15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lâm từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
3002 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lội từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
3003 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê 6.272.000 4.579.000 3.859.000 3.553.000 - Đất SX-KD đô thị
3004 Huyện Đông Anh Đường Vân Hà Đoạn từ ngã ba Cổ Châu - đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong 2.778.000 2.070.000 1.706.000 1.601.000 - Đất SX-KD đô thị
3005 Huyện Đông Anh Đường Vân Nội Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
3006 Huyện Đông Anh Đường Vân Trì Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
3007 Huyện Đông Anh Đường Việt Hùng Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng 4.480.000 3.360.000 2.756.000 2.538.000 - Đất SX-KD đô thị
3008 Huyện Đông Anh Đường Xuân Canh Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
3009 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 4.480.000 3.360.000 2.756.000 2.538.000 - Đất SX-KD đô thị
3010 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An - qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
3011 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL23 qua sân gôn Vân Trì qua thôn Thọ Đa, thôn Bắc, xã Kim Nỗ - đến ngã ba giao cắt đường từ khu di tích Viên Nội qua xã Kim Nỗ đến cổng làng thôn Bắc xã Kim Nỗ 2.778.000 2.070.000 1.706.000 1.601.000 - Đất SX-KD đô thị
3012 Huyện Đông Anh Đường Đông Hội Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
3013 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh 155.000 - - - - Đất trồng lúa
3014 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh 155.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3015 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh 182.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3016 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh 155.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3017 Huyện Gia Lâm Đường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên 42.067.000 27.344.000 21.568.000 19.608.000 - Đất ở
3018 Huyện Gia Lâm Đường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên 68.145.000 38.843.000 30.492.000 27.027.000 - Đất ở
3019 Huyện Gia Lâm Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên 42.067.000 27.344.000 21.568.000 19.608.000 - Đất ở
3020 Huyện Gia Lâm Đường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên 42.067.000 27.344.000 21.568.000 19.608.000 - Đất ở
3021 Huyện Gia Lâm Đường Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ 51.920.000 33.748.000 26.620.000 24.200.000 - Đất ở
3022 Huyện Gia Lâm Đường Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ 53.100.000 31.329.000 24.255.000 21.780.000 - Đất ở
3023 Huyện Gia Lâm Đường Cổ Bi - Thị trấn Trâu Quỳ 50.888.000 31.550.000 24.668.000 22.296.000 - Đất ở
3024 Huyện Gia Lâm Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến TDP Kiên Thành - Thị trấn Trâu Quỳ 51.920.000 33.748.000 26.620.000 24.200.000 - Đất ở
3025 Huyện Gia Lâm Đường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu Quỳ Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm 51.920.000 33.748.000 26.620.000 24.200.000 - Đất ở
3026 Huyện Gia Lâm Đường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ 61.065.000 36.028.000 27.893.000 25.047.000 - Đất ở
3027 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ 65.136.000 38.471.000 31.119.000 27.628.000 - Đất ở
3028 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳ từ Nguyễn Đức Thuận - đến hết ĐP TT Trâu Quỳ 46.817.000 29.963.000 23.567.000 21.385.000 - Đất ở
3029 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu Quỳ Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát 53.100.000 31.329.000 24.255.000 21.780.000 - Đất ở
3030 Huyện Gia Lâm Đường trong trường Đại học NN I - Thị trấn Trâu Quỳ nối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường ĐHNN I 42.067.000 27.344.000 21.568.000 19.608.000 - Đất ở
3031 Huyện Gia Lâm Thị trấn Trâu Quỳ Đường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ 42.067.000 27.344.000 21.568.000 19.608.000 - Đất ở
3032 Huyện Gia Lâm Thị trấn Trâu Quỳ Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ 41.389.000 26.903.000 21.220.000 19.291.000 - Đất ở
3033 Huyện Gia Lâm Đường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ 56.050.000 38.675.000 30.828.000 28.215.000 - Đất ở
3034 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Trâu Quỳ 61.065.000 36.028.000 27.893.000 25.047.000 - Đất ở
3035 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ 51.920.000 33.748.000 26.620.000 24.200.000 - Đất ở
3036 Huyện Gia Lâm Đường Thành Trung - Thị trấn Trâu Quỳ Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát 53.100.000 31.329.000 24.255.000 21.780.000 - Đất ở
3037 Huyện Gia Lâm Đường Thuận An - Thị trấn Trâu Quỳ Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 31 ha, thị trấn Trâu Quỳ 53.100.000 31.329.000 24.255.000 21.780.000 - Đất ở
3038 Huyện Gia Lâm Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Đức Thuận đoạn qua xã Cổ Bi 64.032.000 37.819.000 31.119.000 27.628.000 - Đất ở
3039 Huyện Gia Lâm Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn qua xã Cổ Bi 64.032.000 37.819.000 31.119.000 27.628.000 - Đất ở
3040 Huyện Gia Lâm Quốc lộ 1B Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn 64.032.000 37.819.000 31.119.000 27.628.000 - Đất ở
3041 Huyện Gia Lâm Đường gom Cầu Thanh Trì địa phận xã Đông Dư 30.531.000 20.761.000 17.593.000 15.345.000 - Đất ở
3042 Huyện Gia Lâm Đường Bát Khối 17.400.000 10.788.000 8.580.000 7.755.000 - Đất ở
3043 Huyện Gia Lâm Đường Cổ Bi dốc Hội - giáp thị trấn Trâu Quỳ 44.822.000 28.686.000 24.024.000 20.827.000 - Đất ở
3044 Huyện Gia Lâm Đường đê Sông Hồng - Đoạn đường trong đê 35.078.000 23.503.000 19.811.000 17.297.000 - Đất ở
3045 Huyện Gia Lâm Đường đê Sông Hồng - Đoạn đường ngoài đê 31.320.000 20.984.000 17.688.000 15.444.000 - Đất ở
3046 Huyện Gia Lâm Đường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường trong đê từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi 25.984.000 17.929.000 14.538.000 13.306.000 - Đất ở
3047 Huyện Gia Lâm Đường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường ngoài đê từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi 23.200.000 16.008.000 12.980.000 11.880.000 - Đất ở
3048 Huyện Gia Lâm Đường Lý Thánh Tông (đoạn qua xã Đông Dư) 49.300.000 31.552.000 26.425.000 22.908.000 - Đất ở
3049 Huyện Gia Lâm Đường Trung Thành Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi 44.822.000 28.686.000 24.024.000 20.827.000 - Đất ở
3050 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa 43.500.000 27.840.000 23.315.000 20.213.000 - Đất ở
3051 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng 20.300.000 14.007.000 11.358.000 10.395.000 - Đất ở
3052 Huyện Gia Lâm Đường Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) - Quốc lộ 1 49.486.000 33.155.000 26.748.000 24.402.000 - Đất ở
3053 Huyện Gia Lâm Đường Đặng Phúc Thông - Quốc lộ 1 35.438.000 24.098.000 19.491.000 17.811.000 - Đất ở
3054 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Đức Thuận (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) - Quốc lộ 5 từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành 28.014.000 19.330.000 15.673.000 14.345.000 - Đất ở
3055 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5 28.014.000 19.330.000 15.673.000 14.345.000 - Đất ở
3056 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Huy Nhuận - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ - đến Ỷ Lan 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
3057 Huyện Gia Lâm Đường Dương Đức Hiền - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) Từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan - đến đến ngã ba giao cắt đường vào Trường đại học công nghệ Dệt may Hà Nội tại Km5+00, giáp địa phận xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh 27.283.000 18.827.000 15.265.000 13.970.000 - Đất ở
3058 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ - đến hết địa phận Hà Nội 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
3059 Huyện Gia Lâm Đường Giáp Hải Đoạn qua xã Đa Tốn 30.160.000 20.810.000 16.874.000 15.444.000 - Đất ở
3060 Huyện Gia Lâm Đường Giáp Hải Đoạn qua xã Đông Dư 36.192.000 24.611.000 19.906.000 18.190.000 - Đất ở
3061 Huyện Gia Lâm Đường Kiêu Kỵ 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
3062 Huyện Gia Lâm Đường Ỷ Lan Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy - đến đoạn giao đường 181 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
3063 Huyện Gia Lâm Đường Ỷ Lan Đoạn từ đoạn giao đường 181 - đến đê Sông Đuống 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
3064 Huyện Gia Lâm Đường Bát Tràng Từ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên - đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao 17.400.000 10.788.000 8.580.000 7.755.000 - Đất ở
3065 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Cuối đường Đa Tốn - đến đường Kiêu Kỵ 21.866.000 15.744.000 12.856.000 11.819.000 - Đất ở
3066 Huyện Gia Lâm Đường Đa Tốn 21.866.000 15.744.000 12.856.000 11.819.000 - Đất ở
3067 Huyện Gia Lâm Đường Đặng Công Chất 43.500.000 26.970.000 21.450.000 19.388.000 - Đất ở
3068 Huyện Gia Lâm Đường Đào Xuyên Từ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B - đến ngã ba giao cắt đường Đa Tốn tại chợ Bún 21.866.000 15.744.000 12.856.000 11.819.000 - Đất ở
3069 Huyện Gia Lâm Đê Sông Đuống Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà Quốc lộ 1A - đến Quốc lộ 1B 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
3070 Huyện Gia Lâm Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) 18.838.000 13.563.000 11.077.000 10.183.000 - Đất ở
3071 Huyện Gia Lâm Đường đê Sông Hồng 25.334.000 17.734.000 14.414.000 13.213.000 - Đất ở
3072 Huyện Gia Lâm Tuyến đường gom đê tả Đuống đoạn từ QL1B - đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đồng 22.736.000 16.370.000 13.367.000 12.289.000 - Đất ở
3073 Huyện Gia Lâm Đường Đê sông đuống: Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng - đến hết địa phận huyện Gia Lâm 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
3074 Huyện Gia Lâm Đường Dương Hà từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế - đến đê sông Đuống 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
3075 Huyện Gia Lâm Đường Dương Quang từ mương nước giáp Phú Thị - đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ 24.360.000 16.808.000 13.629.000 12.474.000 - Đất ở
3076 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn 21.866.000 15.744.000 12.856.000 11.819.000 - Đất ở
3077 Huyện Gia Lâm Đường Dương Xá 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
3078 Huyện Gia Lâm Đường Gia Cốc Từ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
3079 Huyện Gia Lâm Đường Giang Cao Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối - đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng 17.400.000 10.788.000 8.580.000 7.755.000 - Đất ở
3080 Huyện Gia Lâm Đường Lý Thánh Tông (Đoạn qua xã Đa Tốn) 46.400.000 31.088.000 25.080.000 22.880.000 - Đất ở
3081 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Huy Phan Từ ngã ba giao cắt đường Ỷ Lan tại thôn Yên Bình, xã Dương Xá - đến ngã ba giao đường vành đai KĐT Đặng Xá, xã Đặng Xá 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
3082 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Quý Trị Từ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường gom quốc lộ 5B tại Km3+982 và đường đi xã Đa Tốn 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
3083 Huyện Gia Lâm Đường Ninh Hiệp Đoạn từ Dốc Lã - đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh 35.438.000 24.098.000 19.491.000 17.811.000 - Đất ở
3084 Huyện Gia Lâm Đường Ninh Hiệp Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh - đến hết địa phận xã Ninh Hiệp 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
3085 Huyện Gia Lâm Đường Ninh Hiệp - Đình Xuyên 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
3086 Huyện Gia Lâm Đường Phù Đổng 12.667.000 9.627.000 7.928.000 7.327.000 - Đất ở
3087 Huyện Gia Lâm Đường Phú Thị từ 181 qua trường THCS Tô Hiệu - đến Mương nước giáp xã Dương Quang 21.437.000 15.220.000 12.400.000 11.384.000 - Đất ở
3088 Huyện Gia Lâm Đường Thiên Đức Hà Huy Tập qua xã Yên Viên - đến hết địa phận huyện Gia Lâm 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
3089 Huyện Gia Lâm Đường Trung Hưng Từ ngã ba giao cắt đường Trung Mầu tại thôn 2, xã Trung Mầu, cạnh chùa Hưng Đô - đến ngã ba giao cắt chân đê tả Đuống tại thôn 3, xã Trung Mầu 12.667.000 9.627.000 7.928.000 7.327.000 - Đất ở
3090 Huyện Gia Lâm Đường Trung Mầu Quốc lộ 1B - đến hết địa phận Hà Nội 12.667.000 9.627.000 7.928.000 7.327.000 - Đất ở
3091 Huyện Gia Lâm Tuyến đường Kim Lan - Văn Đức từ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 - đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức 10.150.000 6.293.000 5.005.000 4.524.000 - Đất ở
3092 Huyện Gia Lâm Tuyến đường Phù Đổng Cầu Trạc Từ đê tả Đuống - đến hết địa phận Gia Lâm 13.050.000 8.091.000 6.435.000 5.816.000 - Đất ở
3093 Huyện Gia Lâm Đường Kim Lan Cho đoạn từ cổng làng gốm Kim Lan, thuộc thôn 1, xã Kim Lan - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Văn Đức - Kim Lan tại thôn 5, xã Kim Lan 11.600.000 7.192.000 5.720.000 5.170.000 - Đất ở
3094 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng - đến hết địa phận làng Giang Cao 17.400.000 10.788.000 8.580.000 7.755.000 - Đất ở
3095 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ cuối làng Giang Cao - đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng 17.400.000 10.788.000 8.580.000 7.755.000 - Đất ở
3096 Huyện Gia Lâm Đường Lệ Chi Từ ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ tại cống Doanh - đến ngã ba giao chân đê hữu Đuống tại thôn Chi Đông 11.600.000 7.192.000 5.720.000 5.170.000 - Đất ở
3097 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng 17.400.000 10.788.000 8.580.000 7.755.000 - Đất ở
3098 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Đường từ ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ - đến ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ 11.600.000 7.192.000 5.720.000 5.170.000 - Đất ở
3099 Huyện Gia Lâm Sen Hồ Từ ngã ba giao đường 181 đối diện Học viện Tòa án - đến ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
3100 Huyện Gia Lâm Đường Yên Thường 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở