STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2201 | Quận Long Biên | Gia Thụy | Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Đường 22m | 25.300.000 | 14.421.000 | 11.891.000 | 10.626.000 | - | Đất ở đô thị |
2202 | Quận Long Biên | Hoa Lâm | Đầu đường - Cuối đường | 25.300.000 | 14.421.000 | 11.891.000 | 10.626.000 | - | Đất ở đô thị |
2203 | Quận Long Biên | Hoàng Như Tiếp | Nguyễn Văn Cừ - Lâm Hạ | 26.450.000 | 15.077.000 | 12.432.000 | 11.109.000 | - | Đất ở đô thị |
2204 | Quận Long Biên | Hoàng Thế Thiện | Đầu đường - Cuối đường | 17.200.000 | 10.320.000 | 9.060.000 | 7.776.000 | - | Đất ở đô thị |
2205 | Quận Long Biên | Hội Xá | Đầu đường - Cuối đường | 24.150.000 | 13.766.000 | 11.592.000 | 10.350.000 | - | Đất ở đô thị |
2206 | Quận Long Biên | Hồng Tiến | Đầu đường - Cuối đường | 40.600.000 | 21.924.000 | 17.864.000 | 15.834.000 | - | Đất ở đô thị |
2207 | Quận Long Biên | Huỳnh Tấn Phát | Ngã tư phố Sài Đồng - Nguyễn Văn Linh - Cổ Linh | 19.952.000 | 11.971.000 | 10.510.000 | 9.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2208 | Quận Long Biên | Huỳnh Văn Nghệ | Đầu đường - Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên | 19.952.000 | 11.971.000 | 10.510.000 | 9.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2209 | Quận Long Biên | Kẻ Tạnh | Đê Sông Đuống - Mai Chí Thọ | 16.704.000 | 10.524.000 | 8.909.000 | 8.018.000 | - | Đất ở đô thị |
2210 | Quận Long Biên | Kim Quan | Đầu đường - Cuối đường | 19.780.000 | 11.868.000 | 10.419.000 | 8.942.000 | - | Đất ở đô thị |
2211 | Quận Long Biên | Kim Quan Thượng | Đầu đường - Ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Đào Văn Tập | 19.780.000 | 11.868.000 | 10.419.000 | 8.942.000 | - | Đất ở đô thị |
2212 | Quận Long Biên | Lâm Du | Đầu đường - Cuối đường | 16.704.000 | 10.524.000 | 8.909.000 | 8.018.000 | - | Đất ở đô thị |
2213 | Quận Long Biên | Lâm Hạ | Đầu đường - Ngã ba giao cắt phố Hồng Tiến | 33.350.000 | 18.676.000 | 15.341.000 | 13.674.000 | - | Đất ở đô thị |
2214 | Quận Long Biên | Lệ Mật | Ô Cách - Việt Hưng | 25.300.000 | 14.421.000 | 11.891.000 | 10.626.000 | - | Đất ở đô thị |
2215 | Quận Long Biên | Long Biên 1C | Cầu Long Biên - Ngọc Lâm | 26.450.000 | 15.077.000 | 12.432.000 | 11.109.000 | - | Đất ở đô thị |
2216 | Quận Long Biên | Long Biên 2 | Đê Sông Hồng - Ngọc Lâm | 26.450.000 | 15.077.000 | 12.432.000 | 11.109.000 | - | Đất ở đô thị |
2217 | Quận Long Biên | Lưu Khánh Đàm | Đầu đường - Cuối đường | 26.680.000 | 15.208.000 | 12.540.000 | 11.206.000 | - | Đất ở đô thị |
2218 | Quận Long Biên | Lý Sơn | Đầu đường - Cuối đường | 19.780.000 | 11.868.000 | 10.419.000 | 8.942.000 | - | Đất ở đô thị |
2219 | Quận Long Biên | Mai Chí Thọ | Đầu đường - Cuối đường | 21.000.000 | 11.970.000 | 10.080.000 | 9.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2220 | Quận Long Biên | Mai Phúc | Nguyễn Văn Linh - Cuối đường | 18.400.000 | 11.224.000 | 9.715.000 | 8.464.000 | - | Đất ở đô thị |
2221 | Quận Long Biên | Ngô Gia Khảm | Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm | 29.900.000 | 16.744.000 | 13.754.000 | 12.259.000 | - | Đất ở đô thị |
2222 | Quận Long Biên | Ngô Gia Tự | Đầu đường - Cuối đường | 35.000.000 | 18.900.000 | 15.400.000 | 13.650.000 | - | Đất ở đô thị |
2223 | Quận Long Biên | Ngọc Lâm | Đê sông Hồng - Long Biên 2 | 29.900.000 | 16.744.000 | 13.754.000 | 12.259.000 | - | Đất ở đô thị |
2224 | Quận Long Biên | Ngọc Lâm | Hết Long Biên 2 - Nguyễn Văn Cừ | 33.350.000 | 18.676.000 | 15.341.000 | 13.674.000 | - | Đất ở đô thị |
2225 | Quận Long Biên | Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) | Cầu Long Biên - Đường vào Bắc Cầu | 13.224.000 | 8.728.000 | 7.405.000 | 6.744.000 | - | Đất ở đô thị |
2226 | Quận Long Biên | Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) | Qua đường vào Bắc Cầu - Cầu Đông Trù | 10.904.000 | 7.415.000 | 6.324.000 | 5.779.000 | - | Đất ở đô thị |
2227 | Quận Long Biên | Ngọc Trì | Thạch Bàn - Đường vào khu tái định cư Him Lam Thạch Bàn | 13.224.000 | 8.728.000 | 7.405.000 | 6.744.000 | - | Đất ở đô thị |
2228 | Quận Long Biên | Ngọc Trì | nút giao đường Cổ Linh với phố Ngọc Trì - Cuối đường | 13.110.000 | 8.653.000 | 7.342.000 | 6.686.000 | - | Đất ở đô thị |
2229 | Quận Long Biên | Nguyễn Cao Luyện | Đầu Đường - Cuối đường | 26.680.000 | 15.208.000 | 12.540.000 | 11.206.000 | - | Đất ở đô thị |
2230 | Quận Long Biên | Nguyễn Lam | Đầu đường - Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh | 19.000.000 | 11.020.000 | 9.600.000 | 8.268.000 | - | Đất ở đô thị |
2231 | Quận Long Biên | Nguyễn Sơn | Ngọc Lâm - Sân bay Gia Lâm | 33.640.000 | 18.838.000 | 15.474.000 | 13.792.000 | - | Đất ở đô thị |
2232 | Quận Long Biên | Nguyễn Văn Cừ | Cầu Chương Dương - Cầu Chui | 40.600.000 | 21.924.000 | 17.864.000 | 15.834.000 | - | Đất ở đô thị |
2233 | Quận Long Biên | Nguyễn Văn Hưởng | Đầu đường - Cuối đường | 16.704.000 | 10.524.000 | 8.909.000 | 8.018.000 | - | Đất ở đô thị |
2234 | Quận Long Biên | Nguyễn Văn Linh | Nút giao thông Cầu Chui - Cầu Bây | 26.680.000 | 15.208.000 | 12.540.000 | 11.206.000 | - | Đất ở đô thị |
2235 | Quận Long Biên | Nguyễn Văn Linh | Cầu Bây - Hết địa phận quận Long Biên | 25.520.000 | 14.546.000 | 11.994.000 | 10.718.000 | - | Đất ở đô thị |
2236 | Quận Long Biên | Ô Cách | Ngô Gia Tự - Cuối đường | 25.300.000 | 14.421.000 | 11.891.000 | 10.626.000 | - | Đất ở đô thị |
2237 | Quận Long Biên | Phan Văn Đáng | Đầu đường - Cuối đường | 18.400.000 | 11.224.000 | 9.715.000 | 8.464.000 | - | Đất ở đô thị |
2238 | Quận Long Biên | Phú Viên | Đầu dốc Đền Ghềnh - Công ty Phú Hải | 12.528.000 | 8.394.000 | 7.141.000 | 6.515.000 | - | Đất ở đô thị |
2239 | Quận Long Biên | Phúc Lợi | Đầu đường - Cuối đường | 26.680.000 | 15.208.000 | 12.540.000 | 11.206.000 | - | Đất ở đô thị |
2240 | Quận Long Biên | Sài Đồng | Nguyễn Văn Linh - C.ty nhựa Tú Phương | 22.040.000 | 12.783.000 | 11.136.000 | 9.591.000 | - | Đất ở đô thị |
2241 | Quận Long Biên | Sài Đồng | C.ty nhựa Tú Phương - Trần Danh Tuyên | 24.150.000 | 13.766.000 | 11.592.000 | 10.350.000 | - | Đất ở đô thị |
2242 | Quận Long Biên | Tân Thụy | Nguyễn Văn Linh - Cánh đồng Mai Phúc | 18.400.000 | 11.224.000 | 9.715.000 | 8.464.000 | - | Đất ở đô thị |
2243 | Quận Long Biên | Thạch Bàn | Nguyễn Văn Linh - nút giao với đường Cổ Linh | 21.000.000 | 11.970.000 | 10.080.000 | 9.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2244 | Quận Long Biên | Thạch Bàn | nút giao với đường Cổ Linh - Đê sông Hồng | 14.152.000 | 9.199.000 | 8.018.000 | 7.076.000 | - | Đất ở đô thị |
2245 | Quận Long Biên | Thạch Cầu | Đầu đường - Cuối đường | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.949.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
2246 | Quận Long Biên | Thanh Am | Đê sông Đuống - Khu tái định cư Xóm Lò | 16.560.000 | 10.433.000 | 8.832.000 | 7.949.000 | - | Đất ở đô thị |
2247 | Quận Long Biên | Thép Mới | Đầu đường - Cuối đường | 18.400.000 | 11.224.000 | 9.715.000 | 8.464.000 | - | Đất ở đô thị |
2248 | Quận Long Biên | Thượng Thanh | Ngô Gia Tự - Trường mầm non Thượng Thanh | 21.850.000 | 12.673.000 | 11.040.000 | 9.508.000 | - | Đất ở đô thị |
2249 | Quận Long Biên | Trạm | Đầu đường - Cuối đường | 16.704.000 | 10.524.000 | 8.909.000 | 8.018.000 | - | Đất ở đô thị |
2250 | Quận Long Biên | Trần Danh Tuyên | Đầu đường - Cuối đường | 24.150.000 | 13.766.000 | 11.592.000 | 10.350.000 | - | Đất ở đô thị |
2251 | Quận Long Biên | Trường Lâm | Đầu đường - Cuối đường | 24.150.000 | 13.766.000 | 11.592.000 | 10.350.000 | - | Đất ở đô thị |
2252 | Quận Long Biên | Tư Đình | Đê Sông Hồng - Đơn vị A45 | 12.528.000 | 8.394.000 | 7.141.000 | 6.515.000 | - | Đất ở đô thị |
2253 | Quận Long Biên | Vạn Hạnh | UBND Quận Long Biên - Cuối đường | 26.450.000 | 15.077.000 | 12.432.000 | 11.109.000 | - | Đất ở đô thị |
2254 | Quận Long Biên | Việt Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đoàn Khuê | 25.300.000 | 14.421.000 | 11.891.000 | 10.626.000 | - | Đất ở đô thị |
2255 | Quận Long Biên | Vũ Đức Thận | Đầu đường - Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh | 25.300.000 | 14.421.000 | 11.891.000 | 10.626.000 | - | Đất ở đô thị |
2256 | Quận Long Biên | Vũ Xuân Thiều | Nguyễn Văn Linh - Cống Hàm Rồng | 19.952.000 | 11.971.000 | 10.510.000 | 9.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2257 | Quận Long Biên | Vũ Xuân Thiều | Qua cống Hàm Rồng - Phúc Lợi | 14.152.000 | 9.199.000 | 8.018.000 | 7.076.000 | - | Đất ở đô thị |
2258 | Quận Long Biên | Xuân Đỗ | Đầu đường - Cuối đường | 10.350.000 | 7.038.000 | 6.003.000 | 5.486.000 | - | Đất ở đô thị |
2259 | Quận Long Biên | Bùi Thiện Ngộ | Ngã ba giao cắt phố Vạn Hạnh (Cạnh kho bạc Nhà nước quận Long Biên) - Ngã ba giao cắt phố Ngô Viết Thụ | 18.400.000 | 11.224.000 | 9.715.000 | 8.464.000 | - | Đất ở đô thị |
2260 | Quận Long Biên | Đinh Đức Thiện | Ngã ba giao cắt phố Hội Xá (Tại khu đô thị Vinhome Riverside) - Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên - phố Huỳnh Văn Nghệ | 24.150.000 | 13.766.000 | 11.592.000 | 10.350.000 | - | Đất ở đô thị |
2261 | Quận Long Biên | Đoàn Văn Minh | Giao cắt đường Bùi Thiện Ngộ - Ngã ba giao cắt phố Đoàn Văn Tập tại tòa nhà EcoCity | 21.000.000 | 11.970.000 | 10.080.000 | 9.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2262 | Quận Long Biên | Đường 11,5m tại phường Phúc Lợi | Giao cắt đường Phúc Lợi - Ngách 321, đường Phúc Lợi (Tòa nhà Ruby 3) | 26.680.000 | 15.208.000 | 12.540.000 | 11.206.000 | - | Đất ở đô thị |
2263 | Quận Long Biên | Đường 21,5m tại phường Việt Hưng | Giao cắt phố Bùi Thiện Ngộ tại số nhà 107 - Đoàn Khuê | 21.000.000 | 11.970.000 | 10.080.000 | 9.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2264 | Quận Long Biên | Đường 21 m tại phường Giang Biên | Tòa án quận - Lưu Khánh Đàm | 18.400.000 | 11.224.000 | 9.715.000 | 8.464.000 | - | Đất ở đô thị |
2265 | Quận Long Biên | Đường 21 m tại phường Việt Hưng | Trường mầm non Hoa Thủy Tiên - Trường Vinschool | 21.000.000 | 11.970.000 | 10.080.000 | 9.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2266 | Quận Long Biên | Đường 25m tại phường Cự Khối | Đường gom cầu Thanh Trì - Đê Bát Khối | 14.152.000 | 9.199.000 | 8.018.000 | 7.076.000 | - | Đất ở đô thị |
2267 | Quận Long Biên | Đường 30m tại phường Việt Hưng, Phúc Đồng | Giao cắt đường Nguyễn Văn Linh - Giao cắt đường Đoàn Khuê | 25.300.000 | 14.421.000 | 11.891.000 | 10.626.000 | - | Đất ở đô thị |
2268 | Quận Long Biên | Gia Thượng | Ngã ba giao cắt đường Ngọc Thụy - Đường dự án Khai Sơn (Tại sân bóng trường Quốc tế Pháp Yexanh) | 19.780.000 | 11.868.000 | 10.419.000 | 8.942.000 | - | Đất ở đô thị |
2269 | Quận Long Biên | Hà Văn Chúc | Ngã ba giao cắt phố Trần Danh Tuyên tại tổ dân phố 12, phường Phúc Lợi (đoạn rẽ tuyến sông Cầu Bây) - Ngã ba giao cắt phố Cầu Bây tại số nhà 36 | 14.152.000 | 9.199.000 | 8.018.000 | 7.076.000 | - | Đất ở đô thị |
2270 | Quận Long Biên | Ngô Huy Quỳnh | Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại tòa GH1 KĐT Việt Hưng) - Ngã ba giao cắt phố Đào Văn Tập | 18.400.000 | 11.224.000 | 9.715.000 | 8.464.000 | - | Đất ở đô thị |
2271 | Quận Long Biên | Ngô Viết Thự | Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại sân bóng Nhật Hồng) - Ngã ba giao cắt phố Lưu Khánh Đàm (Tại điểm đối diện HH04 KĐT Việt Hưng) | 18.400.000 | 11.224.000 | 9.715.000 | 8.464.000 | - | Đất ở đô thị |
2272 | Quận Long Biên | Nguyễn Khắc Viện | Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Văn Hưởng tại tòa nhà Happy Star - Ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Mai Chí Thọ (đối diện ô quy hoạch C.6 CXTP) | 16.704.000 | 10.524.000 | 8.909.000 | 8.018.000 | - | Đất ở đô thị |
2273 | Quận Long Biên | Nguyễn Minh Châu | Ngã ba giao cắt phố quy hoạch 30m, đối diện 012 - Dự án hồ điều hòa phường Việt Hưng - Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 13,5m, đối diện trường tiểu học Vinschool, thuộc tổ dân phố 3, phường Phúc Đồng | 25.300.000 | 14.421.000 | 11.891.000 | 10.626.000 | - | Đất ở đô thị |
2274 | Quận Long Biên | Nguyễn Ngọc Trân | Ngã ba giao cắt đường Cô Linh, cạnh siêu thị Aeon - Long Biên - Ngã ba cạnh mương tiêu nam Quốc lộ 5 | 19.952.000 | 11.971.000 | 10.510.000 | 9.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2275 | Quận Long Biên | Nguyễn Thời Trung | Ngã ba giao cắt phố Thạch Bàn - Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Văn Linh (Tại đoạn giữa ngõ 68) | 14.152.000 | 9.199.000 | 8.018.000 | 7.076.000 | - | Đất ở đô thị |
2276 | Quận Long Biên | Nguyễn Văn Ninh | Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại tòa BT7 KĐT Việt Hưng) - Ngã ba giao cắt phố Mai Chí Thọ | 18.400.000 | 11.224.000 | 9.715.000 | 8.464.000 | - | Đất ở đô thị |
2277 | Quận Long Biên | Nông Vụ | Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại số nhà 285 - Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 13,5m, đối diện khu căn hộ mẫu Ruby City CT3 | 26.680.000 | 15.208.000 | 12.540.000 | 11.206.000 | - | Đất ở đô thị |
2278 | Quận Long Biên | Phạm Khắc Quảng | Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại tòa nhà Ruby City 1 - Ngã ba giao cắt ô quy hoạch C.6/CXTP phường Giang Biên | 26.680.000 | 15.208.000 | 12.540.000 | 11.206.000 | - | Đất ở đô thị |
2279 | Quận Long Biên | Phú Hựu | Ngã ba giao cắt phố Ái Mộ - Ngã tư giao cắt phố Hoàng Như Tiếp | 26.450.000 | 15.077.000 | 12.432.000 | 11.109.000 | - | Đất ở đô thị |
2280 | Quận Long Biên | Hoàng Minh Đạo | Ngã tư giao cắt phố Hoàng Như Tiếp (Tại công viên Bồ Đề Xanh) - Ô quy hoạch E.1/P2 phường Gia Thụy | 33.350.000 | 18.676.000 | 15.341.000 | 13.674.000 | - | Đất ở đô thị |
2281 | Quận Long Biên | Trần Văn Trà | Ngã ba giao cắt phố Ngô Gia Tự (tại số nhà 366) - Ngã ba giao cắt phố Bùi Thiện Ngộ | 18.400.000 | 11.224.000 | 9.715.000 | 8.464.000 | - | Đất ở đô thị |
2282 | Quận Long Biên | Ái Mộ | Đầu đường - Cuối đường | 16.542.000 | 9.429.000 | 7.775.000 | 6.947.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2283 | Quận Long Biên | Bắc Cầu | Đầu đường - Cuối đường | 6.760.000 | 4.597.000 | 3.921.000 | 3.583.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2284 | Quận Long Biên | Bát Khối (Mặt đê sông Hồng) | Nút giao thông đường Lâm Du - Cổ Linh - Hồng Tiến - Bát Khối - Phố Tư Đình | 10.356.000 | 6.525.000 | 5.523.000 | 4.971.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2285 | Quận Long Biên | Bát Khối (Mặt đê sông Hồng) | Phố Tư Đình - chân cầu Thanh Trì | 8.774.000 | 5.703.000 | 4.971.000 | 4.387.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2286 | Quận Long Biên | Bồ Đề | Nguyễn Văn Cừ - Ao di tích | 16.399.000 | 9.347.000 | 7.708.000 | 6.888.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2287 | Quận Long Biên | Bồ Đề | Hết ao di tích - Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng | 13.547.000 | 7.857.000 | 6.845.000 | 5.895.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2288 | Quận Long Biên | Cầu Bây | Đầu đường - Cuối đường | 11.507.000 | 7.019.000 | 6.076.000 | 5.293.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2289 | Quận Long Biên | Cầu Thanh Trì (đường gom cầu) | Cầu Thanh Trì - Quốc Lộ 5 | 8.128.000 | 5.365.000 | 4.552.000 | 4.145.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2290 | Quận Long Biên | Chu Huy Mân | Nguyễn Văn Linh - Đoàn Khuê | 16.399.000 | 9.347.000 | 7.708.000 | 6.888.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2291 | Quận Long Biên | Chu Huy Mân | Đoàn Khuê - Cuối đường | 14.973.000 | 8.535.000 | 7.187.000 | 6.417.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2292 | Quận Long Biên | Cổ Linh | Chân đê Sông Hồng - Thạch Bàn | 13.665.000 | 7.926.000 | 6.904.000 | 5.946.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2293 | Quận Long Biên | Cổ Linh | Thạch Đàn - nút giao Hà Nội Hải Phòng | 10.267.000 | 6.468.000 | 5.476.000 | 4.928.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2294 | Quận Long Biên | Đàm Quang Trung | Đầu đường - Cuối đường | 13.665.000 | 7.926.000 | 6.904.000 | 5.946.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2295 | Quận Long Biên | Đặng Vũ Hỷ | Ngô Gia Tự - Đường tầu | 13.547.000 | 7.857.000 | 6.845.000 | 5.895.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2296 | Quận Long Biên | Đặng Vũ Hỷ | Đường tầu - Thanh Am | 12.264.000 | 7.358.000 | 6.460.000 | 5.544.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2297 | Quận Long Biên | Đặng Vũ Hỷ | Thanh Am - Đê sông Đuống | 8.699.000 | 5.654.000 | 4.928.000 | 4.349.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2298 | Quận Long Biên | Đào Văn Tập | Đầu đường - Cuối đường | 13.020.000 | 7.421.000 | 6.250.000 | 5.580.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2299 | Quận Long Biên | Đê sông Đuống (đường Nam Đuống) | Cầu Đông Trù - Cầu Phù Đổng | 6.760.000 | 4.597.000 | 3.921.000 | 3.583.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2300 | Quận Long Biên | Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) | Cầu Long Biên - Chương Dương | 10.356.000 | 6.525.000 | 5.523.000 | 4.971.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Long Biên, Hà Nội: Đoạn Đường Gia Thụy
Bảng giá đất tại Quận Long Biên, Hà Nội cho đoạn đường Gia Thụy, loại đất ở đô thị, từ Nguyễn Văn Cừ - Long Biên đến đường 22m đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 25.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Gia Thụy có mức giá cao nhất là 25.300.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần Nguyễn Văn Cừ - Long Biên và các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng cao của khu vực.
Vị trí 2: 14.421.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.421.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí 2 gần đường 22m và các tiện ích khác, mặc dù không bằng vị trí 1 về mức độ đắc địa, vẫn có sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 11.891.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.891.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 10.626.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.626.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Gia Thụy, Quận Long Biên. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Long Biên, Hà Nội: Đoạn Đường Hoa Lâm
Bảng giá đất tại Quận Long Biên, Hà Nội cho đoạn đường Hoa Lâm, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 25.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoa Lâm có mức giá cao nhất là 25.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Vị trí này có lợi thế về giao thông và kết nối với các khu vực lân cận, làm tăng giá trị của đất.
Vị trí 2: 14.421.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.421.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị không cao bằng vị trí 1, nhưng vị trí này vẫn có sự tiếp cận thuận lợi với các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển.
Vị trí 3: 11.891.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.891.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 10.626.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.626.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hoa Lâm. Giá thấp có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng và hạ tầng, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hoa Lâm, Quận Long Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Long Biên, Hà Nội: Đoạn Đường Hoàng Như Tiếp
Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Như Tiếp, loại đất ở đô thị, tại Quận Long Biên, Hà Nội đã được quy định cụ thể. Đoạn đường này kéo dài từ Nguyễn Văn Cừ đến Lâm Hạ, bao gồm các vị trí với mức giá khác nhau phản ánh sự thay đổi về giá trị đất dọc theo đoạn đường.
Vị trí 1: 26.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có mức giá cao nhất, với giá 26.450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm và các tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư. Sự hiện diện của cơ sở hạ tầng phát triển và gần các tuyến giao thông chính là những yếu tố chính dẫn đến giá trị đất cao tại đây.
Vị trí 2: 15.077.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.077.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Khu vực này tiếp tục hưởng lợi từ sự phát triển của cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng, nhưng giá trị giảm dần do khoảng cách xa hơn so với các điểm trung tâm.
Vị trí 3: 12.432.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 12.432.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tiếp tục giảm dần so với các vị trí trước đó. Đây là khu vực có mức giá vừa phải, với sự cân bằng giữa giá trị đất và khả năng phát triển. Khu vực này có thể được lựa chọn cho các dự án có ngân sách thấp hơn.
Vị trí 4: 11.109.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Hoàng Như Tiếp, với giá 11.109.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, với giá trị thấp hơn do khoảng cách từ các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất tại đoạn đường Hoàng Như Tiếp, Quận Long Biên, Hà Nội, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể. Những thông tin này giúp người mua, người bán, và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất dọc theo đoạn đường, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quận Long Biên, Hà Nội: Đoạn Đường Hoàng Thế Thiện (Từ Đầu Đường Đến Cuối Đường)
Bảng giá đất của Quận Long Biên, Hà Nội cho đoạn đường Hoàng Thế Thiện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 17.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Thế Thiện có mức giá cao nhất là 17.200.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc các khu vực quan trọng khác. Mức giá này phản ánh sự ưu thế của vị trí trong việc định giá bất động sản.
Vị trí 2: 10.320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Điều này cho thấy khu vực này vẫn có nhiều tiện ích và giao thông thuận lợi, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 9.060.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 9.060.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị trí 4: 7.776.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.776.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hoàng Thế Thiện, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận lợi hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Thế Thiện, Quận Long Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Long Biên, Hà Nội: Đoạn Đường Hội Xá (Từ Đầu Đường Đến Cuối Đường)
Bảng giá đất của Quận Long Biên, Hà Nội cho đoạn đường Hội Xá, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 24.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hội Xá có mức giá cao nhất là 24.150.000 VNĐ/m². Khu vực này được coi là đắc địa nhất trong đoạn đường, với giá trị đất cao nhất. Điều này có thể là do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông chính, hoặc các khu vực quan trọng khác. Mức giá này phản ánh sự ưu thế của vị trí trong việc định giá bất động sản.
Vị trí 2: 13.766.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.766.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực có tiện ích và giao thông thuận lợi, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 11.592.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 11.592.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có giá trị tốt và tiềm năng phát triển, phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với chất lượng đất ổn định.
Vị trí 4: 10.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Hội Xá, là 10.350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với ba vị trí còn lại, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận lợi hơn hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hội Xá, Quận Long Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.