15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Trâu Quỳ Mặt cắt đường ≤ 30m 18.320.000 19.674.000 - - - Đất TM-DV
3202 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Trâu Quỳ Mặt cắt đường ≤ 22,0m 16.704.000 18.144.000 - - - Đất TM-DV
3203 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Trâu Quỳ Mặt cắt đường ≤ 19m 16.272.000 17.496.000 - - - Đất TM-DV
3204 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Trâu Quỳ Mặt cắt đường ≤ 13,5m 15.840.000 16.848.000 - - - Đất TM-DV
3205 Huyện Gia Lâm Đường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên 8.387.000 5.391.000 3.159.000 2.808.000 - Đất SX-KD
3206 Huyện Gia Lâm Đường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên 14.746.000 9.400.000 7.920.000 7.020.000 - Đất SX-KD
3207 Huyện Gia Lâm Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên 8.387.000 5.391.000 3.159.000 2.808.000 - Đất SX-KD
3208 Huyện Gia Lâm Đường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên 8.387.000 5.391.000 3.159.000 2.808.000 - Đất SX-KD
3209 Huyện Gia Lâm Đường Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ 10.343.000 6.412.000 3.839.000 3.232.000 - Đất SX-KD
3210 Huyện Gia Lâm Đường Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ 10.578.000 6.558.000 3.926.000 3.305.000 - Đất SX-KD
3211 Huyện Gia Lâm Đường Cổ Bi - Thị trấn Trâu Quỳ 10.138.000 6.285.000 3.763.000 3.168.000 - Đất SX-KD
3212 Huyện Gia Lâm Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến TDP Kiên Thành - Thị trấn Trâu Quỳ 10.343.000 6.412.000 3.839.000 3.232.000 - Đất SX-KD
3213 Huyện Gia Lâm Đường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu Quỳ Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm 10.343.000 6.412.000 3.839.000 3.232.000 - Đất SX-KD
3214 Huyện Gia Lâm Đường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ 12.165.000 7.299.000 4.356.000 3.861.000 - Đất SX-KD
3215 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ 12.902.000 8.709.000 7.380.000 6.553.000 - Đất SX-KD
3216 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳ từ Nguyễn Đức Thuận - đến hết ĐP TT Trâu Quỳ 9.216.000 6.129.000 3.600.000 2.970.000 - Đất SX-KD
3217 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu Quỳ Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát 10.578.000 6.558.000 3.926.000 3.305.000 - Đất SX-KD
3218 Huyện Gia Lâm Đường trong trường Đại học NN I - Thị trấn Trâu Quỳ nối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường ĐHNN I 8.387.000 5.391.000 3.159.000 2.808.000 - Đất SX-KD
3219 Huyện Gia Lâm Thị trấn Trâu Quỳ Đường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ 8.387.000 5.391.000 3.159.000 2.808.000 - Đất SX-KD
3220 Huyện Gia Lâm Thị trấn Trâu Quỳ Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ 8.294.000 5.225.000 3.078.000 2.754.000 - Đất SX-KD
3221 Huyện Gia Lâm Đường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ 11.166.000 6.922.000 4.144.000 3.489.000 - Đất SX-KD
3222 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Trâu Quỳ 12.165.000 7.299.000 4.356.000 3.861.000 - Đất SX-KD
3223 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ 10.343.000 6.412.000 3.839.000 3.232.000 - Đất SX-KD
3224 Huyện Gia Lâm Đường Thành Trung - Thị trấn Trâu Quỳ Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát 10.578.000 6.558.000 3.926.000 3.305.000 - Đất SX-KD
3225 Huyện Gia Lâm Đường Thuận An - Thị trấn Trâu Quỳ Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 31 ha, thị trấn Trâu Quỳ 10.578.000 6.558.000 3.926.000 3.305.000 - Đất SX-KD
3226 Huyện Gia Lâm Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Đức Thuận đoạn qua xã Cổ Bi 12.902.000 8.709.000 7.380.000 6.553.000 - Đất SX-KD
3227 Huyện Gia Lâm Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn qua xã Cổ Bi 12.902.000 8.709.000 7.380.000 6.553.000 - Đất SX-KD
3228 Huyện Gia Lâm Quốc lộ 1B Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn 12.902.000 8.709.000 7.380.000 6.553.000 - Đất SX-KD
3229 Huyện Gia Lâm Đường gom Cầu Thanh Trì địa phận xã Đông Dư 6.451.000 4.838.000 4.284.000 3.718.000 - Đất SX-KD
3230 Huyện Gia Lâm Đường Bát Khối 4.469.000 2.069.000 1.332.000 930.000 - Đất SX-KD
3231 Huyện Gia Lâm Đường Cổ Bi dốc Hội - giáp thị trấn Trâu Quỳ 9.216.000 6.636.000 5.850.000 5.040.000 - Đất SX-KD
3232 Huyện Gia Lâm Đường đê Sông Hồng - Đoạn đường trong đê 8.258.000 6.090.000 5.403.000 4.677.000 - Đất SX-KD
3233 Huyện Gia Lâm Đường đê Sông Hồng - Đoạn đường ngoài đê 7.373.000 5.437.000 4.824.000 4.176.000 - Đất SX-KD
3234 Huyện Gia Lâm Đường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường trong đê từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi 5.871.000 4.110.000 2.867.000 2.293.000 - Đất SX-KD
