Bảng giá đất Huyện Phúc Thọ Hà Nội

Giá đất cao nhất tại Huyện Phúc Thọ là: 6.900.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phúc Thọ là: 135.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phúc Thọ là: 1.937.763
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 3 - Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn 3.910.000 3.011.000 2.620.000 2.424.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Phúc Thọ Đường 419 - Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 - đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ 5.520.000 4.085.000 3.533.000 3.257.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 1 - Thị trấn Gạch Từ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông 2.300.000 1.840.000 1.610.000 1.495.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Phúc Thọ Đường Lạc Trị - Thị trấn Gạch 6.900.000 4.968.000 4.278.000 3.933.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 - Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc 6.095.000 4.449.000 3.840.000 3.535.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Đồng Lục - Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn 3.910.000 3.011.000 2.620.000 2.424.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kiều Trung - Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn 3.910.000 3.011.000 2.620.000 2.424.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kỳ Úc - Thị trấn Gạch Từ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn 3.450.000 2.691.000 2.346.000 2.174.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân - Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch 5.175.000 3.881.000 3.364.000 3.105.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân - Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân 3.910.000 3.011.000 2.620.000 2.424.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang - Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch 5.060.000 3.795.000 3.289.000 3.036.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang - Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang 3.910.000 3.011.000 2.620.000 2.424.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Phúc Thọ Phố Gạch - Thị trấn Gạch 6.095.000 4.449.000 3.840.000 3.535.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 3 - Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn 2.985.000 2.376.000 1.896.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Phúc Thọ Đường 419 - Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 - đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ 4.444.000 3.355.000 2.666.000 2.222.000 - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 1 - Thị trấn Gạch Từ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông 1.739.000 1.357.000 1.182.000 1.096.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Phúc Thọ Đường Lạc Trị - Thị trấn Gạch 5.313.000 3.959.000 3.348.000 3.082.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 - Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc 4.907.000 3.655.000 2.898.000 2.412.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Đồng Lục - Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn 2.985.000 2.376.000 1.896.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kiều Trung - Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn 2.985.000 2.376.000 1.896.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kỳ Úc - Thị trấn Gạch Từ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn 2.705.000 2.083.000 1.677.000 1.406.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân - Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch 4.057.000 3.064.000 2.435.000 2.029.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân - Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân 2.985.000 2.376.000 1.896.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang - Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch 3.864.000 2.937.000 2.318.000 1.932.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang - Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang 2.985.000 2.330.000 1.847.000 1.542.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Phúc Thọ Phố Gạch - Thị trấn Gạch 4.907.000 3.655.000 2.898.000 2.412.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 3 - Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn 2.164.000 1.722.000 1.374.000 1.148.000 - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Phúc Thọ Đường 419 - Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 - đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ 3.220.000 2.431.000 1.932.000 1.610.000 - Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 1 - Thị trấn Gạch Từ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông 1.260.000 983.000 857.000 794.000 - Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Phúc Thọ Đường Lạc Trị - Thị trấn Gạch 3.850.000 2.869.000 2.426.000 2.233.000 - Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 - Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc 3.555.000 2.648.000 2.100.000 1.748.000 - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Đồng Lục - Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn 2.164.000 1.722.000 1.374.000 1.148.000 - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kiều Trung - Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn 2.164.000 1.722.000 1.374.000 1.148.000 - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kỳ Úc - Thị trấn Gạch Từ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn 1.960.000 1.509.000 1.215.000 1.019.000 - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân - Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch 2.940.000 2.220.000 1.764.000 1.470.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân - Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân 2.164.000 1.722.000 1.374.000 1.148.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang - Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch 2.800.000 2.128.000 1.680.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang - Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang 2.164.000 1.688.000 1.338.000 1.118.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Phúc Thọ Phố Gạch - Thị trấn Gạch 3.555.000 2.648.000 2.100.000 1.748.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn 5.175.000 3.881.000 3.364.000 3.105.000 - Đất ở nông thôn
