đê (thuộc đường QH khu đô thị ven sông Hội) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông ngọ - đến hết đất anh Chiến Lập | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ đất anh Hải Điểm - đến đường vào nhà anh Liệu Hoa | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Mạo - đến hết đất ông Quy Hải | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Thanh Trầm - đến hết đất anh Nhung | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Hà Sáu - đến hết đất ông Kiều | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Trâm Anh - đến hết đất ông Tự | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Bổ sung: Từ ngõ 12 đường Nguyễn Biên - đến đường Ngô Mây | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ti tan - đến hết khu tập thể 15 tấn K cũ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Phúc Tâm - đến hết đất anh Tùng | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất anh Quân Hường - đến đất anh Châu Thuận | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất anh Châu Dậng - đến hết đất anh Vị | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất ông Hòa - đến hết đất ông Hiếu | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất ông Chắt - đến hết đất ông Diệm Hường(tổ 10) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất bà Lý - đến hết đất bà Thi | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ bắt đầu từ đất ông Thuần - đến đất bà Nguyệt Tùng | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ bắt đầu đất anh Hùng Thiệu - đến đất anh Toản Lam | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ hết đất ông Cảnh - đến Anh Phố | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất bà Minh - đến hết đất bà Kiểu | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ hết đất anh Hà Nhân - đến hết đất ông Nghĩa Bính | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đất ông Nghĩa Bính - đến đường Phạm Lê Đức | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Anh - đến hết đất anh Lâm Lài | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ bắt đầu đất bà Hòe - đến hết đất ông Minh Xuân | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất chị Hương Lan - đến hết đất bà Từ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Diệu Bính - đến sông Hội | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Văn - đến hết đất bà Lợi | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Sự Vân - đến bờ sông Hội | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất bà Tô - đến bờ sông Hội | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Ninh - đến hết đất anh Dương Thủy | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Thuộc - đến hết đất Bình Nguyệt | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất anh Hùng Đoàn - đến đất ông Xuy | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ đất ông Đường - đến hết đất bà ông Hạ | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Ký Hiền - đến hết đất bà Bằng | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Vang - đến hết đất ông Thịu | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường phía đông Chợ Hội cũ: Từ Quốc lộ 1A - đến giao đường Trần Muông | 5.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất ông Dũng - đến đất ông Thành | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên - đến hết đất QH TDP 13 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Bé Lan - đến hết đất ông Lam | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất thi hành án - đến hết đất bà Thanh Lam | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất bà Ty Bảo - đến hết đất bà Sở | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất Thể Chuẩn - đến hết nhà anh Hùng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất bà Tuyết - đến đất anh Hà (tổ 11, 14) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Hường - đến hết đất bà Trường | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Luyện - đến hết đất bà Hồng Bảo | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất bà Lam Cứ - đến đất bà Nguyệt | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ đất bà Liên Vanh - đến hết đất ông Chắt | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Hà Nguyệt - đến hết đất bà Phượng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Khánh Lý - đến hết đất anh Hoài | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Dần Đào - đến đất bà Hồ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất Lý Thảo - đến hết đất bà Phượng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Dũng Hồng - đến hết đất anh Tiếu Hưng | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Cảnh Kỷ - đến hết đất bà Hồng Hiếu | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Yên Liệu - đến hết đất Thủy Quang | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |