Bảng giá đất Tại Đường địa phương Huyện Sóc Sơn Hà Nội
21
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 | 13.613.000 | 10.209.000 | 8.044.000 | 7.425.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên | 3.850.000 | 3.300.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên | 3.850.000 | 3.300.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa | 4.125.000 | 3.218.000 | 2.550.000 | 2.358.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng | 7.975.000 | 6.221.000 | 4.930.000 | 4.568.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn | 6.606.000 | 5.759.000 | 4.850.000 | 4.650.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) | 7.975.000 | 6.221.000 | 4.930.000 | 4.568.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang | 16.638.000 | 12.145.000 | 9.529.000 | 8.773.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí | 4.125.000 | 3.218.000 | 2.550.000 | 2.358.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
16 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 | 5.458.000 | 4.075.000 | 2.973.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
17 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên | 1.215.000 | 1.042.000 | 806.000 | 645.000 | - | Đất TM-DV |
18 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên | 1.215.000 | 1.042.000 | 806.000 | 645.000 | - | Đất TM-DV |
19 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
20 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa | 1.302.000 | 1.016.000 | 822.000 | 760.000 | - | Đất TM-DV |
21 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng | 3.058.000 | 2.234.000 | 1.638.000 | 1.365.000 | - | Đất TM-DV |
22 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn | 1.891.000 | 1.494.000 | 1.156.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV |
23 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
24 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) | 3.058.000 | 2.234.000 | 1.638.000 | 1.365.000 | - | Đất TM-DV |
25 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang | 6.379.000 | 4.363.000 | 3.166.000 | 2.621.000 | - | Đất TM-DV |
26 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí | 1.302.000 | 1.016.000 | 822.000 | 760.000 | - | Đất TM-DV |
27 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
28 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
29 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 | 3.691.000 | 2.756.000 | 2.080.000 | 1.607.000 | - | Đất SX-KD |
30 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên | 1.015.000 | 870.000 | 696.000 | 557.000 | - | Đất SX-KD |
31 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên | 1.015.000 | 870.000 | 696.000 | 557.000 | - | Đất SX-KD |
32 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
33 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa | 1.088.000 | 848.000 | 710.000 | 656.000 | - | Đất SX-KD |
34 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng | 2.275.000 | 1.663.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD |
35 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn | 1.279.000 | 1.010.000 | 808.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD |
36 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
37 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) | 2.275.000 | 1.663.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD |
38 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang | 4.315.000 | 2.951.000 | 2.214.000 | 1.834.000 | - | Đất SX-KD |
39 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí | 1.088.000 | 848.000 | 710.000 | 656.000 | - | Đất SX-KD |