15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7101 Huyện Phúc Thọ Phố Gạch - THỊ TRẤN PHÚC THỌ 6.870.000 5.117.000 3.767.000 3.135.000 - Đất TM-DV
7102 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn 5.680.000 4.260.000 3.428.000 3.165.000 - Đất TM-DV
7103 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây 5.139.000 3.906.000 3.102.000 2.863.000 - Đất TM-DV
7104 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Đình 2.898.000 2.318.000 1.749.000 1.641.000 - Đất TM-DV
7105 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn còn lại qua xã: Sen Phương, Xuân Đình, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn 2.371.000 1.864.000 1.497.000 1.388.000 - Đất TM-DV
7106 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch 4.415.000 3.357.000 2.625.000 2.461.000 - Đất TM-DV
7107 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây 3.501.000 2.766.000 2.082.000 1.951.000 - Đất TM-DV
7108 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai 4.075.000 3.042.000 2.385.000 2.238.000 - Đất TM-DV
7109 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp 2.371.000 1.864.000 1.497.000 1.388.000 - Đất TM-DV
7110 Huyện Phúc Thọ Đường giao thông khác Đường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng 2.846.000 2.276.000 1.717.000 1.612.000 - Đất TM-DV
7111 Huyện Phúc Thọ Đường trục làng nghề Tam Hiệp Từ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp 4.037.000 2.988.000 2.342.000 2.198.000 - Đất TM-DV
7112 Huyện Phúc Thọ Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận 4.194.000 2.561.000 1.932.000 1.813.000 - Đất TM-DV
7113 Huyện Phúc Thọ Đường xã Hiệp Thuận Từ dốc đê Hữu Đáy rặng Nhãn - đến giáp Quốc lộ 32 Bốt Đá 4.037.000 2.988.000 2.342.000 2.198.000 - Đất TM-DV
7114 Huyện Phúc Thọ Đường xã Liên Hiệp Từ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp 2.965.000 2.372.000 1.789.000 1.679.000 - Đất TM-DV
7115 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen Phương Trong đê 2.328.000 1.831.000 1.470.000 1.363.000 - Đất TM-DV
7116 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen Phương Ngoài đê 2.117.000 1.665.000 1.336.000 1.239.000 - Đất TM-DV
7117 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn 4.037.000 2.988.000 2.342.000 2.198.000 - Đất TM-DV
7118 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Trong đê 2.328.000 1.831.000 1.470.000 1.363.000 - Đất TM-DV
7119 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Ngoài đê 2.117.000 1.665.000 1.336.000 1.239.000 - Đất TM-DV
7120 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng 4.037.000 3.042.000 2.385.000 2.238.000 - Đất TM-DV
7121 Huyện Phúc Thọ Đường Phúc Hòa- Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa 4.037.000 3.042.000 2.385.000 2.238.000 - Đất TM-DV
7122 Huyện Phúc Thọ Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua khu đấu giá Đồng Tre - Lỗ Gió đến đê Ngọc Tảo, xã Võng Xuyên 3.881.000 2.988.000 2.342.000 2.198.000 - Đất TM-DV
7123 Huyện Phúc Thọ Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua đình Làng Bảo Lộc đến hết địa phận làng Bảo Lộc 3, xã Võng Xuyên 3.881.000 2.988.000 2.342.000 2.198.000 - Đất TM-DV
7124 Huyện Phúc Thọ Đường từ Quốc lộ 32 qua trường Mầm non Hoa Mai đến hết địa phận xã Ngọc Tảo 3.202.000 2.561.000 1.932.000 1.813.000 - Đất TM-DV
7125 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hát Môn 601.000 - - - - Đất TM-DV
7126 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hiệp Thuận 752.000 - - - - Đất TM-DV
7127 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Liên Hiệp 752.000 - - - - Đất TM-DV
7128 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Long Xuyên 601.000 - - - - Đất TM-DV
7129 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Tảo 752.000 - - - - Đất TM-DV
7130 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Hòa 601.000 - - - - Đất TM-DV
7131 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phụng Thượng 752.000 - - - - Đất TM-DV
7132 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sen Phương 752.000 - - - - Đất TM-DV
7133 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Hiệp 810.000 - - - - Đất TM-DV
7134 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Thuấn 601.000 - - - - Đất TM-DV
7135 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Đa 601.000 - - - - Đất TM-DV
7136 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thọ Lộc 752.000 - - - - Đất TM-DV
7137 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Cốc 601.000 - - - - Đất TM-DV
7138 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tích Giang 601.000 - - - - Đất TM-DV
7139 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trạch Mỹ Lộc 601.000 - - - - Đất TM-DV
7140 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hà 480.000 - - - - Đất TM-DV
7141 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Nam 601.000 - - - - Đất TM-DV
7142 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Phúc 752.000 - - - - Đất TM-DV
7143 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Võng Xuyên 752.000 - - - - Đất TM-DV
7144 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuân Đình 601.000 - - - - Đất TM-DV
7145 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 3 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ từ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn 3.439.000 2.153.000 1.649.000 1.378.000 - Đất SX-KD
7146 Huyện Phúc Thọ Đường 419 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ Từ QL 32 - đến hết địa phận thị trấn Phúc Thọ 4.025.000 3.039.000 2.318.000 1.932.000 - Đất SX-KD
7147 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 1 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ Từ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông 2.678.000 1.229.000 1.028.000 953.000 - Đất SX-KD
7148 Huyện Phúc Thọ Đường Lạc Trị - THỊ TRẤN PHÚC THỌ 4.813.000 3.586.000 2.911.000 2.680.000 - Đất SX-KD
7149 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ Từ giáp QL32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc 4.444.000 3.310.000 2.520.000 2.098.000 - Đất SX-KD
7150 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Đồng Lục - THỊ TRẤN PHÚC THỌ từ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn 3.439.000 2.153.000 1.649.000 1.378.000 - Đất SX-KD
7151 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kiều Trung - THỊ TRẤN PHÚC THỌ từ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn 3.439.000 2.153.000 1.649.000 1.378.000 - Đất SX-KD
7152 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kỳ Úc - THỊ TRẤN PHÚC THỌ từ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn 3.163.000 1.886.000 1.458.000 1.223.000 - Đất SX-KD
7153 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌ Từ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch 3.675.000 2.775.000 2.117.000 1.764.000 - Đất SX-KD
7154 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌ Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân 2.705.000 2.153.000 1.649.000 1.378.000 - Đất SX-KD
7155 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌ Từ QL 32 - đến đường vành đai quy hoạch 3.500.000 2.660.000 2.016.000 1.680.000 - Đất SX-KD
7156 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌ Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang 2.705.000 2.110.000 1.606.000 1.342.000 - Đất SX-KD
7157 Huyện Phúc Thọ Phố Gạch - THỊ TRẤN PHÚC THỌ 4.444.000 3.310.000 2.520.000 2.098.000 - Đất SX-KD
7158 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn 3.675.000 2.756.000 2.293.000 2.117.000 - Đất SX-KD
7159 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây 3.325.000 2.528.000 2.075.000 1.915.000 - Đất SX-KD
7160 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Đình 1.925.000 1.540.000 1.201.000 1.127.000 - Đất SX-KD
7161 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn còn lại qua xã: Sen Phương, Xuân Đình, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn 1.575.000 1.239.000 1.028.000 953.000 - Đất SX-KD
7162 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch 2.934.000 2.230.000 1.804.000 1.691.000 - Đất SX-KD
7163 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây 2.326.000 1.838.000 1.430.000 1.340.000 - Đất SX-KD
7164 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai 2.707.000 2.021.000 1.638.000 1.537.000 - Đất SX-KD
7165 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp 1.575.000 1.239.000 1.028.000 953.000 - Đất SX-KD
7166 Huyện Phúc Thọ Đường giao thông khác Đường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng 1.925.000 1.540.000 1.201.000 1.127.000 - Đất SX-KD
7167 Huyện Phúc Thọ Đường trục làng nghề Tam Hiệp Từ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp 2.730.000 2.021.000 1.638.000 1.537.000 - Đất SX-KD
7168 Huyện Phúc Thọ Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận 2.838.000 1.733.000 1.351.000 1.267.000 - Đất SX-KD
7169 Huyện Phúc Thọ Đường xã Hiệp Thuận Từ dốc đê Hữu Đáy rặng Nhãn - đến giáp Quốc lộ 32 Bốt Đá 2.730.000 2.021.000 1.638.000 1.537.000 - Đất SX-KD
7170 Huyện Phúc Thọ Đường xã Liên Hiệp Từ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp 2.005.000 1.604.000 1.252.000 1.174.000 - Đất SX-KD
7171 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen Phương Trong đê 1.733.000 1.363.000 1.131.000 1.048.000 - Đất SX-KD
7172 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen Phương Ngoài đê 1.575.000 1.239.000 1.028.000 953.000 - Đất SX-KD
7173 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn 2.731.000 2.021.000 1.638.000 1.537.000 - Đất SX-KD
7174 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Trong đê 1.733.000 1.363.000 1.131.000 1.048.000 - Đất SX-KD
7175 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Ngoài đê 1.575.000 1.239.000 1.028.000 953.000 - Đất SX-KD
7176 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng 2.682.000 2.021.000 1.638.000 1.537.000 - Đất SX-KD
7177 Huyện Phúc Thọ Đường Phúc Hòa- Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa 2.682.000 2.021.000 1.638.000 1.537.000 - Đất SX-KD
7178 Huyện Phúc Thọ Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua khu đấu giá Đồng Tre - Lỗ Gió đến đê Ngọc Tảo, xã Võng Xuyên 2.625.000 2.021.000 1.638.000 1.537.000 - Đất SX-KD
7179 Huyện Phúc Thọ Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua đình Làng Bảo Lộc đến hết địa phận làng Bảo Lộc 3, xã Võng Xuyên 2.625.000 2.021.000 1.638.000 1.537.000 - Đất SX-KD
7180 Huyện Phúc Thọ Đường từ Quốc lộ 32 qua trường Mầm non Hoa Mai đến hết địa phận xã Ngọc Tảo 2.166.000 1.733.000 1.351.000 1.267.000 - Đất SX-KD
7181 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hát Môn 420.000 - - - - Đất SX-KD
7182 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hiệp Thuận 526.000 - - - - Đất SX-KD
7183 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Liên Hiệp 526.000 - - - - Đất SX-KD
7184 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Long Xuyên 420.000 - - - - Đất SX-KD
7185 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Tảo 526.000 - - - - Đất SX-KD
7186 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Hòa 420.000 - - - - Đất SX-KD
7187 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phụng Thượng 526.000 - - - - Đất SX-KD
7188 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sen Phương 526.000 - - - - Đất SX-KD
7189 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Hiệp 569.000 - - - - Đất SX-KD
7190 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Thuấn 420.000 - - - - Đất SX-KD
7191 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Đa 420.000 - - - - Đất SX-KD
7192 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thọ Lộc 526.000 - - - - Đất SX-KD
7193 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Cốc 420.000 - - - - Đất SX-KD
7194 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tích Giang 420.000 - - - - Đất SX-KD
7195 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trạch Mỹ Lộc 420.000 - - - - Đất SX-KD
7196 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hà 336.000 - - - - Đất SX-KD
7197 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Nam 420.000 - - - - Đất SX-KD
7198 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Phúc 526.000 - - - - Đất SX-KD
7199 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Võng Xuyên 526.000 - - - - Đất SX-KD
7200 Huyện Phúc Thọ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuân Đình 420.000 - - - - Đất SX-KD