| 40 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất |
10.285.000
|
7.919.000
|
6.265.000
|
5.797.000
|
-
|
Đất ở |
| 41 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang |
10.285.000
|
7.919.000
|
6.265.000
|
5.797.000
|
-
|
Đất ở |
| 42 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 |
13.613.000
|
10.209.000
|
8.044.000
|
7.425.000
|
-
|
Đất ở |
| 43 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên |
3.850.000
|
3.300.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở |
| 44 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên |
3.850.000
|
3.300.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở |
| 45 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa |
10.285.000
|
7.919.000
|
6.265.000
|
5.797.000
|
-
|
Đất ở |
| 46 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa |
4.125.000
|
3.218.000
|
2.550.000
|
2.358.000
|
-
|
Đất ở |
| 47 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng |
7.975.000
|
6.221.000
|
4.930.000
|
4.568.000
|
-
|
Đất ở |
| 48 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn |
6.606.000
|
5.759.000
|
4.850.000
|
4.650.000
|
-
|
Đất ở |
| 49 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long |
10.285.000
|
7.919.000
|
6.265.000
|
5.797.000
|
-
|
Đất ở |
| 50 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) |
7.975.000
|
6.221.000
|
4.930.000
|
4.568.000
|
-
|
Đất ở |
| 51 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang |
16.638.000
|
12.145.000
|
9.529.000
|
8.773.000
|
-
|
Đất ở |
| 52 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí |
4.125.000
|
3.218.000
|
2.550.000
|
2.358.000
|
-
|
Đất ở |
| 53 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất |
4.124.000
|
3.162.000
|
2.315.000
|
1.793.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 54 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang |
4.124.000
|
3.162.000
|
2.315.000
|
1.793.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 55 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 |
5.458.000
|
4.075.000
|
2.973.000
|
2.298.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 56 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên |
1.215.000
|
1.042.000
|
806.000
|
645.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 57 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên |
1.215.000
|
1.042.000
|
806.000
|
645.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 58 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa |
4.124.000
|
3.162.000
|
2.315.000
|
1.793.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 59 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa |
1.302.000
|
1.016.000
|
822.000
|
760.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 60 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng |
3.058.000
|
2.234.000
|
1.638.000
|
1.365.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 61 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn |
1.891.000
|
1.494.000
|
1.156.000
|
1.040.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 62 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long |
4.124.000
|
3.162.000
|
2.315.000
|
1.793.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 63 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) |
3.058.000
|
2.234.000
|
1.638.000
|
1.365.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 64 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang |
6.379.000
|
4.363.000
|
3.166.000
|
2.621.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 65 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí |
1.302.000
|
1.016.000
|
822.000
|
760.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 66 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất |
2.789.000
|
2.138.000
|
1.619.000
|
1.254.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 67 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang |
2.789.000
|
2.138.000
|
1.619.000
|
1.254.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 68 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 |
3.691.000
|
2.756.000
|
2.080.000
|
1.607.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 69 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên |
1.015.000
|
870.000
|
696.000
|
557.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 70 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên |
1.015.000
|
870.000
|
696.000
|
557.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 71 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa |
2.789.000
|
2.138.000
|
1.619.000
|
1.254.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 72 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa |
1.088.000
|
848.000
|
710.000
|
656.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 73 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng |
2.275.000
|
1.663.000
|
1.260.000
|
1.050.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 74 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn |
1.279.000
|
1.010.000
|
808.000
|
720.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 75 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long |
2.789.000
|
2.138.000
|
1.619.000
|
1.254.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 76 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) |
2.275.000
|
1.663.000
|
1.260.000
|
1.050.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 77 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang |
4.315.000
|
2.951.000
|
2.214.000
|
1.834.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 78 |
Huyện Sóc Sơn |
Đường địa phương |
Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí |
1.088.000
|
848.000
|
710.000
|
656.000
|
-
|
Đất SX-KD |