Bảng giá đất tại Quận Thường Tín Thành phố Hà Nội – Tiềm năng tăng trưởng từ một vùng đất lịch sử

Quận Thường Tín, với vị trí chiến lược nằm ở phía Nam Thủ đô Hà Nội, đang ngày càng khẳng định tiềm năng phát triển bất động sản. Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, giá đất tại Thường Tín dao động từ 155.000 đồng/m² đến 34.155.000 đồng/m², mức giá trung bình là 8.500.568 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại một khu vực có nhiều yếu tố bứt phá.

Quận Thường Tín – Vùng đất truyền thống và kết nối chiến lược

Quận Thường Tín nằm ở cửa ngõ phía Nam của Thành phố Hà Nội, giáp với các tỉnh Hưng Yên, Hà Nam và kết nối thuận tiện với trung tâm thành phố qua quốc lộ 1A, đường cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ. Với vị trí chiến lược này, Thường Tín không chỉ là điểm trung chuyển quan trọng mà còn là khu vực có tiềm năng lớn trong phát triển đô thị và kinh tế.

Thường Tín từ lâu đã được biết đến là vùng đất của các làng nghề truyền thống như sơn mài Hạ Thái, quạt Vác và nhiều di tích lịch sử như đền Chử Đồng Tử, chùa Đậu. Không chỉ mang giá trị văn hóa, những yếu tố này còn tạo cơ hội để phát triển du lịch và bất động sản gắn liền với văn hóa.

Hệ thống hạ tầng giao thông tại Thường Tín đang được cải thiện đáng kể với các tuyến đường lớn và cầu vượt nối liền các khu vực trọng điểm. Điều này làm tăng giá trị đất và mở ra cơ hội đầu tư vào các khu vực đang phát triển nhanh chóng trong quận.

Giá đất tại Quận Thường Tín – Hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND, giá đất tại Thường Tín thể hiện sự đa dạng với nhiều mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Mức giá cao nhất là 34.155.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực trung tâm quận hoặc các trục đường lớn như quốc lộ 1A, nơi có nhu cầu phát triển kinh doanh cao.

Mức giá thấp nhất là 155.000 đồng/m², thường thấy ở các khu vực ngoại thành hoặc đất chưa được quy hoạch phát triển rõ ràng. Đây là cơ hội cho những nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản giá rẻ để chờ đợi tăng trưởng trong tương lai.

Với mức giá trung bình 8.500.568 đồng/m², Thường Tín đang nằm trong nhóm các quận có giá đất hợp lý nhất tại Hà Nội. So với mức giá trung bình toàn thành phố là 39.602.958 đồng/m², giá đất tại Thường Tín thấp hơn đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho những người muốn bắt đầu đầu tư bất động sản hoặc tìm kiếm một nơi an cư với chi phí hợp lý.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quận Thường Tín

Thường Tín có nhiều tiềm năng để trở thành một điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản của Hà Nội. Trước tiên, vị trí chiến lược gần trung tâm thành phố và kết nối tốt với các tỉnh lân cận đã tạo điều kiện cho sự phát triển hạ tầng và các dự án bất động sản. Việc mở rộng tuyến đường cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ và cải thiện hệ thống giao thông nội quận sẽ giúp tăng cường khả năng tiếp cận, thu hút nhà đầu tư.

Ngoài ra, với đặc điểm là vùng đất của các làng nghề truyền thống và du lịch văn hóa, Thường Tín có tiềm năng lớn trong việc phát triển các dự án bất động sản kết hợp du lịch, nghỉ dưỡng. Những khu vực ven sông Hồng hoặc gần các địa danh lịch sử được dự đoán sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn trong tương lai.

Hơn nữa, sự gia tăng dân số và tốc độ đô thị hóa nhanh chóng của Hà Nội cũng đang thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại các quận ven đô như Thường Tín. Đây là thời điểm thuận lợi để đầu tư vào các khu vực đang phát triển, đặc biệt là các dự án nhà ở giá rẻ, khu đô thị sinh thái, hoặc bất động sản công nghiệp.

Với mức giá đất còn thấp và nhiều tiềm năng chưa được khai thác, Thường Tín là một lựa chọn sáng giá cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận dài hạn. Các khu vực gần các trục giao thông chính hoặc gần các dự án lớn là những điểm nóng cần lưu ý.

Đặc biệt, đầu tư vào đất nền tại các khu vực ven đô hoặc các dự án bất động sản du lịch có thể mang lại lợi nhuận cao khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Quận Thường Tín không chỉ là vùng đất giàu giá trị văn hóa mà còn là mảnh đất vàng cho các nhà đầu tư bất động sản thông minh. Với hạ tầng phát triển, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng vượt trội, đây chính là cơ hội để hiện thực hóa những giấc mơ đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thường Tín là: 34.155.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thường Tín là: 155.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thường Tín là: 8.500.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1532

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thường Tín Thị Trấn Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
2 Huyện Thường Tín Đường Dương Trực Nguyên Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú)
20250115-AddHaNoi
22.000.000 16.060.000 12.600.000 11.600.000 - Đất ở
3 Huyện Thường Tín Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín)
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
4 Huyện Thường Tín Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
34.155.000 22.884.000 17.699.000 16.146.000 - Đất ở
5 Huyện Thường Tín Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
24.668.000 17.267.000 13.455.000 12.334.000 - Đất ở
6 Huyện Thường Tín Đường Lý Tử Tấn Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv
20250115-AddHaNoi
21.000.000 15.330.000 12.027.000 11.073.000 - Đất ở
7 Huyện Thường Tín Đường Ngô Hoan Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà)
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
8 Huyện Thường Tín Đường Nguyễn Phi Khanh Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện
20250115-AddHaNoi
24.668.000 17.267.000 13.455.000 12.334.000 - Đất ở
9 Huyện Thường Tín Đường Nguyễn Phi Khanh Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín)
20250115-AddHaNoi
20.000.000 14.600.000 11.455.000 10.545.000 - Đất ở
10 Huyện Thường Tín Đường Nguyễn Vĩnh Tích Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín))
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
11 Huyện Thường Tín Đường Thượng Phúc Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện)
20250115-AddHaNoi
24.668.000 17.267.000 13.455.000 12.334.000 - Đất ở
12 Huyện Thường Tín Thị Trấn Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
13 Huyện Thường Tín Thị Trấn Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
14 Huyện Thường Tín Đường Trần Trọng Liêu Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình)
20250115-AddHaNoi
24.668.000 17.267.000 13.455.000 12.334.000 - Đất ở
15 Huyện Thường Tín Đường Từ Giấy Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình))
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
16 Huyện Thường Tín Đường Dương Chính Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3)
20250115-AddHaNoi
17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
17 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
26.565.000 18.330.000 14.249.000 13.041.000 - Đất ở
18 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
19 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
25.300.000 17.457.000 13.570.000 12.420.000 - Đất ở
20 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
21 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
20.240.000 14.370.000 11.224.000 10.304.000 - Đất ở
22 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
14.231.000 10.673.000 8.409.000 7.763.000 - Đất ở
23 Huyện Thường Tín Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi)
20250115-AddHaNoi
22.000.000 15.180.000 11.800.000 10.800.000 - Đất ở
24 Huyện Thường Tín Đường 427A Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo)
20250115-AddHaNoi
16.940.000 12.366.000 9.702.000 8.932.000 - Đất ở
25 Huyện Thường Tín Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân)
20250115-AddHaNoi
12.628.000 9.597.000 7.577.000 7.003.000 - Đất ở
26 Huyện Thường Tín Đoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú);
20250115-AddHaNoi
20.000.000 13.800.000 10.727.000 9.818.000 - Đất ở
27 Huyện Thường Tín Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai)
20250115-AddHaNoi
18.000.000 12.420.000 9.655.000 8.836.000 - Đất ở
28 Huyện Thường Tín Đoạn xã Tô Hiệu - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên)
20250115-AddHaNoi
14.168.000 10.626.000 8.372.000 7.728.000 - Đất ở
29 Huyện Thường Tín Đoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429 từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên)
20250115-AddHaNoi
10.780.000 8.301.000 6.566.000 6.076.000 - Đất ở
30 Huyện Thường Tín Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh)
20250115-AddHaNoi
14.168.000 10.626.000 8.372.000 7.728.000 - Đất ở
31 Huyện Thường Tín Đoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B)
20250115-AddHaNoi
18.000.000 13.680.000 10.800.000 9.982.000 - Đất ở
32 Huyện Thường Tín Đoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng)
20250115-AddHaNoi
12.705.000 9.656.000 7.623.000 7.046.000 - Đất ở
33 Huyện Thường Tín Đoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân)
20250115-AddHaNoi
12.705.000 9.656.000 7.623.000 7.046.000 - Đất ở
34 Huyện Thường Tín Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình)
20250115-AddHaNoi
8.773.000 6.843.000 5.423.000 5.024.000 - Đất ở
35 Huyện Thường Tín Đoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B)
20250115-AddHaNoi
8.168.000 6.452.000 5.123.000 4.752.000 - Đất ở
36 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ)
20250115-AddHaNoi
10.285.000 7.919.000 6.265.000 5.797.000 - Đất ở
37 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong)
20250115-AddHaNoi
8.168.000 6.452.000 5.123.000 4.752.000 - Đất ở
38 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi)
20250115-AddHaNoi
6.655.000 5.324.000 4.235.000 3.933.000 - Đất ở
39 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B)
20250115-AddHaNoi
16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
40 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng),
20250115-AddHaNoi
10.588.000 8.152.000 6.449.000 5.968.000 - Đất ở
41 Huyện Thường Tín Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m
20250115-AddHaNoi
10.780.000 8.301.000 6.566.000 6.076.000 - Đất ở
42 Huyện Thường Tín Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì
20250115-AddHaNoi
16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
43 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất)
20250115-AddHaNoi
17.545.000 12.632.000 9.889.000 9.092.000 - Đất ở
44 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng)
20250115-AddHaNoi
12.705.000 9.656.000 7.623.000 7.046.000 - Đất ở
45 Huyện Thường Tín Đường liên xã Quất Động - Chương Dương từ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động)
20250115-AddHaNoi
10.780.000 8.301.000 6.566.000 6.076.000 - Đất ở
46 Huyện Thường Tín Thị Trấn Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện
20250115-AddHaNoi
5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
47 Huyện Thường Tín Đường Dương Trực Nguyên Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú)
20250115-AddHaNoi
6.415.000 4.790.000 3.494.000 2.700.000 - Đất TM-DV
48 Huyện Thường Tín Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín)
20250115-AddHaNoi
5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
49 Huyện Thường Tín Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
12.983.000 8.697.000 4.823.000 4.219.000 - Đất TM-DV
50 Huyện Thường Tín Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
8.926.000 6.517.000 4.558.000 4.062.000 - Đất TM-DV
51 Huyện Thường Tín Đường Lý Tử Tấn Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv
20250115-AddHaNoi
6.123.000 4.572.000 3.336.000 2.577.000 - Đất TM-DV
52 Huyện Thường Tín Đường Ngô Hoan Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà)
20250115-AddHaNoi
5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
53 Huyện Thường Tín Đường Nguyễn Phi Khanh Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện
20250115-AddHaNoi
8.926.000 6.517.000 4.558.000 4.062.000 - Đất TM-DV
54 Huyện Thường Tín Đường Nguyễn Phi Khanh Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín)
20250115-AddHaNoi
5.831.000 4.354.000 3.177.000 2.455.000 - Đất TM-DV
55 Huyện Thường Tín Đường Nguyễn Vĩnh Tích Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín))
20250115-AddHaNoi
5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
56 Huyện Thường Tín Đường Thượng Phúc Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện)
20250115-AddHaNoi
8.926.000 6.517.000 4.558.000 4.062.000 - Đất TM-DV
57 Huyện Thường Tín Thị Trấn Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín
20250115-AddHaNoi
5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
58 Huyện Thường Tín Thị Trấn Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
20250115-AddHaNoi
5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
59 Huyện Thường Tín Đường Trần Trọng Liêu Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình)
20250115-AddHaNoi
8.926.000 6.517.000 4.558.000 4.062.000 - Đất TM-DV
60 Huyện Thường Tín Đường Từ Giấy Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình))
20250115-AddHaNoi
5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
61 Huyện Thường Tín Đường Dương Chính Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3)
20250115-AddHaNoi
5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
62 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
7.728.000 7.206.000 5.425.000 4.521.000 - Đất TM-DV
63 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
6.492.000 4.869.000 3.918.000 3.616.000 - Đất TM-DV
64 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
7.670.000 6.714.000 5.381.000 4.270.000 - Đất TM-DV
65 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
6.492.000 4.869.000 3.918.000 3.616.000 - Đất TM-DV
66 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
7.121.000 5.727.000 4.590.000 4.225.000 - Đất TM-DV
67 Huyện Thường Tín Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
5.680.000 4.260.000 3.428.000 3.165.000 - Đất TM-DV
68 Huyện Thường Tín Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi)
20250115-AddHaNoi
6.400.000 5.968.000 4.493.000 3.744.000 - Đất TM-DV
69 Huyện Thường Tín Đường 427A Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo)
20250115-AddHaNoi
6.397.000 5.027.000 4.054.000 3.746.000 - Đất TM-DV
70 Huyện Thường Tín Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân)
20250115-AddHaNoi
4.243.000 3.225.000 2.600.000 2.404.000 - Đất TM-DV
71 Huyện Thường Tín Đoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú);
20250115-AddHaNoi
5.818.000 5.425.000 4.085.000 3.404.000 - Đất TM-DV
72 Huyện Thường Tín Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai)
20250115-AddHaNoi
5.236.000 4.883.000 3.676.000 3.063.000 - Đất TM-DV
73 Huyện Thường Tín Đoạn xã Tô Hiệu - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên)
20250115-AddHaNoi
5.654.000 4.241.000 3.413.000 3.151.000 - Đất TM-DV
74 Huyện Thường Tín Đoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429 từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên)
20250115-AddHaNoi
3.661.000 2.818.000 2.210.000 2.073.000 - Đất TM-DV
75 Huyện Thường Tín Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh)
20250115-AddHaNoi
5.654.000 4.241.000 3.413.000 3.151.000 - Đất TM-DV
76 Huyện Thường Tín Đoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B)
20250115-AddHaNoi
6.048.000 4.597.000 3.708.000 3.426.000 - Đất TM-DV
77 Huyện Thường Tín Đoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng)
20250115-AddHaNoi
4.269.000 3.245.000 2.617.000 2.418.000 - Đất TM-DV
78 Huyện Thường Tín Đoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân)
20250115-AddHaNoi
4.269.000 3.245.000 2.617.000 2.418.000 - Đất TM-DV
79 Huyện Thường Tín Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình)
20250115-AddHaNoi
2.362.000 1.819.000 1.470.000 1.361.000 - Đất TM-DV
80 Huyện Thường Tín Đoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B)
20250115-AddHaNoi
2.199.000 1.716.000 1.389.000 1.287.000 - Đất TM-DV
81 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ)
20250115-AddHaNoi
3.493.000 2.689.000 2.109.000 1.979.000 - Đất TM-DV
82 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong)
20250115-AddHaNoi
2.199.000 1.716.000 1.389.000 1.287.000 - Đất TM-DV
83 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi)
20250115-AddHaNoi
1.811.000 1.468.000 1.211.000 1.135.000 - Đất TM-DV
84 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B)
20250115-AddHaNoi
6.492.000 4.869.000 3.918.000 3.616.000 - Đất TM-DV
85 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng),
20250115-AddHaNoi
3.596.000 2.767.000 2.171.000 2.036.000 - Đất TM-DV
86 Huyện Thường Tín Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m
20250115-AddHaNoi
3.661.000 2.818.000 2.210.000 2.073.000 - Đất TM-DV
87 Huyện Thường Tín Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì
20250115-AddHaNoi
6.492.000 4.869.000 3.918.000 3.616.000 - Đất TM-DV
88 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất)
20250115-AddHaNoi
6.359.000 5.219.000 4.214.000 3.900.000 - Đất TM-DV
89 Huyện Thường Tín Đoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng)
20250115-AddHaNoi
4.269.000 3.245.000 2.617.000 2.418.000 - Đất TM-DV
90 Huyện Thường Tín Đường liên xã Quất Động - Chương Dương từ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động)
20250115-AddHaNoi
3.661.000 2.818.000 2.210.000 2.073.000 - Đất TM-DV
91 Huyện Thường Tín Thị Trấn Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện
20250115-AddHaNoi
3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
92 Huyện Thường Tín Đường Dương Trực Nguyên Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú)
20250115-AddHaNoi
4.150.000 3.099.000 2.337.000 1.806.000 - Đất SX-KD
93 Huyện Thường Tín Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín)
20250115-AddHaNoi
3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
94 Huyện Thường Tín Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đối diện đường tầu
20250115-AddHaNoi
8.400.000 5.628.000 3.226.000 2.822.000 - Đất SX-KD
95 Huyện Thường Tín Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đi qua đường tầu
20250115-AddHaNoi
5.775.000 4.216.000 3.049.000 2.717.000 - Đất SX-KD
96 Huyện Thường Tín Đường Lý Tử Tấn Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv
20250115-AddHaNoi
3.962.000 2.958.000 2.231.000 1.724.000 - Đất SX-KD
97 Huyện Thường Tín Đường Ngô Hoan Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà)
20250115-AddHaNoi
3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
98 Huyện Thường Tín Đường Nguyễn Phi Khanh Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện
20250115-AddHaNoi
5.775.000 4.216.000 3.049.000 2.717.000 - Đất SX-KD
99 Huyện Thường Tín Đường Nguyễn Phi Khanh Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín)
20250115-AddHaNoi
3.773.000 2.817.000 2.125.000 1.642.000 - Đất SX-KD
100 Huyện Thường Tín Đường Nguyễn Vĩnh Tích Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín))
20250115-AddHaNoi
3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD