15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5101 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Nam 711.000 - - - - Đất TM-DV
5102 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Phú 582.000 - - - - Đất TM-DV
5103 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Hoa Sơn 711.000 - - - - Đất TM-DV
5104 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Xá 711.000 - - - - Đất TM-DV
5105 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Quang 582.000 - - - - Đất TM-DV
5106 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Kim Đường 582.000 - - - - Đất TM-DV
5107 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Liên Bạt 841.000 - - - - Đất TM-DV
5108 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Lưu Hoàng 582.000 - - - - Đất TM-DV
5109 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Đức 582.000 - - - - Đất TM-DV
5110 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Phù Lưu 582.000 - - - - Đất TM-DV
5111 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Phương Tú 711.000 - - - - Đất TM-DV
5112 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Quảng Phú Cầu 841.000 - - - - Đất TM-DV
5113 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Sơn Công 582.000 - - - - Đất TM-DV
5114 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Tảo Đường Văn 582.000 - - - - Đất TM-DV
5115 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Trầm Lộng 582.000 - - - - Đất TM-DV
5116 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Trung Tú 711.000 - - - - Đất TM-DV
5117 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Trường Thịnh 841.000 - - - - Đất TM-DV
5118 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Thái 711.000 - - - - Đất TM-DV
5119 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Viên An 582.000 - - - - Đất TM-DV
5120 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Viên Nội 582.000 - - - - Đất TM-DV
5121 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Đoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động 5.338.000 3.896.000 3.228.000 2.972.000 - Đất SX-KD
5122 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Đoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình 4.471.000 3.859.000 3.410.000 3.139.000 - Đất SX-KD
5123 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn 4.879.000 3.684.000 3.044.000 2.717.000 - Đất SX-KD
5124 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Đoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá 3.413.000 2.559.000 2.128.000 1.964.000 - Đất SX-KD
5125 Huyện Ứng Hòa Đường 428 Đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình 2.563.000 1.948.000 1.624.000 1.501.000 - Đất SX-KD
5126 Huyện Ứng Hòa Đường đê Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến 3.325.000 2.528.000 2.011.000 1.756.000 - Đất SX-KD
5127 Huyện Ứng Hòa Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình 4.200.000 3.171.000 2.621.000 2.339.000 - Đất SX-KD
5128 Huyện Ứng Hòa Đường Quang Trung Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình 4.200.000 3.171.000 2.621.000 2.339.000 - Đất SX-KD
5129 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ Đoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch 3.325.000 2.528.000 2.011.000 1.756.000 - Đất SX-KD
5130 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ Đoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 1.750.000 1.365.000 1.142.000 1.058.000 - Đất SX-KD
5131 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ - Xuân Quang Đoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn 1.650.000 1.304.000 1.093.000 1.014.000 - Đất SX-KD
5132 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp địa phận Thanh Oai - đến giáp thị trấn Vân Đình. 2.563.000 1.948.000 1.624.000 1.501.000 - Đất SX-KD
5133 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Vân Đình - đến hết địa phận xã Hòa Nam. 2.563.000 1.948.000 1.624.000 1.501.000 - Đất SX-KD
5134 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Hòa Nam - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa. 2.000.000 1.560.000 1.306.000 1.210.000 - Đất SX-KD
5135 Huyện Ứng Hòa Đường 428A Đoạn giáp địa phận thị trấn - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa. 2.188.000 1.685.000 1.408.000 1.302.000 - Đất SX-KD
5136 Huyện Ứng Hòa Đường 425 Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Đục Khê. 1.646.000 1.301.000 1.091.000 1.011.000 - Đất SX-KD
5137 Huyện Ứng Hòa Đường 426 Đoạn giáp tỉnh lộ 428 - đến giáp Quốc lộ 21B. 1.646.000 1.301.000 1.091.000 1.011.000 - Đất SX-KD
5138 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành 2.000.000 1.560.000 1.306.000 1.210.000 - Đất SX-KD
5139 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá 1.563.000 1.235.000 1.036.000 960.000 - Đất SX-KD
5140 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.750.000 1.365.000 1.142.000 1.058.000 - Đất SX-KD
5141 Huyện Ứng Hòa Đường 429A Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.000.000 1.560.000 1.306.000 1.210.000 - Đất SX-KD
5142 Huyện Ứng Hòa Đường 424 Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Tế Tiêu 1.646.000 1.301.000 1.091.000 1.011.000 - Đất SX-KD
5143 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ - Xuân Quang Đoạn giáp đê Sông Nhuệ - đến giáp địa phận xã Đội Bình 1.500.000 1.185.000 994.000 922.000 - Đất SX-KD
5144 Huyện Ứng Hòa Đường Minh Đức - Đại Cường Đoạn giáp đường 428 - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.702.000 1.345.000 1.127.000 1.046.000 - Đất SX-KD
5145 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Cao Thành 394.000 - - - - Đất SX-KD
5146 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Đại Cường 394.000 - - - - Đất SX-KD
5147 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Đại Hùng 394.000 - - - - Đất SX-KD
5148 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Đội Bình 394.000 - - - - Đất SX-KD
5149 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Lỗ 394.000 - - - - Đất SX-KD
5150 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tân 481.000 - - - - Đất SX-KD
5151 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tiến 394.000 - - - - Đất SX-KD
5152 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Lâm 394.000 - - - - Đất SX-KD
5153 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Nam 481.000 - - - - Đất SX-KD
5154 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Phú 394.000 - - - - Đất SX-KD
5155 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Hoa Sơn 481.000 - - - - Đất SX-KD
5156 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Xá 481.000 - - - - Đất SX-KD
5157 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Quang 394.000 - - - - Đất SX-KD
5158 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Kim Đường 394.000 - - - - Đất SX-KD
5159 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Liên Bạt 569.000 - - - - Đất SX-KD
5160 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Lưu Hoàng 394.000 - - - - Đất SX-KD
5161 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Đức 394.000 - - - - Đất SX-KD
5162 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Phù Lưu 394.000 - - - - Đất SX-KD
5163 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Phương Tú 481.000 - - - - Đất SX-KD
5164 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Quảng Phú Cầu 569.000 - - - - Đất SX-KD
5165 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Sơn Công 394.000 - - - - Đất SX-KD
5166 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Tảo Đường Văn 394.000 - - - - Đất SX-KD
5167 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Trầm Lộng 394.000 - - - - Đất SX-KD
5168 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Trung Tú 481.000 - - - - Đất SX-KD
5169 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Trường Thịnh 569.000 - - - - Đất SX-KD
5170 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Thái 481.000 - - - - Đất SX-KD
5171 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Viên An 394.000 - - - - Đất SX-KD
5172 Huyện Ứng Hòa Khu dân cư nông thôn - Xã Viên Nội 394.000 - - - - Đất SX-KD
5173 Huyện Ứng Hòa Huyện Ứng Hòa Đồng bằng 155.000 - - - - Đất trông lúa nước
5174 Huyện Ứng Hòa Huyện Ứng Hòa Đồng bằng 155.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5175 Huyện Ứng Hòa Huyện Ứng Hòa Đồng bằng 182.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5176 Huyện Ứng Hòa Huyện Ứng Hòa Đồng bằng 155.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5177 Huyện Thường Tín Thị Trấn Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
5178 Huyện Thường Tín Đường Dương Trực Nguyên Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú)
20250115-AddHaNoi
22.000.000 16.060.000 12.600.000 11.600.000 - Đất ở
5179 Huyện Thường Tín Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín)
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
5180 Huyện Thường Tín Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
34.155.000 22.884.000 17.699.000 16.146.000 - Đất ở
5181 Huyện Thường Tín Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
24.668.000 17.267.000 13.455.000 12.334.000 - Đất ở
5182 Huyện Thường Tín Đường Lý Tử Tấn Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv
20250115-AddHaNoi
21.000.000 15.330.000 12.027.000 11.073.000 - Đất ở
5183 Huyện Thường Tín Đường Ngô Hoan Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà)
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
5184 Huyện Thường Tín Đường Nguyễn Phi Khanh Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện
20250115-AddHaNoi
24.668.000 17.267.000 13.455.000 12.334.000 - Đất ở
5185 Huyện Thường Tín Đường Nguyễn Phi Khanh Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín)
20250115-AddHaNoi
20.000.000 14.600.000 11.455.000 10.545.000 - Đất ở
5186 Huyện Thường Tín Đường Nguyễn Vĩnh Tích Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín))
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
5187 Huyện Thường Tín Đường Thượng Phúc Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện)
20250115-AddHaNoi
24.668.000 17.267.000 13.455.000 12.334.000 - Đất ở
5188 Huyện Thường Tín Thị Trấn Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
5189 Huyện Thường Tín Thị Trấn Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
5190 Huyện Thường Tín Đường Trần Trọng Liêu Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình)
20250115-AddHaNoi
24.668.000 17.267.000 13.455.000 12.334.000 - Đất ở
5191 Huyện Thường Tín Đường Từ Giấy Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình))
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
5192 Huyện Thường Tín Đường Dương Chính Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3)
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
5193 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
26.565.000 18.330.000 14.249.000 13.041.000 - Đất ở
5194 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
5195 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
25.300.000 17.457.000 13.570.000 12.420.000 - Đất ở
5196 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
5197 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
20.240.000 14.370.000 11.224.000 10.304.000 - Đất ở
5198 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
14.231.000 10.673.000 8.409.000 7.763.000 - Đất ở
5199 Huyện Thường Tín Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi)
20250115-AddHaNoi
22.000.000 15.180.000 11.800.000 10.800.000 - Đất ở
5200 Huyện Thường Tín Đường 427A Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo)
20250115-AddHaNoi
16.940.000 12.366.000 9.702.000 8.932.000 - Đất ở