3235 Huyện Gia Lâm Đường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường ngoài đê từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi 5.242.000 3.670.000 2.560.000 2.048.000 - Đất SX-KD
3236 Huyện Gia Lâm Đường Lý Thánh Tông (đoạn qua xã Đông Dư) 10.136.000 7.683.000 6.435.000 5.794.000 - Đất SX-KD
3237 Huyện Gia Lâm Đường Trung Thành Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi 9.216.000 6.636.000 5.850.000 5.040.000 - Đất SX-KD
3238 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa 8.944.000 6.440.000 5.677.000 4.891.000 - Đất SX-KD
3239 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng 5.212.000 3.891.000 2.986.000 2.308.000 - Đất SX-KD
3240 Huyện Gia Lâm Đường Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) - Quốc lộ 1 8.387.000 8.090.000 6.636.000 5.972.000 - Đất SX-KD
3241 Huyện Gia Lâm Đường Đặng Phúc Thông - Quốc lộ 1 5.120.000 4.928.000 3.823.000 3.381.000 - Đất SX-KD
3242 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Đức Thuận (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) - Quốc lộ 5 từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3243 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3244 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Huy Nhuận - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ - đến Ỷ Lan 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3245 Huyện Gia Lâm Đường Dương Đức Hiền - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) Từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan - đến đến ngã ba giao cắt đường vào Trường đại học công nghệ Dệt may Hà Nội tại Km5+00, giáp địa phận xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3246 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ - đến hết địa phận Hà Nội 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3247 Huyện Gia Lâm Đường Giáp Hải Đoạn qua xã Đa Tốn 5.093.000 4.566.000 3.495.000 2.908.000 - Đất SX-KD
3248 Huyện Gia Lâm Đường Giáp Hải Đoạn qua xã Đông Dư 5.229.000 5.033.000 3.904.000 3.454.000 - Đất SX-KD
3249 Huyện Gia Lâm Đường Kiêu Kỵ 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3250 Huyện Gia Lâm Đường Ỷ Lan Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy - đến đoạn giao đường 181 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3251 Huyện Gia Lâm Đường Ỷ Lan Đoạn từ đoạn giao đường 181 - đến đê Sông Đuống 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3252 Huyện Gia Lâm Đường Bát Tràng Từ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên - đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao 4.469.000 2.069.000 1.332.000 930.000 - Đất SX-KD
3253 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Cuối đường Đa Tốn - đến đường Kiêu Kỵ 4.928.000 3.969.000 3.308.000 2.756.000 - Đất SX-KD
3254 Huyện Gia Lâm Đường Đa Tốn 4.928.000 3.969.000 3.308.000 2.756.000 - Đất SX-KD
3255 Huyện Gia Lâm Đường Đặng Công Chất 7.372.000 7.111.000 5.833.000 5.250.000 - Đất SX-KD
3256 Huyện Gia Lâm Đường Đào Xuyên Từ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B - đến ngã ba giao cắt đường Đa Tốn tại chợ Bún 4.928.000 3.969.000 3.308.000 2.756.000 - Đất SX-KD
3257 Huyện Gia Lâm Đê Sông Đuống Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà Quốc lộ 1A - đến Quốc lộ 1B 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
3258 Huyện Gia Lâm Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
3259 Huyện Gia Lâm Đường đê Sông Hồng 4.966.000 4.516.000 3.465.000 2.888.000 - Đất SX-KD
3260 Huyện Gia Lâm Tuyến đường gom đê tả Đuống đoạn từ QL1B - đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đồng 4.928.000 3.969.000 3.308.000 2.756.000 - Đất SX-KD
3261 Huyện Gia Lâm Đường Đê sông đuống: Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng - đến hết địa phận huyện Gia Lâm 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
3262 Huyện Gia Lâm Đường Dương Hà từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế - đến đê sông Đuống 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
3263 Huyện Gia Lâm Đường Dương Quang từ mương nước giáp Phú Thị - đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3264 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn 4.928.000 3.969.000 3.308.000 2.756.000 - Đất SX-KD
3265 Huyện Gia Lâm Đường Dương Xá 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3266 Huyện Gia Lâm Đường Gia Cốc Từ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3267 Huyện Gia Lâm Đường Giang Cao Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối - đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng 4.469.000 2.069.000 1.332.000 930.000 - Đất SX-KD
3268 Huyện Gia Lâm Đường Lý Thánh Tông (Đoạn qua xã Đa Tốn) 7.864.000 7.585.000 6.222.000 5.600.000 - Đất SX-KD
3269 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Huy Phan Từ ngã ba giao cắt đường Ỷ Lan tại thôn Yên Bình, xã Dương Xá - đến ngã ba giao đường vành đai KĐT Đặng Xá, xã Đặng Xá 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3270 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Quý Trị Từ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường gom quốc lộ 5B tại Km3+982 và đường đi xã Đa Tốn 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3271 Huyện Gia Lâm Đường Ninh Hiệp Đoạn từ Dốc Lã - đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh 5.120.000 4.928.000 3.823.000 3.381.000 - Đất SX-KD
3272 Huyện Gia Lâm Đường Ninh Hiệp Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh - đến hết địa phận xã Ninh Hiệp 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
3273 Huyện Gia Lâm Đường Ninh Hiệp - Đình Xuyên 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
3274 Huyện Gia Lâm Đường Phù Đổng 3.226.000 2.473.000 1.890.000 1.575.000 - Đất SX-KD
3275 Huyện Gia Lâm Đường Phú Thị từ 181 qua trường THCS Tô Hiệu - đến Mương nước giáp xã Dương Quang 4.928.000 3.969.000 3.308.000 2.756.000 - Đất SX-KD
3276 Huyện Gia Lâm Đường Thiên Đức Hà Huy Tập qua xã Yên Viên - đến hết địa phận huyện Gia Lâm 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
3277 Huyện Gia Lâm Đường Trung Hưng Từ ngã ba giao cắt đường Trung Mầu tại thôn 2, xã Trung Mầu, cạnh chùa Hưng Đô - đến ngã ba giao cắt chân đê tả Đuống tại thôn 3, xã Trung Mầu 3.226.000 2.473.000 1.890.000 1.575.000 - Đất SX-KD
3278 Huyện Gia Lâm Đường Trung Mầu Quốc lộ 1B - đến hết địa phận Hà Nội 3.226.000 2.473.000 1.890.000 1.575.000 - Đất SX-KD
3279 Huyện Gia Lâm Tuyến đường Kim Lan - Văn Đức từ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 - đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức 2.585.000 1.982.000 1.514.000 1.262.000 - Đất SX-KD
3280 Huyện Gia Lâm Tuyến đường Phù Đổng Cầu Trạc Từ đê tả Đuống - đến hết địa phận Gia Lâm 3.323.000 2.548.000 1.947.000 1.623.000 - Đất SX-KD
3281 Huyện Gia Lâm Đường Kim Lan Cho đoạn từ cổng làng gốm Kim Lan, thuộc thôn 1, xã Kim Lan - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Văn Đức - Kim Lan tại thôn 5, xã Kim Lan 2.954.000 2.265.000 1.731.000 1.442.000 - Đất SX-KD
3282 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng - đến hết địa phận làng Giang Cao 4.469.000 2.069.000 1.332.000 930.000 - Đất SX-KD
3283 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ cuối làng Giang Cao - đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng 4.469.000 2.069.000 1.332.000 930.000 - Đất SX-KD
3284 Huyện Gia Lâm Đường Lệ Chi Từ ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ tại cống Doanh - đến ngã ba giao chân đê hữu Đuống tại thôn Chi Đông 2.954.000 2.265.000 1.731.000 1.442.000 - Đất SX-KD
3285 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng 4.469.000 2.069.000 1.332.000 930.000 - Đất SX-KD
3286 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Đường từ ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ - đến ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ 2.954.000 2.265.000 1.731.000 1.442.000 - Đất SX-KD
3287 Huyện Gia Lâm Sen Hồ Từ ngã ba giao đường 181 đối diện Học viện Tòa án - đến ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
3288 Huyện Gia Lâm Đường Yên Thường 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
3289 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Đặng Xá Mặt cắt đường 35,0m 12.902.000 8.709.000 - - - Đất SX-KD
3290 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Đặng Xá Mặt cắt đường 22,0m 11.981.000 8.387.000 - - - Đất SX-KD
3291 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Đặng Xá Mặt cắt đường 17,5m 11.059.000 7.686.000 - - - Đất SX-KD
3292 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Đặng Xá Mặt cắt đường 15,0m 10.138.000 7.188.000 - - - Đất SX-KD
3293 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Đặng Xá Mặt cắt đường 13,5m 9.216.000 6.543.000 - - - Đất SX-KD
3294 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Đặng Xá Mặt cắt đường 11,5m 8.294.000 5.972.000 - - - Đất SX-KD
3295 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Trâu Quỳ Mặt cắt đường ≤ 30m 13.056.000 8.960.000 - - - Đất SX-KD
3296 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Trâu Quỳ Mặt cắt đường ≤ 22,0m 12.902.000 8.709.000 - - - Đất SX-KD
3297 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Trâu Quỳ Mặt cắt đường ≤ 19m 12.442.000 8.548.000 - - - Đất SX-KD
3298 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Trâu Quỳ Mặt cắt đường ≤ 13,5m 11.981.000 8.387.000 - - - Đất SX-KD
3299 Huyện Gia Lâm Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm 186.000 - - - - Đất trồng lúa
3300 Huyện Gia Lâm Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm 186.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm