15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân) 2.819.000 2.143.000 1.786.000 1.651.000 - Đất SX-KD
4202 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú); 3.764.000 3.510.000 2.732.000 2.277.000 - Đất SX-KD
4203 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai) 3.388.000 3.159.000 2.459.000 2.049.000 - Đất SX-KD
4204 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Tô Hiệu - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên) 3.756.000 2.818.000 2.344.000 2.164.000 - Đất SX-KD
4205 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429 từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên) 2.433.000 1.873.000 1.518.000 1.424.000 - Đất SX-KD
4206 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh) 3.756.000 2.818.000 2.344.000 2.164.000 - Đất SX-KD
4207 Huyện Thanh Trì Đoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) 4.091.000 3.110.000 2.593.000 2.395.000 - Đất SX-KD
4208 Huyện Thanh Trì Đoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng) 2.888.000 2.195.000 1.830.000 1.691.000 - Đất SX-KD
4209 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân) 2.888.000 2.195.000 1.830.000 1.691.000 - Đất SX-KD
4210 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình) 1.598.000 1.230.000 1.027.000 952.000 - Đất SX-KD
4211 Huyện Thanh Trì Đoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B) 1.488.000 1.160.000 971.000 900.000 - Đất SX-KD
4212 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ) 2.363.000 1.819.000 1.475.000 1.384.000 - Đất SX-KD
4213 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong) 1.488.000 1.160.000 971.000 900.000 - Đất SX-KD
4214 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi) 1.225.000 993.000 847.000 794.000 - Đất SX-KD
4215 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) 4.200.000 3.150.000 2.621.000 2.419.000 - Đất SX-KD
4216 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng), 2.433.000 1.873.000 1.518.000 1.424.000 - Đất SX-KD
4217 Huyện Thanh Trì Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m 2.433.000 1.873.000 1.518.000 1.424.000 - Đất SX-KD
4218 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì 4.200.000 3.150.000 2.621.000 2.419.000 - Đất SX-KD
4219 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất) 4.300.000 3.530.000 2.947.000 2.726.000 - Đất SX-KD
4220 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng) 2.888.000 2.195.000 1.830.000 1.691.000 - Đất SX-KD
4221 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Quất Động - Chương Dương từ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động) 2.433.000 1.873.000 1.518.000 1.424.000 - Đất SX-KD
4222 Huyện Thanh Trì Huyện Thường Tín Đồng bằng 155.000 - - - - Đất trông lúa nước
4223 Huyện Thanh Trì Huyện Thường Tín Đồng bằng 155.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4224 Huyện Thanh Trì Huyện Thường Tín Đồng bằng 182.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4225 Huyện Thanh Trì Huyện Thường Tín Đồng bằng 155.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4226 Huyện Sóc Sơn Đường Đa Phúc - Thị Trấn Sóc Sơn 22.000.000 15.269.000 11.926.000 10.948.000 - Đất ở
4227 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn - Thị Trấn Sóc Sơn từ điểm đầu tại ngã 4 Thị trấn Sóc Sơn - đến địa phận thôn Phù Mã, xã Phù Linh 25.300.000 17.457.000 13.570.000 12.420.000 - Đất ở
4228 Huyện Sóc Sơn Đường vành đai thị trấn - Thị Trấn Sóc Sơn từ điểm đầu nối với đường Quốc lộ 3, đi qua Trường THPT Lạc Long Quân - đến đường Núi Đôi 15.496.000 11.467.000 9.016.000 8.312.000 - Đất ở
4229 Huyện Sóc Sơn Đường Khuông Việt - Thị Trấn Sóc Sơn 21.505.000 15.268.000 11.925.000 10.948.000 - Đất ở
4230 Huyện Sóc Sơn Đường Lưu Nhân Chú - Thị Trấn Sóc Sơn 21.505.000 15.268.000 11.925.000 10.948.000 - Đất ở
4231 Huyện Sóc Sơn Đường Ngô Chi Lan - Thị Trấn Sóc Sơn 25.300.000 17.457.000 13.570.000 12.420.000 - Đất ở
4232 Huyện Sóc Sơn Đường Núi Đôi - Thị Trấn Sóc Sơn 22.000.000 15.269.000 11.926.000 10.948.000 - Đất ở
4233 Huyện Sóc Sơn Đường Thân Nhân Chung - Thị Trấn Sóc Sơn 21.505.000 15.268.000 11.925.000 10.948.000 - Đất ở
4234 Huyện Sóc Sơn Đường Trần Thị Bắc - Thị Trấn Sóc Sơn Từ ngã ba giao đường Ngô Chi Lan đối diện trụ sở Công an huyện Sóc Sơn (tổ dân phố 5 thị trấn Sóc Sơn) - đến ngã ba giao cắt tại ngõ 60 đường Núi Đôi (tổ dân phố 2 thị trấn Sóc Sơn) 21.505.000 15.268.000 11.925.000 10.948.000 - Đất ở
4235 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Phú Cường - đến hết địa phận xã Tân Dân 14.231.000 10.673.000 8.409.000 7.763.000 - Đất ở
4236 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Phù Lỗ - đến hết địa phận xã Phú Minh 14.548.000 10.911.000 8.596.000 7.935.000 - Đất ở
4237 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài 12.650.000 9.614.000 7.590.000 7.015.000 - Đất ở
4238 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ 15.813.000 11.701.000 9.200.000 8.481.000 - Đất ở
4239 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 Đoạn từ Phù Lỗ - đến hết Phù Linh (không bao gồm đường Ngô Chi Lan) 19.924.000 14.136.000 11.040.000 10.149.000 - Đất ở
4240 Huyện Sóc Sơn Đường Võ Nguyên Giáp 12.018.000 9.133.000 7.211.000 6.664.000 - Đất ở
4241 Huyện Sóc Sơn Đường Võ Văn Kiệt 12.018.000 9.133.000 7.211.000 6.664.000 - Đất ở
4242 Huyện Sóc Sơn Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến điểm giao cắt giữa đường dẫn nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với đường Võ Nguyên Giáp 12.018.000 9.133.000 7.211.000 6.664.000 - Đất ở
4243 Huyện Sóc Sơn Đường 131 (không bao gồm đoạn đường Đa Phúc và đường Núi Đôi; điểm đầu từ địa phận xã Tiên Dược, điểm cuối kết thúc tại đường Quốc lộ 2, địa phận xã Thanh Xuân) Đoạn qua địa phận xã Mai Đình,xã Quang Tiến và xã Thanh Xuân 12.018.000 9.133.000 7.211.000 6.664.000 - Đất ở
4244 Huyện Sóc Sơn Đường 131 (không bao gồm đoạn đường Đa Phúc và đường Núi Đôi; điểm đầu từ địa phận xã Tiên Dược, điểm cuối kết thúc tại đường Quốc lộ 2, địa phận xã Thanh Xuân) Đoạn qua địa phận xã Tiên Dược 14.548.000 10.912.000 8.598.000 7.935.000 - Đất ở
4245 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất 10.285.000 7.919.000 6.265.000 5.797.000 - Đất ở
4246 Huyện Sóc Sơn Đường 14 Từ Đường 35 - đến Sân Hanoi Golf Club Sóc Sơn 12.018.000 9.133.000 7.211.000 6.664.000 - Đất ở
4247 Huyện Sóc Sơn Đường 131 đi qua địa phận xã Quang Tiến và xã Hiền Ninh (đoạn đường băng cũ) 8.773.000 6.843.000 5.423.000 5.024.000 - Đất ở
4248 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang 10.285.000 7.919.000 6.265.000 5.797.000 - Đất ở
4249 Huyện Sóc Sơn Đường từ đường 35 đi xã Bắc Sơn (điểm đầu tại đường 35, địa phận xã Hồng Kỳ; điểm cuối kết thúc tại: đường từ ngã ba Đông Lương - Đồng Mai đi xã thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên) Đoạn qua xã Bắc Sơn 8.470.000 6.607.000 5.236.000 4.851.000 - Đất ở
4250 Huyện Sóc Sơn Đường từ đường 35 đi xã Bắc Sơn (điểm đầu tại đường 35, địa phận xã Hồng Kỳ; điểm cuối kết thúc tại: đường từ ngã ba Đông Lương - Đồng Mai đi xã thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên) Đoạn qua xã Hồng kỳ 10.285.000 7.919.000 6.265.000 5.797.000 - Đất ở
4251 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi qua Nhà Văn hóa thôn Hiền Lương, qua trụ sở UBND xã Hiền Ninh, qua thông Yên Ninh, thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh đến đường băng cũ 8.470.000 6.607.000 5.236.000 4.851.000 - Đất ở
4252 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 13.613.000 10.209.000 8.044.000 7.425.000 - Đất ở
4253 Huyện Sóc Sơn Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc Phú 8.773.000 6.843.000 5.423.000 5.024.000 - Đất ở
4254 Huyện Sóc Sơn Đường Phù Lỗ - Đò Lo (đường 16) 14.548.000 10.912.000 8.598.000 7.935.000 - Đất ở
4255 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 2 đi Cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh) 10.285.000 7.919.000 6.265.000 5.797.000 - Đất ở
4256 Huyện Sóc Sơn Đường Nội Bài Từ ngã tư giao cắt quốc lộ 3 và đường đi xã Tiên Dược - Mai Đình tại thôn Dược Hạ, xã Tiên Dược - đến ngã ba giao cắt đường Tỉnh lộ 131 tại xã Mai Đình 14.548.000 10.912.000 8.598.000 7.935.000 - Đất ở
4257 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 - 418 - Xuân Tinh 13.613.000 10.209.000 8.044.000 7.425.000 - Đất ở
4258 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá 14.548.000 10.912.000 8.598.000 7.935.000 - Đất ở
4259 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội 14.548.000 10.912.000 8.598.000 7.935.000 - Đất ở
4260 Huyện Sóc Sơn Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi qua thôn Thanh Huệ, xã Đức Hòa, kết thúc tại điểm giao với Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá 14.548.000 10.912.000 8.598.000 7.935.000 - Đất ở
4261 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên 3.850.000 3.300.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở
4262 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên 3.850.000 3.300.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở
4263 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa 10.285.000 7.919.000 6.265.000 5.797.000 - Đất ở
4264 Huyện Sóc Sơn Đường Đền Sóc Từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 3 tại thôn Vệ Linh, xã Phù Linh - đến cổng di tích đền Sóc, thôn Vệ Linh, xã Phù Linh 14.548.000 10.912.000 8.598.000 7.935.000 - Đất ở
4265 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa 4.125.000 3.218.000 2.550.000 2.358.000 - Đất ở
4266 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng 7.975.000 6.221.000 4.930.000 4.568.000 - Đất ở
4267 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn 6.606.000 5.759.000 4.850.000 4.650.000 - Đất ở
4268 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long 10.285.000 7.919.000 6.265.000 5.797.000 - Đất ở
4269 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) 7.975.000 6.221.000 4.930.000 4.568.000 - Đất ở
4270 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang 16.638.000 12.145.000 9.529.000 8.773.000 - Đất ở
4271 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 - Cầu Vát 13.613.000 10.209.000 8.044.000 7.425.000 - Đất ở
4272 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ) 13.613.000 10.209.000 8.044.000 7.425.000 - Đất ở
4273 Huyện Sóc Sơn Tỉnh lộ 35 13.860.000 10.395.000 8.190.000 7.560.000 - Đất ở
4274 Huyện Sóc Sơn Tuyến đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến cầu Thái Lai xã Minh Trí 4.125.000 3.218.000 2.550.000 2.358.000 - Đất ở
4275 Huyện Sóc Sơn Đường Dược Hạ Cho đoạn từ ngã ba giao quốc lộ 3 tại địa phận Xóm Ngoài, thôn Dược Hạ - đến ngã ba giao cắt đường ra khu tái định cư Tiên Dược - Mai Đình tại cổng Lữ đoàn 971 14.548.000 10.912.000 8.598.000 7.935.000 - Đất ở
