STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3201 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát | 18.000.000 | 10.620.000 | 8.820.000 | 7.920.000 | - | Đất ở đô thị |
3202 | Huyện Gia Lâm | Đường Thành Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát | 18.000.000 | 10.620.000 | 8.820.000 | 7.920.000 | - | Đất ở đô thị |
3203 | Huyện Gia Lâm | Đường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên | 9.041.000 | 5.812.000 | 3.487.000 | 3.099.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3204 | Huyện Gia Lâm | Đường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên | 14.515.000 | 9.254.000 | 7.983.000 | 7.076.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3205 | Huyện Gia Lâm | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên | 9.041.000 | 5.812.000 | 3.487.000 | 3.099.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3206 | Huyện Gia Lâm | Đường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên | 9.041.000 | 5.812.000 | 3.487.000 | 3.099.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3207 | Huyện Gia Lâm | Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | 11.151.000 | 6.913.000 | 4.238.000 | 3.568.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3208 | Huyện Gia Lâm | Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ | 11.405.000 | 7.070.000 | 4.334.000 | 3.649.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3209 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài - đến Tổ dân phố Kiên Thành | 11.151.000 | 6.913.000 | 4.238.000 | 3.568.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3210 | Huyện Gia Lâm | Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn - Thị trấn Trâu Quỳ | 10.930.000 | 6.776.000 | 4.154.000 | 3.497.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3211 | Huyện Gia Lâm | Đường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ | 13.116.000 | 7.868.000 | 4.809.000 | 4.263.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3212 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3213 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ Nguyễn Đức Thuận - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 9.936.000 | 6.608.000 | 3.974.000 | 3.279.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3214 | Huyện Gia Lâm | Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I - Thị trấn Trâu Quỳ | Nối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I | 9.041.000 | 5.812.000 | 3.487.000 | 3.099.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3215 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 9.041.000 | 5.812.000 | 3.487.000 | 3.099.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3216 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) - Thị trấn Trâu Quỳ | 13.116.000 | 7.868.000 | 4.809.000 | 4.263.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3217 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 8.942.000 | 5.633.000 | 3.397.000 | 3.041.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3218 | Huyện Gia Lâm | Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ | 11.151.000 | 6.913.000 | 4.238.000 | 3.568.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3219 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ | 12.038.000 | 7.463.000 | 4.575.000 | 3.852.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3220 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 35,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 13.910.000 | 9.390.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3221 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 22,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 12.917.000 | 9.041.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3222 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 11.923.000 | 8.287.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3223 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 15,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 10.930.000 | 7.750.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3224 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 9.936.000 | 7.054.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3225 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 8.942.000 | 6.439.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3226 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường ≤ 30m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 13.116.000 | 8.573.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3227 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 22,0m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 12.096.000 | 8.165.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3228 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 19m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 11.664.000 | 8.014.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3229 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 11.232.000 | 7.862.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3230 | Huyện Gia Lâm | Đường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm | 11.151.000 | 6.913.000 | 4.238.000 | 3.568.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3231 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát | 11.405.000 | 7.070.000 | 4.334.000 | 3.649.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3232 | Huyện Gia Lâm | Đường Thành Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát | 11.405.000 | 7.070.000 | 4.334.000 | 3.649.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3233 | Huyện Gia Lâm | Đường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên | 6.552.000 | 4.212.000 | 2.527.000 | 2.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3234 | Huyện Gia Lâm | Đường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên | 11.520.000 | 7.344.000 | 6.336.000 | 5.616.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3235 | Huyện Gia Lâm | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên | 6.552.000 | 4.212.000 | 2.527.000 | 2.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3236 | Huyện Gia Lâm | Đường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên | 6.552.000 | 4.212.000 | 2.527.000 | 2.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3237 | Huyện Gia Lâm | Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | 8.081.000 | 5.010.000 | 3.071.000 | 2.585.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3238 | Huyện Gia Lâm | Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ | 8.264.000 | 5.123.000 | 3.141.000 | 2.644.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3239 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài - đến Tổ dân phố Kiên Thành | 8.081.000 | 5.010.000 | 3.071.000 | 2.585.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3240 | Huyện Gia Lâm | Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn - Thị trấn Trâu Quỳ | 7.920.000 | 4.910.000 | 3.010.000 | 2.534.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3241 | Huyện Gia Lâm | Đường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ | 9.504.000 | 5.702.000 | 3.485.000 | 3.089.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3242 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ | 10.080.000 | 6.804.000 | 5.904.000 | 5.242.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3243 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ Nguyễn Đức Thuận - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 7.200.000 | 4.788.000 | 2.880.000 | 2.376.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3244 | Huyện Gia Lâm | Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I - Thị trấn Trâu Quỳ | Nối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I | 6.552.000 | 4.212.000 | 2.527.000 | 2.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3245 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 6.552.000 | 4.212.000 | 2.527.000 | 2.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3246 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) - Thị trấn Trâu Quỳ | 9.504.000 | 5.702.000 | 3.485.000 | 3.089.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3247 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 6.480.000 | 4.082.000 | 2.462.000 | 2.203.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3248 | Huyện Gia Lâm | Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ | 8.081.000 | 5.010.000 | 3.071.000 | 2.585.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3249 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ | 8.723.000 | 5.408.000 | 3.315.000 | 2.791.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3250 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 35,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 10.080.000 | 6.804.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3251 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 22,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 9.360.000 | 6.552.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3252 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 8.640.000 | 6.005.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3253 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 15,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 7.920.000 | 5.616.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3254 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 7.200.000 | 5.112.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3255 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 6.480.000 | 4.666.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3256 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường ≤ 30m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 10.200.000 | 7.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3257 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 22,0m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 10.080.000 | 6.804.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3258 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 19m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 9.720.000 | 6.678.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3259 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 9.360.000 | 6.552.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3260 | Huyện Gia Lâm | Đường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm | 8.081.000 | 5.010.000 | 3.071.000 | 2.585.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3261 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát | 8.264.000 | 5.123.000 | 3.141.000 | 2.644.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3262 | Huyện Gia Lâm | Đường Thành Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát | 8.264.000 | 5.123.000 | 3.141.000 | 2.644.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3263 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi) | 22.080.000 | 13.041.000 | 11.316.000 | 10.046.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3264 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi) | 22.080.000 | 13.041.000 | 11.316.000 | 10.046.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3265 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 1B | Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn | 22.080.000 | 13.041.000 | 11.316.000 | 10.046.000 | - | Đất ở nông thôn |
3266 | Huyện Gia Lâm | Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư | 10.528.000 | 7.159.000 | 6.397.000 | 5.580.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3267 | Huyện Gia Lâm | Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ) | 15.456.000 | 9.892.000 | 8.736.000 | 7.573.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3268 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng | Đoạn đường trong đê | 12.096.000 | 8.104.000 | 7.204.000 | 6.290.000 | - | Đất ở nông thôn |
3269 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng | Đoạn đường ngoài đê | 10.800.000 | 7.236.000 | 6.432.000 | 5.616.000 | - | Đất ở nông thôn |
3270 | Huyện Gia Lâm | Đoạn đường trong đê - Đường Nam đê Sông Đuống | Từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi | 8.960.000 | 6.182.000 | 5.286.000 | 4.838.000 | - | Đất ở nông thôn |
3271 | Huyện Gia Lâm | Đoạn đường ngoài đê - Đường Nam đê Sông Đuống | Từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi | 8.000.000 | 5.520.000 | 4.720.000 | 4.320.000 | - | Đất ở nông thôn |
3272 | Huyện Gia Lâm | Đường Bát Khối | 6.000.000 | 3.720.000 | 3.120.000 | 2.820.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3273 | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường | Từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa | 15.000.000 | 9.600.000 | 8.478.000 | 7.350.000 | - | Đất ở nông thôn |
3274 | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường | Từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng | 7.000.000 | 4.830.000 | 4.130.000 | 3.780.000 | - | Đất ở nông thôn |
3275 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông | 17.000.000 | 10.880.000 | 9.609.000 | 8.330.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3276 | Huyện Gia Lâm | Thuận An | Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 3 1 ha, thị trấn Trâu Quỳ | 18.000.000 | 10.620.000 | 8.820.000 | 7.920.000 | - | Đất ở nông thôn |
3277 | Huyện Gia Lâm | Trung Thành | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi | 15.456.000 | 9.892.000 | 8.736.000 | 7.573.000 | - | Đất ở nông thôn |
3278 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Bát Tràng | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3279 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đa Tốn | 2.244.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3280 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đặng Xá | 2.057.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3281 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đình Xuyên | 2.057.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3282 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Dương Hà | 2.057.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3283 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Dương Quang | 1.238.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3284 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Dương Xá | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3285 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Kiêu Kỵ | 2.057.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3286 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Kim Lan | 1.693.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3287 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Kim Sơn | 2.057.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3288 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Lệ Chi | 1.238.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3289 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ninh Hiệp | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3290 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phù Đổng | 1.693.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3291 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Thị | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3292 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trung Mầu | 1.238.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3293 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Văn Đức | 1.238.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3294 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Thường | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3295 | Huyện Gia Lâm | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Viên | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3296 | Huyện Gia Lâm | Hà Huy Tập - Quốc lộ 1 | đoạn qua xã Yên Viên | 17.064.000 | 11.433.000 | 9.726.000 | 8.873.000 | - | Đất ở nông thôn |
3297 | Huyện Gia Lâm | Đặng Phúc Thông - Quốc lộ 1 | 10.500.000 | 7.245.000 | 6.195.000 | 5.670.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3298 | Huyện Gia Lâm | Nguyễn Đức Thuận - Quốc lộ 5 | từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) | 9.660.000 | 6.665.000 | 5.699.000 | 5.216.000 | - | Đất ở nông thôn |
3299 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5 | 9.660.000 | 6.665.000 | 5.699.000 | 5.216.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3300 | Huyện Gia Lâm | Đường Giáp Hải | Đoạn qua xã Đa Tốn | 10.400.000 | 7.176.000 | 6.136.000 | 5.616.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nội - Huyện Gia Lâm, Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị Trấn Trâu Quỳ
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Khiêm Ích, Thị Trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Hà Nội được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đoạn từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát.
Vị Trí 1: Giá 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Khiêm Ích, với mức giá 18.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có hạ tầng phát triển tốt và tiềm năng sinh lời cao, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp.
Vị Trí 2: Giá 10.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng nằm tại Đường Nguyễn Khiêm Ích, với mức giá 10.620.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển ổn định, hợp lý cho các dự án nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 8.820.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 nằm tại Đường Nguyễn Khiêm Ích, với mức giá 8.820.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.
Vị Trí 4: Giá 7.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Khiêm Ích, với mức giá 7.920.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc khởi nghiệp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Khiêm Ích, Thị Trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Hà Nội.
Bảng Giá Đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội: Đường Thành Trung - Thị Trấn Trâu Quỳ
Bảng giá đất tại huyện Gia Lâm, Hà Nội cho khu vực đường Thành Trung, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát.
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Thành Trung. Giá trị cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, cũng như điều kiện phát triển vượt trội.
Vị trí 2: 10.620.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.620.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Điều này có thể do sự gần gũi với các tiện ích và điều kiện giao thông tốt, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 8.820.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 8.820.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Sự chênh lệch về giá có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính hoặc điều kiện phát triển hạ tầng không bằng các vị trí phía trên.
Vị trí 4: 7.920.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 7.920.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực đường Thành Trung, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội. Hiểu rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 5, Huyện Gia Lâm, Hà Nội: Đoạn Đường Nguyễn Đức Thuận Qua Xã Cổ Bi
Bảng giá đất của huyện Gia Lâm, Hà Nội cho đoạn đường Nguyễn Đức Thuận qua xã Cổ Bi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc tuyến đường trên Quốc lộ 5, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 22.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đức Thuận qua xã Cổ Bi có mức giá cao nhất là 22.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần các điểm giao thông quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển, phản ánh sự ưu việt về vị trí và tiềm năng phát triển lớn của khu vực.
Vị trí 2: 13.041.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.041.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao, có thể gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông chính, nhưng không phải là điểm đắc địa nhất trên đoạn đường.
Vị trí 3: 11.316.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.316.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao bằng vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 10.046.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.046.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Đức Thuận qua xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 5, Huyện Gia Lâm, Hà Nội: Đoạn Đường Nguyễn Văn Linh Qua Xã Cổ Bi
Bảng giá đất của huyện Gia Lâm, Hà Nội cho đoạn đường Nguyễn Văn Linh qua xã Cổ Bi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể dọc đoạn đường trên Quốc lộ 5, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 22.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Linh qua xã Cổ Bi có mức giá cao nhất là 22.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần các điểm giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển, phản ánh sự ưu việt về vị trí và tiềm năng phát triển lớn của khu vực.
Vị trí 2: 13.041.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.041.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông quan trọng, nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất trên đoạn đường.
Vị trí 3: 11.316.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.316.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao bằng vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 10.046.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.046.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Linh qua xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 1B, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
Bảng giá đất của huyện Gia Lâm, Hà Nội cho đoạn Quốc lộ 1B từ cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc đoạn đường trên Quốc lộ 1B, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 22.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1B từ cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn có mức giá cao nhất là 22.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển, phản ánh sự ưu việt về tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 13.041.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.041.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực vẫn có sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 3: 11.316.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.316.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 10.046.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.046.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể do vị trí xa các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 1B, huyện Gia Lâm. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.