41 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây 6.095.000 4.449.000 3.840.000 3.535.000 - Đất ở nông thôn
42 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú 2.688.000 2.124.000 1.855.000 1.720.000 - Đất ở nông thôn
43 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn 2.240.000 1.792.000 1.568.000 1.456.000 - Đất ở nông thôn
44 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch 4.256.000 3.235.000 2.809.000 2.596.000 - Đất ở nông thôn
45 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây 3.248.000 2.533.000 2.209.000 2.046.000 - Đất ở nông thôn
46 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai 3.808.000 2.932.000 2.551.000 2.361.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp 2.240.000 1.792.000 1.568.000 1.456.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Phúc Thọ Huyện phúc Thọ Đường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng 2.640.000 2.086.000 1.822.000 1.690.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Phúc Thọ Đường trục làng nghề Tam Hiệp Từ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp 3.740.000 2.880.000 2.506.000 2.319.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Phúc Thọ Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận 2.970.000 2.346.000 2.049.000 1.901.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Phúc Thọ Đường xã Hiệp Thuận Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) - đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá) 3.740.000 2.880.000 2.506.000 2.319.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Phúc Thọ Đường xã Liên Hiệp Từ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp 2.750.000 2.173.000 1.898.000 1.760.000 - Đất ở nông thôn
53 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu Trong đê 2.200.000 1.760.000 1.540.000 1.430.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu Ngoài đê 2.000.000 1.600.000 1.400.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn 3.740.000 2.880.000 2.506.000 2.319.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Trong đê 2.200.000 1.760.000 1.540.000 1.430.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Ngoài đê 2.000.000 1.600.000 1.400.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên Từ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận xã Phụng Thượng 3.808.000 2.932.000 2.551.000 2.361.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Phúc Thọ Đường Phúc Hòa - Long Xuyên Từ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận xã Phúc Hòa 3.808.000 2.932.000 2.551.000 2.361.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Đình 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hát Môn 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hiệp Thuận 792.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Hiệp 844.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Long Xuyên 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Tảo 844.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phúc Hòa 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phụng Thượng 844.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phương Độ 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Sen Chiểu 844.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tam Hiệp 844.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tam Thuấn 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thanh Đa 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thọ Lộc 844.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thượng Cốc 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tích Giang 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trạch Mỹ Lộc 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vân Hà 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vân Nam 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vân Phúc 844.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Võng Xuyên 844.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn - Xã Xuân Phú 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn 4.057.000 3.043.000 2.637.000 2.435.000 - Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây 3.671.000 2.790.000 2.386.000 2.202.000 - Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú 2.070.000 1.655.000 1.345.000 1.262.000 - Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn 1.693.000 1.332.000 1.151.000 1.067.000 - Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch 3.154.000 2.398.000 2.019.000 1.893.000 - Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây 2.501.000 1.976.000 1.602.000 1.501.000 - Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai 2.822.000 2.173.000 1.835.000 1.721.000 - Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp 1.693.000 1.332.000 1.151.000 1.067.000 - Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Phúc Thọ Huyện phúc Thọ Đường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng 2.033.000 1.626.000 1.321.000 1.240.000 - Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Phúc Thọ Đường trục làng nghề Tam Hiệp Từ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp 2.772.000 2.134.000 1.802.000 1.691.000 - Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Phúc Thọ Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận 2.287.000 1.829.000 1.486.000 1.395.000 - Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Phúc Thọ Đường xã Hiệp Thuận Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) - đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá) 2.772.000 2.134.000 1.802.000 1.691.000 - Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Phúc Thọ Đường xã Liên Hiệp Từ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp 2.118.000 1.694.000 1.376.000 1.291.000 - Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu Trong đê 1.663.000 1.308.000 1.131.000 1.048.000 - Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu Ngoài đê 1.512.000 1.189.000 1.028.000 953.000 - Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn 2.772.000 2.134.000 1.802.000 1.691.000 - Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Trong đê 1.663.000 1.308.000 1.131.000 1.048.000 - Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Ngoài đê 1.512.000 1.189.000 1.028.000 953.000 - Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên Từ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận xã Phụng Thượng 2.822.000 2.173.000 1.835.000 1.721.000 - Đất TM-DV nông thôn
 

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Cụm 3 - Thị Trấn Gạch, Huyện Phúc Thọ, Hà Nội (Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND)

Bảng giá đất tại đoạn đường Cụm 3, Thị trấn Gạch, huyện Phúc Thọ, Hà Nội, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị dọc theo đoạn đường từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận thị trấn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định về bất động sản tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.910.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Cụm 3 có mức giá là 3.910.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí gần Quốc lộ 32 và các tiện ích công cộng quan trọng khác. Vị trí này thường có giá trị cao hơn do sự thuận tiện về giao thông và các cơ sở hạ tầng xung quanh.

Vị trí 2: 3.011.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.011.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất đáng kể, với điều kiện và tiện ích còn tốt, nhưng có thể cách xa hơn một chút so với các điểm chính yếu như Quốc lộ 32.

Vị trí 3: 2.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.620.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với hai vị trí trước đó, phản ánh vị trí cách xa các yếu tố chính như giao thông chính và các tiện ích đô thị. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể cho đất ở đô thị.

Vị trí 4: 2.424.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực, là 2.424.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất dọc theo đoạn đường từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận thị trấn. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cụm 3, Thị trấn Gạch, huyện Phúc Thọ. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đường 419 - Thị trấn Gạch, Huyện Phúc Thọ, Hà Nội (Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND)

Bảng giá đất của đoạn đường 419 thuộc thị trấn Gạch, huyện Phúc Thọ, Hà Nội được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản để đưa ra quyết định giao dịch hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 5.520.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường 419. Khu vực này nằm gần Quốc lộ 32 và các điểm giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất do sự thuận tiện về kết nối giao thông và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 4.085.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.085.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể là do khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông nhưng không tiếp xúc trực tiếp với những điểm quan trọng như Quốc lộ 32.

Vị trí 3: 3.533.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 3.533.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn, dẫn đến giá đất thấp hơn.

Vị trí 4: 3.257.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 3.257.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường 419. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn so với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất trên đoạn đường 419, thị trấn Gạch cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đánh giá được giá trị bất động sản và đưa ra quyết định giao dịch chính xác. Sự khác biệt trong mức giá giữa các vị trí phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên yếu tố thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng.


 

Bảng Giá Đất Đường Cụm 1 - Thị Trấn Gạch, Huyện Phúc Thọ, Hà Nội

Bảng giá đất khu vực Đường Cụm 1, Thị Trấn Gạch, Huyện Phúc Thọ, Hà Nội, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó hỗ trợ trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, nằm từ đầu nhà văn hóa đến một đoạn gần trạm bơm phía Đông, có mức giá cao nhất là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, có thể do các yếu tố như vị trí đắc địa, hạ tầng phát triển tốt, và gần các tiện ích công cộng. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển cao của khu vực.

Vị trí 2: 1.840.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.840.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển nhưng không gần bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.610.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 1.610.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất vừa phải, có thể nằm ở những điểm cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc khu vực phát triển.

Vị trí 4: 1.495.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 1.495.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở những điểm xa hơn từ các trung tâm chính hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Cụm 1, Thị Trấn Gạch, Huyện Phúc Thọ. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, tận dụng tốt nhất các cơ hội trong khu vực.


 

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lạc Trị - Thị Trấn Gạch, Huyện Phúc Thọ, Hà Nội (Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND)

Bảng giá đất tại đoạn đường Lạc Trị, Thị trấn Gạch, huyện Phúc Thọ, Hà Nội, đã được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị dọc theo đoạn đường Lạc Trị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Trị có mức giá là 6.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí này với các yếu tố như gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Vị trí này thường có giá trị cao hơn do những lợi thế về địa lý và kết nối.

Vị trí 2: 4.968.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.968.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất đáng kể với điều kiện và tiện ích vẫn tốt, nhưng có thể không gần bằng vị trí 1 đối với các điểm quan trọng như trung tâm đô thị hoặc giao thông chính.

Vị trí 3: 4.278.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 4.278.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với hai vị trí trước đó, phản ánh vị trí có thể xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông chính, tuy nhiên, vẫn giữ được giá trị đáng kể cho đất ở đô thị.

Vị trí 4: 3.933.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực, là 3.933.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trên đoạn đường Lạc Trị. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Lạc Trị, Thị trấn Gạch, huyện Phúc Thọ. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đường Tỉnh Lộ 418 - Thị Trấn Gạch, Huyện Phúc Thọ, Hà Nội

Bảng giá đất khu vực Đường Tỉnh Lộ 418, Thị Trấn Gạch, Huyện Phúc Thọ, Hà Nội, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ giáp Quốc lộ 32 đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc. Dưới đây là các mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 6.095.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.095.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các yếu tố phát triển chính, như các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng tốt, hoặc các trung tâm thương mại, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.449.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.449.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao thứ hai trong bảng giá, cho thấy khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 3.840.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 3.840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đoạn đường này, cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này có thể có điều kiện phát triển vừa phải hoặc nằm ở điểm xa hơn các tiện ích chính.

Vị trí 4: 3.535.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 3.535.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở điểm xa hơn từ các yếu tố phát triển chính hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn so với các vị trí còn lại, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Tỉnh Lộ 418, Thị Trấn Gạch, Huyện Phúc Thọ. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, giúp tận dụng tốt nhất các cơ hội trong khu vực