Bảng giá đất Tại Đường địa phương Huyện Sóc Sơn Hà Nội
3
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 | 13.613.000 | 10.209.000 | 8.044.000 | 7.425.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên | 3.850.000 | 3.300.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên | 3.850.000 | 3.300.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa | 4.125.000 | 3.218.000 | 2.550.000 | 2.358.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng | 7.975.000 | 6.221.000 | 4.930.000 | 4.568.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn | 6.606.000 | 5.759.000 | 4.850.000 | 4.650.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) | 7.975.000 | 6.221.000 | 4.930.000 | 4.568.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang | 16.638.000 | 12.145.000 | 9.529.000 | 8.773.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí | 4.125.000 | 3.218.000 | 2.550.000 | 2.358.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
16 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 | 5.458.000 | 4.075.000 | 2.973.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
17 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên | 1.215.000 | 1.042.000 | 806.000 | 645.000 | - | Đất TM-DV |
18 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên | 1.215.000 | 1.042.000 | 806.000 | 645.000 | - | Đất TM-DV |
19 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
20 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa | 1.302.000 | 1.016.000 | 822.000 | 760.000 | - | Đất TM-DV |
21 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng | 3.058.000 | 2.234.000 | 1.638.000 | 1.365.000 | - | Đất TM-DV |
22 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn | 1.891.000 | 1.494.000 | 1.156.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV |
23 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
24 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) | 3.058.000 | 2.234.000 | 1.638.000 | 1.365.000 | - | Đất TM-DV |
25 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang | 6.379.000 | 4.363.000 | 3.166.000 | 2.621.000 | - | Đất TM-DV |
26 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí | 1.302.000 | 1.016.000 | 822.000 | 760.000 | - | Đất TM-DV |
27 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
28 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
29 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 | 3.691.000 | 2.756.000 | 2.080.000 | 1.607.000 | - | Đất SX-KD |
30 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên | 1.015.000 | 870.000 | 696.000 | 557.000 | - | Đất SX-KD |
31 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên | 1.015.000 | 870.000 | 696.000 | 557.000 | - | Đất SX-KD |
32 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
33 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa | 1.088.000 | 848.000 | 710.000 | 656.000 | - | Đất SX-KD |
34 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng | 2.275.000 | 1.663.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD |
35 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn | 1.279.000 | 1.010.000 | 808.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD |
36 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
37 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) | 2.275.000 | 1.663.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD |
38 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang | 4.315.000 | 2.951.000 | 2.214.000 | 1.834.000 | - | Đất SX-KD |
39 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí | 1.088.000 | 848.000 | 710.000 | 656.000 | - | Đất SX-KD |