4276 Huyện Sóc Sơn Đường trục chính liên thôn xã Minh Trí điểm đầu từ cầu Thái Lai, xã Minh Trí đi theo kênh làng Lập Trí - đến địa phận thị trấn Xuân Hòa, tỉnh Vĩnh Phúc 4.125.000 3.218.000 2.550.000 2.358.000 - Đất ở
4277 Huyện Sóc Sơn Đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn điểm đầu từ đường 35 đi qua thôn Phú Hạ, xã Minh Phú, qua trường Mầm non xã Minh Phú, UBND xã Minh Phú - điểm cuối tại cổng trường Tiểu học xã Minh Phú 4.125.000 3.218.000 2.550.000 2.358.000 - Đất ở
4278 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - Đường 35 điểm đầu tại Quốc lộ 3 đi thôn Kim Sơn, xã Hồng Kỳ - đến đường Tỉnh lộ 35 12.018.000 9.133.000 7.211.000 6.664.000 - Đất ở
4279 Huyện Sóc Sơn Đường nối Khu đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp điểm đầu tại nút giao với đường Quốc lộ 18, đi qua thôn Mai Nội, thôn mai Đoài, xã Mai Đình, đi qua Khu Tái định cư Tiên Dược - Mai Đình - điểm cuối giao với đường 131 14.548.000 10.912.000 8.598.000 7.935.000 - Đất ở
4280 Huyện Sóc Sơn Đường nối Quốc lộ 3 - Cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn điểm đầu tại Quốc lộ 3, đi qua cánh đồng Xóm Ngoài, thôn Dược Hạ, qua thôn Hương Đình, xã Mai Đình và Cụm công nghiệp CN3 nối với đường Nội Bài 14.548.000 10.912.000 8.598.000 7.935.000 - Đất ở
4281 Huyện Sóc Sơn Đường nối Tỉnh lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương - nhánh đi Nam Cương Điểm đầu tại đường 131 đi thôn Đồng Giá, xã Thanh Xuân và thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh - điểm cuối tại Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ 8.470.000 6.607.000 5.236.000 4.851.000 - Đất ở
4282 Huyện Sóc Sơn Đường 35 - Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan điểm đầu tại đường 35 đi qua thôn Thanh Hà, xã Nam Sơn - điểm cuối giao với Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan nối đường 131 13.613.000 10.209.000 8.044.000 7.425.000 - Đất ở
4283 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí 4.125.000 3.218.000 2.550.000 2.358.000 - Đất ở
4284 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Bắc Phú 1.815.000 - - - - Đất ở
4285 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Bắc Sơn 1.815.000 - - - - Đất ở
4286 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân 1.997.000 - - - - Đất ở
4287 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Đức Hòa 1.815.000 - - - - Đất ở
4288 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Hiền Ninh 1.815.000 - - - - Đất ở
4289 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Kỳ 1.815.000 - - - - Đất ở
4290 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Kim Lũ 1.815.000 - - - - Đất ở
4291 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Mai Đình 2.500.000 - - - - Đất ở
4292 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Phú 1.997.000 - - - - Đất ở
4293 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Trí 1.997.000 - - - - Đất ở
4294 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Nam Sơn 1.815.000 - - - - Đất ở
4295 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cường 2.500.000 - - - - Đất ở
4296 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Phù Linh 2.500.000 - - - - Đất ở
4297 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Phù Lỗ 2.500.000 - - - - Đất ở
4298 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Minh 2.500.000 - - - - Đất ở
4299 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Quang Tiến 2.321.000 - - - - Đất ở
4300 Huyện Sóc Sơn Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Dân 1.997.000 - - - - Đất ở