Bảng giá đất Tại Đường 429B Huyện Ứng Hòa Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành 3.584.000 2.796.000 2.437.000 2.258.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá 2.800.000 2.212.000 1.932.000 1.792.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.136.000 2.446.000 2.132.000 1.976.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành 2.150.000 1.678.000 1.463.000 1.355.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá 1.680.000 1.327.000 1.159.000 1.075.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.882.000 1.467.000 1.279.000 1.185.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành 1.600.000 1.248.000 1.088.000 1.008.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá 1.250.000 988.000 863.000 800.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.400.000 1.092.000 952.000 882.000 - Đất SX-KD nông thôn
Bảng Giá Đất Huyện Ứng Hòa, Hà Nội: Đường 429B

Bảng giá đất của huyện Ứng Hòa, Hà Nội cho đoạn đường 429B, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đoạn giáp Quốc lộ 21B đến dốc đê xã Cao Thành. Đây là thông tin hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 3.584.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường 429B có mức giá cao nhất là 3.584.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa với sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng. Giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị lớn.

Vị trí 2: 2.796.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.796.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực chính hoặc đắc địa nhất trong đoạn đường, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 2.437.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.437.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các khu vực có giá cao hơn, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển nhất định.

Vị trí 4: 2.258.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường 429B là 2.258.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mức giá thấp phản ánh sự giảm giá trị đất trong khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 429B, huyện Ứng Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện