STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8001 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Liệp | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8002 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Mỹ | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8003 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cát (Trung du) | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8004 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Mãn (Miền núi) | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8005 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phượng Cách | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8006 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Sài Sơn | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8007 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hòa | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8008 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Phú | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8009 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Thán | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8010 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tuyết Nghĩa | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8011 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Sơn | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8012 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 135.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
8013 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 105.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
8014 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
8015 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 135.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
8016 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 105.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
8017 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
8018 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 158.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8019 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 85.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8020 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 68.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8021 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 135.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8022 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 84.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8023 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 43.200 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8024 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 60.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
8025 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 45.600 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
8026 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 36.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
8027 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 60.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
8028 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 45.600 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
8029 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 36.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
8030 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 60.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8031 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 45.600 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8032 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 36.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8033 | Huyện Thạch Thất | Đường 419 - Thị trấn Liên Quan | Đoạn giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) | 6.670.000 | 4.802.000 | 4.135.000 | 3.802.000 | - | Đất ở đô thị |
8034 | Huyện Thạch Thất | Đoạn đường 420 - Thị trấn Liên Quan | từ giáp xã Kim Quan - đến đường 419 | 4.945.000 | 3.709.000 | 3.214.000 | 2.967.000 | - | Đất ở đô thị |
8035 | Huyện Thạch Thất | Thị trấn Liên Quan | Đoạn đường từ 420 - đến đường 419 (giáp công an huyện) | 6.670.000 | 4.802.000 | 4.135.000 | 3.802.000 | - | Đất ở đô thị |
8036 | Huyện Thạch Thất | Đường đê - Thị trấn Liên Quan | Từ giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.610.000 | 1.495.000 | - | Đất ở đô thị |
8037 | Huyện Thạch Thất | Đường 419 - Thị trấn Liên Quan | Đoạn giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) | 5.216.000 | 3.808.000 | 3.130.000 | 2.713.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8038 | Huyện Thạch Thất | Đoạn đường 420 - Thị trấn Liên Quan | từ giáp xã Kim Quan - đến đường 419 | 3.864.000 | 2.937.000 | 2.318.000 | 1.947.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8039 | Huyện Thạch Thất | Thị trấn Liên Quan | Đoạn đường từ 420 - đến đường 419 (giáp công an huyện) | 5.216.000 | 3.808.000 | 3.130.000 | 2.713.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8040 | Huyện Thạch Thất | Đường đê - Thị trấn Liên Quan | Từ giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) | 1.739.000 | 1.357.000 | 1.182.000 | 1.096.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8041 | Huyện Thạch Thất | Mặt cắt đường từ 50m trở lên - Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) | 2.990.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
8042 | Huyện Thạch Thất | Mặt cắt đường từ 42m đến dưới 50m - Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) | 2.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
8043 | Huyện Thạch Thất | Mặt cắt đường từ 34m đến dưới 42m - Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) | 2.790.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
8044 | Huyện Thạch Thất | Mặt cắt đường từ 29m đến dưới 34m - Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) | 2.690.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
8045 | Huyện Thạch Thất | Mặt cắt đường từ 21,5m đến dưới 29m - Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) | 2.590.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
8046 | Huyện Thạch Thất | Mặt cắt đường dưới 21,5m - Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) | 2.490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
8047 | Huyện Thạch Thất | Đường 419 - Thị trấn Liên Quan | Đoạn giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) | 3.780.000 | 2.759.000 | 2.268.000 | 1.966.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
8048 | Huyện Thạch Thất | Đoạn đường 420 - Thị trấn Liên Quan | từ giáp xã Kim Quan - đến đường 419 | 2.800.000 | 2.128.000 | 1.680.000 | 1.411.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
8049 | Huyện Thạch Thất | Thị trấn Liên Quan | Đoạn đường từ 420 - đến đường 419 (giáp công an huyện) | 3.780.000 | 2.759.000 | 2.268.000 | 1.966.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
8050 | Huyện Thạch Thất | Đường đê - Thị trấn Liên Quan | Từ giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) | 1.260.000 | 983.000 | 857.000 | 794.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
8051 | Huyện Thạch Thất | Mặt cắt đường từ 50m trở lên - Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) | 2.490.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8052 | Huyện Thạch Thất | Mặt cắt đường từ 42m đến dưới 50m - Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) | 2.390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8053 | Huyện Thạch Thất | Mặt cắt đường từ 34m đến dưới 42m - Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) | 2.290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8054 | Huyện Thạch Thất | Mặt cắt đường từ 29m đến dưới 34m - Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) | 2.190.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8055 | Huyện Thạch Thất | Mặt cắt đường từ 21,5m đến dưới 29m - Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) | 2.090.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8056 | Huyện Thạch Thất | Mặt cắt đường dưới 21,5m - Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) | 1.990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8057 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn từ địa phận xã Đồng Trúc - đến hết xã Hạ Bằng | 6.050.000 | 4.417.000 | 3.812.000 | 3.509.000 | - | Đất ở nông thôn |
8058 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn địa phận xã Thạch Hòa | 5.060.000 | 3.795.000 | 3.289.000 | 3.036.000 | - | Đất ở nông thôn |
8059 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân, Yên Bình | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn |
8060 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn qua xã Yên Bình | 2.970.000 | 2.346.000 | 2.049.000 | 1.901.000 | - | Đất ở nông thôn |
8061 | Huyện Thạch Thất | Đường Quốc lộ 21A | Đoạn giáp Sơn Tây - đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) | 4.600.000 | 3.496.000 | 3.036.000 | 2.806.000 | - | Đất ở nông thôn |
8062 | Huyện Thạch Thất | Đường Quốc lộ 21A | Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) - đến hết Thạch Thất | 4.370.000 | 3.321.000 | 2.884.000 | 2.666.000 | - | Đất ở nông thôn |
8063 | Huyện Thạch Thất | Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng) | 4.600.000 | 3.496.000 | 3.036.000 | 2.806.000 | - | Đất ở nông thôn | |
8064 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng | 3.248.000 | 2.533.000 | 2.209.000 | 2.046.000 | - | Đất ở nông thôn |
8065 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim | 4.256.000 | 3.235.000 | 2.809.000 | 2.596.000 | - | Đất ở nông thôn |
8066 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp thị trấn Liên Quan - đến hết địa phận xã Chàng Sơn | 4.480.000 | 3.405.000 | 2.957.000 | 2.733.000 | - | Đất ở nông thôn |
8067 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp xã Chàng Sơn - đến cuối xã Bình Phú | 5.040.000 | 3.780.000 | 3.276.000 | 3.024.000 | - | Đất ở nông thôn |
8068 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp xã Bình Phú - đến giáp huyện Quốc Oai | 6.160.000 | 4.497.000 | 3.881.000 | 3.573.000 | - | Đất ở nông thôn |
8069 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 | Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên | 4.480.000 | 3.405.000 | 2.957.000 | 2.733.000 | - | Đất ở nông thôn |
8070 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 | Đoạn qua xã Kim Quan | 3.808.000 | 2.932.000 | 2.551.000 | 2.361.000 | - | Đất ở nông thôn |
8071 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 420 | Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải | 3.024.000 | 2.389.000 | 2.087.000 | 1.935.000 | - | Đất ở nông thôn |
8072 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 420 | Đoạn từ xã Hương Ngải - đến giáp huyện Phúc Thọ | 2.912.000 | 2.300.000 | 2.009.000 | 1.864.000 | - | Đất ở nông thôn |
8073 | Huyện Thạch Thất | Đường 446 | Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 2.240.000 | 1.792.000 | 1.568.000 | 1.456.000 | - | Đất ở nông thôn |
8074 | Huyện Thạch Thất | Đường 446 | Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình | 1.568.000 | 1.270.000 | 1.113.000 | 1.035.000 | - | Đất ở nông thôn |
8075 | Huyện Thạch Thất | Đường 446 | Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung | 1.232.000 | 1.010.000 | 887.000 | 825.000 | - | Đất ở nông thôn |
8076 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên | 2.576.000 | 2.035.000 | 1.777.000 | 1.649.000 | - | Đất ở nông thôn |
8077 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn quạ xã Lại Thượng | 2.240.000 | 1.792.000 | 1.568.000 | 1.456.000 | - | Đất ở nông thôn |
8078 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc - đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long | 3.472.000 | 2.708.000 | 2.361.000 | 2.187.000 | - | Đất ở nông thôn |
8079 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 419 | Từ đường 419 - đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng) | 3.472.000 | 2.708.000 | 2.361.000 | 2.187.000 | - | Đất ở nông thôn |
8080 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 qua xã Thạch Xa, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 | Đoan từ đường 419 qua xã Thạch Xá | 4.480.000 | 3.405.000 | 2.957.000 | 2.733.000 | - | Đất ở nông thôn |
8081 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 qua xã Thạch Xa, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 420 | Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng | 3.808.000 | 2.932.000 | 2.551.000 | 2.361.000 | - | Đất ở nông thôn |
8082 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 419 | Đoạn giáp đường 419 - đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng | 4.480.000 | 3.405.000 | 2.957.000 | 2.733.000 | - | Đất ở nông thôn |
8083 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 419 | Đoạn giáp đường 419 - đến UBND xã Chàng Sơn | 3.808.000 | 2.932.000 | 2.551.000 | 2.361.000 | - | Đất ở nông thôn |
8084 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 420 | Đoạn giáp đường 420 - đến hết thôn Dị Nậu | 4.368.000 | 3.320.000 | 2.883.000 | 2.664.000 | - | Đất ở nông thôn |
8085 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân | Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà đến giáp Đại học Quốc Gia | 1.792.000 | 1.452.000 | 1.272.000 | 1.183.000 | - | Đất ở nông thôn |
8086 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân | Từ giáp đường 446 xóm gò chói đến xóm trại mới | 1.792.000 | 1.452.000 | 1.272.000 | 1.183.000 | - | Đất ở nông thôn |
8087 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình | Đoạn giáp đường 446 - đến bể điều áp (bể nước sạch) | 1.344.000 | 1.102.000 | 968.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
8088 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình | Đoạn giáp đường 446 - đến Đại Lộ Thăng Long kéo đài (đường quy hoạch chưa trải nhựa) | 1.568.000 | 1.270.000 | 1.113.000 | 1.035.000 | - | Đất ở nông thôn |
8089 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình | Đoạn từ chợ Cò - đến cầu Đá Mài | 1.120.000 | 918.000 | 806.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
8090 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Trung | Đoạn giáp đường 446 - đến cầu Đá Mài | 1.120.000 | 918.000 | 806.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
8091 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn |
8092 | Huyện Thạch Thất | Đường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan | 3.472.000 | 2.708.000 | 2.361.000 | 2.187.000 | - | Đất ở nông thôn | |
8093 | Huyện Thạch Thất | Đường cao tốc Hòa lạc - Hòa Bình | Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung | 3.024.000 | 2.389.000 | 2.087.000 | 1.935.000 | - | Đất ở nông thôn |
8094 | Huyện Thạch Thất | Đường Thạch Xá - Canh Nậu | Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu | 4.480.000 | 3.405.000 | 2.957.000 | 2.733.000 | - | Đất ở nông thôn |
8095 | Huyện Thạch Thất | Đường nối đường 419 - Kim Quan - Cần Kiệm - đi 420 | Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan | 3.472.000 | 2.708.000 | 2.361.000 | 2.187.000 | - | Đất ở nông thôn |
8096 | Huyện Thạch Thất | Đường 19: Hữu Bằng - Dị Nậu | Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng | 4.368.000 | 3.320.000 | 2.883.000 | 2.664.000 | - | Đất ở nông thôn |
8097 | Huyện Thạch Thất | Đường trục Tân Xã | Đoạn qua địa phận xã Tân Xá | 3.472.000 | 2.708.000 | 2.361.000 | 2.187.000 | - | Đất ở nông thôn |
8098 | Huyện Thạch Thất | Đường nối Hạ Bằng - Tân Xã | Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã | 3.472.000 | 2.708.000 | 2.361.000 | 2.187.000 | - | Đất ở nông thôn |
8099 | Huyện Thạch Thất | Đường thôn Khoang Mái, xã Đồng Trúc | đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến địa phận huyện Quốc Oai | 4.600.000 | 3.496.000 | 3.036.000 | 2.806.000 | - | Đất ở nông thôn |
8100 | Huyện Thạch Thất | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Bình Phú | 935.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nội - Huyện Quốc Oai, Vùng Trung Du
Bảng giá đất tại các xã Đông Yên, Hòa Thạch, và Phú Cát thuộc huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong vùng trung du.
Vị Trí 1: Giá 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất trồng lúa tại các xã Đông Yên, Hòa Thạch và Phú Cát, với mức giá 105.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực có điều kiện sản xuất tốt, phù hợp cho việc canh tác lúa. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, thể hiện tiềm năng phát triển nông nghiệp của vùng trung du.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất nông nghiệp tại huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội.