Bảng giá đất tại Quận Long Biên Thành phố Hà Nội – Điểm sáng bất động sản phía Đông Thủ đô

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, giá đất tại Quận Long Biên dao động từ 290.000 đồng/m² đến 125.860.000 đồng/m², với mức giá trung bình 32.293.790 đồng/m². Long Biên đang nổi lên là một khu vực bất động sản đầy tiềm năng với hạ tầng hiện đại và không gian sống lý tưởng.

Khu vực phát triển phía Đông của Hà Nội

Quận Long Biên là một trong những quận lớn nhất của Hà Nội, nằm ở phía Đông sông Hồng. Với vị trí chiến lược, Long Biên đóng vai trò như một cầu nối giữa trung tâm thành phố và các tỉnh phía Bắc.

Các cây cầu như cầu Chương Dương, cầu Long Biên, và cầu Vĩnh Tuy không chỉ giúp kết nối giao thông mà còn gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Là một quận có tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, Long Biên sở hữu nhiều khu đô thị mới và các dự án lớn như Vinhomes Riverside, khu đô thị Việt Hưng và Aeon Mall Long Biên – trung tâm thương mại lớn nhất khu vực. Đồng thời, môi trường sống xanh mát với nhiều công viên, hồ nước và không gian sinh thái giúp Long Biên trở thành điểm đến hấp dẫn cho các gia đình và nhà đầu tư.

Giá đất tại Quận Long Biên – Hợp lý và nhiều cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND, giá đất tại Long Biên được đánh giá là ở mức hợp lý so với các quận nội thành. Giá cao nhất đạt 125.860.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực có vị trí đẹp và tiện ích vượt trội như gần cầu Vĩnh Tuy, cầu Chương Dương hoặc khu vực quanh trung tâm thương mại Aeon Mall Long Biên.

Mức giá thấp nhất, 290.000 đồng/m², thường thấy ở các khu vực ven đô hoặc ngõ nhỏ. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong một quận đang phát triển mạnh.

Với mức giá trung bình 32.293.790 đồng/m², Long Biên là một khu vực đầy tiềm năng cho cả người mua để ở và các nhà đầu tư. So với các quận nội thành như Ba Đình hay Đống Đa, giá đất tại Long Biên mềm hơn, nhưng lợi thế về hạ tầng hiện đại và không gian sống chất lượng đã làm nổi bật quận này trên bản đồ bất động sản.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc các khu vực ven sông hoặc gần các dự án lớn như cầu Vĩnh Tuy 2 đang xây dựng. Đây là những khu vực có khả năng tăng giá cao khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu nhà ở tăng mạnh.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quận Long Biên

Quận Long Biên có nhiều yếu tố để trở thành một trung tâm phát triển bất động sản lớn của Hà Nội. Hạ tầng giao thông được đầu tư mạnh mẽ với các dự án như cầu Vĩnh Tuy 2, tuyến đường nối từ Vinhomes Riverside ra đường Nguyễn Văn Cừ, và các tuyến đường sắt đô thị tương lai. Những dự án này không chỉ cải thiện giao thông mà còn gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Bên cạnh đó, các khu đô thị mới và trung tâm thương mại lớn đang tạo ra sức hút mạnh mẽ. Vinhomes Riverside là một ví dụ tiêu biểu về không gian sống đẳng cấp với thiết kế gần gũi thiên nhiên, trong khi Aeon Mall Long Biên là điểm đến mua sắm, giải trí hàng đầu thu hút lượng lớn khách hàng mỗi ngày.

Long Biên cũng có lợi thế lớn về không gian sống với nhiều công viên xanh, hồ nước và khu vực ven sông. Đây là yếu tố quan trọng đối với người mua để ở, đặc biệt là các gia đình trẻ muốn tìm kiếm một không gian sống hiện đại, thoải mái nhưng vẫn gần trung tâm thành phố.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu công nghiệp và văn phòng cho thuê tại đây đang mở ra cơ hội lớn cho bất động sản thương mại và công nghiệp. Với xu hướng chuyển dịch dân số và đô thị hóa, Long Biên được dự báo sẽ trở thành trung tâm mới của phía Đông Hà Nội.

Quận Long Biên là lựa chọn lý tưởng cho cả nhà đầu tư và người mua để ở. Với mức giá hợp lý, hạ tầng phát triển hiện đại, cùng với tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ, Long Biên không chỉ là một khu vực sống đáng mơ ước mà còn là mảnh đất vàng cho các nhà đầu tư bất động sản thông minh.

Giá đất cao nhất tại Quận Long Biên là: 125.860.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Long Biên là: 290.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Long Biên là: 32.293.790 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1980

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Long Biên Phú Viên Đầu dốc Đền Ghềnh - Công ty Phú Hải
20250115-AddHaNoi
38.837.000 26.021.000 20.709.000 18.892.000 - Đất ở
102 Quận Long Biên Phúc Lợi Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
82.708.000 47.144.000 36.365.000 32.496.000 - Đất ở
103 Quận Long Biên Quán Tình Từ ngã ba giao cắt phố Phạm Khắc Quảng tại Nhà văn hóa tổ dân phố 7 phường Giang Biên - đến ngã ba giao cắt đê hữu Đuống tại tổ dân phố 6 phường Giang Biên (cạnh di tích đình, chùa Quán Tình đã được xếp hạng)
20250115-AddHaNoi
51.782.000 32.624.000 25.836.000 23.252.000 - Đất ở
104 Quận Long Biên Sài Đồng Nguyễn Văn Linh - C.ty nhựa Tú Phương
20250115-AddHaNoi
68.324.000 39.628.000 32.294.000 27.814.000 - Đất ở
105 Quận Long Biên Sài Đồng C.ty nhựa Tú Phương - Trần Danh Tuyên
20250115-AddHaNoi
74.865.000 42.673.000 33.617.000 30.015.000 - Đất ở
106 Quận Long Biên Tạ Đông Trung Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Văn Cừ tại ngõ 720 - đến ngã ba giao điểm cuối phố Hoàng Minh Đạo
20250115-AddHaNoi
103.385.000 57.896.000 44.489.000 39.655.000 - Đất ở
107 Quận Long Biên Tân Thụy Nguyễn Văn Linh - Cánh đồng Mai Phúc
20250115-AddHaNoi
57.040.000 34.794.000 28.174.000 24.546.000 - Đất ở
108 Quận Long Biên Thạch Bàn Nguyễn Văn Linh - nút giao với đường Cổ Linh
20250115-AddHaNoi
65.100.000 37.107.000 29.232.000 26.100.000 - Đất ở
109 Quận Long Biên Thạch Bàn nút giao với đường Cổ Linh - Đê sông Hồng
20250115-AddHaNoi
43.871.000 28.516.000 23.252.000 20.520.000 - Đất ở
110 Quận Long Biên Thạch Cầu Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
43.493.000 28.270.000 23.052.000 20.344.000 - Đất ở
111 Quận Long Biên Thanh Am Đê sông Đuống - Khu tái định cư Xóm Lò
20250115-AddHaNoi
51.336.000 32.342.000 25.613.000 23.052.000 - Đất ở
112 Quận Long Biên Thép Mới Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
57.040.000 34.794.000 28.174.000 24.546.000 - Đất ở
113 Quận Long Biên Thượng Thanh Ngô Gia Tự - Trường mầm non Thượng Thanh
20250115-AddHaNoi
67.735.000 39.286.000 32.016.000 27.574.000 - Đất ở
114 Quận Long Biên Trạm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
51.782.000 32.623.000 25.836.000 23.252.000 - Đất ở
115 Quận Long Biên Trần Đăng Khoa Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối tại trụ sở Công an phường Long Biên - đến ngã ba giao cắt đường Cổ Linh, đối diện ngõ 17 Cổ Linh
20250115-AddHaNoi
38.837.000 26.021.000 20.709.000 18.892.000 - Đất ở
116 Quận Long Biên Trần Danh Tuyên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
74.865.000 42.673.000 33.617.000 30.015.000 - Đất ở
117 Quận Long Biên Trần Văn Trà Ngã ba giao cắt phố Ngô Gia Tự (Tại số nhà 366) - Ngã ba giao cắt phố DKĐT Ngô Viết Thụ
20250115-AddHaNoi
74.865.000 42.673.000 33.617.000 30.015.000 - Đất ở
118 Quận Long Biên Trịnh Tố Tâm Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối, cạnh cây xăng Bồ Đề - đến ngã ba giao cắt phố Phú Viên, cạnh chùa Lâm Du (tổ dân phố 25 phường Bồ Đề)
20250115-AddHaNoi
38.837.000 26.021.000 20.709.000 18.892.000 - Đất ở
119 Quận Long Biên Trường Lâm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
74.865.000 42.673.000 33.617.000 30.015.000 - Đất ở
120 Quận Long Biên Tư Đình Đê Sông Hồng - Đơn vị A45
20250115-AddHaNoi
38.837.000 26.021.000 20.709.000 18.892.000 - Đất ở
121 Quận Long Biên Vạn Hạnh UBND Quận Long Biên - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
81.995.000 46.737.000 36.051.000 32.216.000 - Đất ở
122 Quận Long Biên Việt Hưng Nguyễn Văn Linh - Đoàn Khuê
20250115-AddHaNoi
78.430.000 44.705.000 34.484.000 30.815.000 - Đất ở
123 Quận Long Biên Vo Trung Từ ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại ngõ 279 - đến ngã ba giao cắt đê hữu Đuống tại tổ dân phố 7, 8 phường Phúc Lợi (cạnh di tích đình, chùa Vo Trung)
20250115-AddHaNoi
51.782.000 32.624.000 25.836.000 23.252.000 - Đất ở
124 Quận Long Biên Vũ Đình Tụng Từ ngã ba giao đường gom Vành đai 3 cạnh hầm chui Long Biên - Gia Lâm - đến ngã tư giao cắt ngõ 197/3 phố Ngọc Trì tại tổ 12 phường Thạch Bàn
20250115-AddHaNoi
43.871.000 28.516.000 23.252.000 20.520.000 - Đất ở
125 Quận Long Biên Vũ Đức Thận Đầu đường - Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh
20250115-AddHaNoi
78.430.000 44.705.000 34.484.000 30.815.000 - Đất ở
126 Quận Long Biên Vũ Xuân Thiều Nguyễn Văn Linh - Cống Hàm Rồng
20250115-AddHaNoi
61.851.000 37.111.000 30.478.000 26.158.000 - Đất ở
127 Quận Long Biên Vũ Xuân Thiều Qua cống Hàm Rồng - Phúc Lợi
20250115-AddHaNoi
43.871.000 28.516.000 23.252.000 20.520.000 - Đất ở
128 Quận Long Biên Xuân Đỗ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
32.085.000 21.818.000 17.409.000 15.908.000 - Đất ở
129 Quận Long Biên Xuân Khôi Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối tại tổ dân phố 4 phường Cự Khối - đến ngã tư giao cắt đường ra khu trại ổi (Vùng phát triển kinh tế Sông Hồng)
20250115-AddHaNoi
32.085.000 21.818.000 17.409.000 15.908.000 - Đất ở
130 Quận Long Biên Ái Mộ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
26.467.000 15.086.000 11.662.000 10.421.000 - Đất TM - DV
131 Quận Long Biên Bắc Cầu Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
10.817.000 7.355.000 5.882.000 5.375.000 - Đất TM - DV
132 Quận Long Biên Bát Khối (gom chân đê - trong đê) Nút giao thông đường Lâm Du - Cổ Linh - Hồng Tiến - Bát Khối - Phố Tư Đình
20250115-AddHaNoi
16.570.000 10.439.000 8.285.000 7.457.000 - Đất TM - DV
133 Quận Long Biên Bát Khối (gom chân đê - trong đê) Phố Tư Đình - chân cầu Thanh Trì
20250115-AddHaNoi
14.039.000 9.125.000 7.457.000 6.581.000 - Đất TM - DV
134 Quận Long Biên Bát Khối (Ngoài đê) Nút giao thông đường Lâm Du - Cổ Linh - Hồng Tiến - Bát Khối - chân cầu Thanh Trì
20250115-AddHaNoi
10.267.000 6.982.000 5.583.000 5.102.000 - Đất TM - DV
135 Quận Long Biên Bồ Đề Nguyễn Văn Cừ - Ao di tích
20250115-AddHaNoi
26.238.000 14.956.000 11.561.000 10.331.000 - Đất TM - DV
136 Quận Long Biên Bồ Đề Hết ao di tích - Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng
20250115-AddHaNoi
21.675.000 12.572.000 10.267.000 8.843.000 - Đất TM - DV
137 Quận Long Biên Bùi Thiện Ngộ Ngã ba giao cắt phố Vạn Hạnh (Cạnh kho bạc Nhà nước quận Long Biên) - Ngã ba giao cắt phố DKĐT Ngô Viết Thụ
20250115-AddHaNoi
18.253.000 11.134.000 9.035.000 7.872.000 - Đất TM - DV
138 Quận Long Biên Cầu Bây Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
18.412.000 11.231.000 9.114.000 7.940.000 - Đất TM - DV
139 Quận Long Biên Cầu Thanh Trì (đường gom cầu) Cầu Thanh Trì - Quốc Lộ 5
20250115-AddHaNoi
13.005.000 8.583.000 6.828.000 6.218.000 - Đất TM - DV
140 Quận Long Biên Chu Huy Mân Nguyễn Văn Linh - Đoàn Khuê
20250115-AddHaNoi
26.238.000 14.956.000 11.561.000 10.331.000 - Đất TM - DV
141 Quận Long Biên Chu Huy Mân Đoàn Khuê - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.957.000 13.655.000 10.781.000 9.626.000 - Đất TM - DV
142 Quận Long Biên Cổ Linh Chân đê Sông Hồng - Thạch Bàn
20250115-AddHaNoi
21.864.000 12.681.000 10.356.000 8.920.000 - Đất TM - DV
143 Quận Long Biên Cổ Linh Thạch Bàn - nút giao Hà Nội Hải Phòng
20250115-AddHaNoi
16.428.000 10.349.000 8.214.000 7.392.000 - Đất TM - DV
144 Quận Long Biên Cự Khối Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối tại số nhà 565 (tổ dân phố 10+11 phường Cự Khối) - ngã ba giao cắt đường gom cầu Thanh Trì
20250115-AddHaNoi
14.039.000 9.125.000 7.457.000 6.581.000 - Đất TM - DV
145 Quận Long Biên Đàm Quang Trung Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
20.497.000 11.888.000 10.356.000 8.920.000 - Đất TM - DV
146 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Ngô Gia Tự - Đường tầu
20250115-AddHaNoi
21.675.000 12.572.000 10.267.000 8.843.000 - Đất TM - DV
147 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Đường tầu - Thanh Am
20250115-AddHaNoi
19.622.000 11.773.000 9.690.000 8.316.000 - Đất TM - DV
148 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Thanh Am - Đê sông Đuống
20250115-AddHaNoi
13.918.000 9.047.000 7.392.000 6.524.000 - Đất TM - DV
149 Quận Long Biên Đào Đình Luyện Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Văn Linh tại số 41 (Cảng nội địa, Tổng Cty hàng hải Việt Nam) - Ngã tư giao cắt phố Đoàn Khuê - Đào Văn Tập tại tại Khu ĐT Vincom River side
20250115-AddHaNoi
25.098.000 14.306.000 11.059.000 9.882.000 - Đất TM - DV
150 Quận Long Biên Đào Hinh Từ ngã ba giao cắt phố Huỳnh Văn Nghệ tại điểm đối diện tòa N08-1 Khu đô thị Sài Đồng - đến ngã ba giao ngõ 85 phố Vũ Đức Thận tại TDP 3 phường Việt Hưng
20250115-AddHaNoi
25.098.000 14.306.000 11.059.000 9.882.000 - Đất TM - DV
151 Quận Long Biên Đào Thế Tuấn Từ ngã ba giao phố Vũ Đức Thận tại khu đất C12 - đến ngã ba giao ngõ 137 phố Việt Hưng (tổ 8 phường Việt Hưng) tại mặt sau Trường Mầm non Hoa Thủy Tiên
20250115-AddHaNoi
19.622.000 11.773.000 9.690.000 8.316.000 - Đất TM - DV
152 Quận Long Biên Đào Văn Tập Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
25.098.000 14.306.000 11.059.000 9.882.000 - Đất TM - DV
153 Quận Long Biên Đê sông Đuống (đường Nam Đuống) Cầu Đông Trù - Cầu Phù Đổng
20250115-AddHaNoi
10.817.000 7.355.000 5.882.000 5.375.000 - Đất TM - DV
154 Quận Long Biên Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) Cầu Long Biên - Chương Dương
20250115-AddHaNoi
16.570.000 10.439.000 8.285.000 7.457.000 - Đất TM - DV
155 Quận Long Biên Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) chân cầu Thanh Trì - Hết địa phận quận Long Biên
20250115-AddHaNoi
14.039.000 9.125.000 7.457.000 6.581.000 - Đất TM - DV
156 Quận Long Biên Đinh Đức Thiện Ngã ba giao cắt phố Hội Xá (Tại khu đô thị Vinhome Riverside) - Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên - phố Huỳnh Văn Nghệ
20250115-AddHaNoi
23.957.000 13.655.000 10.781.000 9.626.000 - Đất TM - DV
157 Quận Long Biên Đoàn Khuê Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.957.000 13.655.000 10.781.000 9.626.000 - Đất TM - DV
158 Quận Long Biên Đoàn Văn Minh Giao cắt đường Bùi Thiện Ngộ - Ngã ba giao cắt phố Đào Văn Tập tại tòa nhà EcoCity
20250115-AddHaNoi
18.253.000 11.134.000 9.035.000 7.872.000 - Đất TM - DV
159 Quận Long Biên Đồng Dinh Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
13.005.000 8.583.000 6.828.000 6.218.000 - Đất TM - DV
160 Quận Long Biên Đồng Thanh Từ ngã ba giao cắt đường Mai Chí Thọ - đến ngã ba giao cắt đường đê hữu Đuống tại Trạm biến áp 220kV Long Biên
20250115-AddHaNoi
16.570.000 10.439.000 8.285.000 7.457.000 - Đất TM - DV
161 Quận Long Biên Đức Giang Ngô Gia Tự - Nhà máy hóa chất Đức Giang
20250115-AddHaNoi
26.238.000 14.956.000 11.561.000 10.331.000 - Đất TM - DV
162 Quận Long Biên Đức Giang Nhà máy hóa chất Đức Giang - Đê sông Đuống
20250115-AddHaNoi
19.622.000 11.773.000 9.690.000 8.316.000 - Đất TM - DV
163 Quận Long Biên Đường 11,5m tại phường Phúc Lợi Giao cắt đường Phúc Lợi - Ngách 321, đường Phúc Lợi (Tòa nhà Ruby 3)
20250115-AddHaNoi
19.792.000 11.875.000 9.774.000 8.389.000 - Đất TM - DV
164 Quận Long Biên Đường 21,5m tại phường Việt Hưng Giao cắt phố Lưu Khánh Đàm - Giao cắt phố Đoàn Khuê
20250115-AddHaNoi
20.832.000 11.874.000 9.374.000 8.370.000 - Đất TM - DV
165 Quận Long Biên Đường 21m tại phường Giang Biên Tòa án quận - Lưu Khánh Đàm
20250115-AddHaNoi
18.253.000 11.134.000 9.035.000 7.872.000 - Đất TM - DV
166 Quận Long Biên Đường 21m tại phường Việt Hưng Trường mầm non Hoa Thủy Tiên - Trường Vinschool
20250115-AddHaNoi
20.832.000 11.874.000 9.374.000 8.370.000 - Đất TM - DV
167 Quận Long Biên Đường 40m tại phường Ngọc Lâm và phường Ngọc Thụy Từ ngã tư giao cắt Hồng Tiến - Nguyễn Văn Cừ - đến ngã ba giao cắt đường Ngọc Thụy
20250115-AddHaNoi
34.720.000 18.749.000 14.322.000 12.695.000 - Đất TM - DV
168 Quận Long Biên Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ Cổng khu tập thể Diêm và Gỗ - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
16.570.000 10.439.000 8.285.000 7.457.000 - Đất TM - DV
169 Quận Long Biên Đường vào Gia Thụy Nguyễn Văn Cừ - Di tích gò mộ tổ
20250115-AddHaNoi
23.957.000 13.655.000 10.781.000 9.626.000 - Đất TM - DV
170 Quận Long Biên Đường vào Gia Thụy Qua Di tích gò Mộ Tổ - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
19.622.000 11.773.000 9.690.000 8.316.000 - Đất TM - DV
171 Quận Long Biên Đường vào Ngọc Thụy - Gia Quất Đê Sông Hồng - Ngõ Hải Quan
20250115-AddHaNoi
12.428.000 8.327.000 6.641.000 6.059.000 - Đất TM - DV
172 Quận Long Biên Đường vào Tình Quang Đê sông Đuống - Tình Quang và lên đê
20250115-AddHaNoi
10.817.000 7.355.000 5.882.000 5.375.000 - Đất TM - DV
173 Quận Long Biên Đường vào Trung Hà Đê sông Hồng - Hết thôn Trung Hà
20250115-AddHaNoi
13.005.000 8.583.000 6.828.000 6.218.000 - Đất TM - DV
174 Quận Long Biên Đường vào Z 133 (ngõ 99) Đức Giang - Z 133
20250115-AddHaNoi
19.622.000 11.773.000 9.690.000 8.316.000 - Đất TM - DV
175 Quận Long Biên Gia Quất Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm - Khu tập thể Trung học đường sắt
20250115-AddHaNoi
23.957.000 13.655.000 10.781.000 9.626.000 - Đất TM - DV
176 Quận Long Biên Gia Thượng Ngã ba giao cắt đường Ngọc Thụy - Đường dự án Khai Sơn (Tại sân bóng trường Quốc tế Pháp - Yexanh)
20250115-AddHaNoi
21.864.000 12.681.000 10.356.000 8.920.000 - Đất TM - DV
177 Quận Long Biên Gia Thụy Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Đường 22m
20250115-AddHaNoi
25.098.000 14.306.000 11.059.000 9.882.000 - Đất TM - DV
178 Quận Long Biên Giang Biên Trạm y tế phường - đến ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi
20250115-AddHaNoi
16.570.000 10.440.000 8.285.000 7.457.000 - Đất TM - DV
179 Quận Long Biên Hạ Trại Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối tại tổ dân phố số 1 phường Cự Khối, hiện là ngõ Thống Nhất - đến ngã tư giao cắt tại Nhà văn hóa tổ dân phố 1, phường Cự Khối
20250115-AddHaNoi
10.267.000 6.982.000 5.583.000 5.102.000 - Đất TM - DV
180 Quận Long Biên Hà Văn Chúc Từ ngã ba giao cắt phố Trần Danh Tuyên tại tổ dân phố 12, phường Phúc Lợi (đoạn rẽ tuyến sông Cầu Bây) - Ngã ba giao cắt phố Cầu Bây tại số nhà 36
20250115-AddHaNoi
14.039.000 9.125.000 7.457.000 6.581.000 - Đất TM - DV
181 Quận Long Biên Hoa Động Từ ngã ba giao cắt đường dự kiến đặt tên Cự Khối - đến ngã ba giao cắt đường gom cầu Thanh Trì
20250115-AddHaNoi
10.267.000 6.982.000 5.583.000 5.102.000 - Đất TM - DV
182 Quận Long Biên Hoa Lâm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
25.098.000 14.306.000 11.059.000 9.882.000 - Đất TM - DV
183 Quận Long Biên Hoàng Minh Đạo Ngã tư giao cắt phố Hoàng Như Tiếp (Tại công viên Bồ Đề Xanh) - Ô quy hoạch E.1/P2 phường Gia Thụy
20250115-AddHaNoi
33.083.000 18.527.000 14.267.000 12.716.000 - Đất TM - DV
184 Quận Long Biên Hoàng Như Tiếp Nguyễn Văn Cừ - Lâm Hạ
20250115-AddHaNoi
26.238.000 14.956.000 11.561.000 10.331.000 - Đất TM - DV
185 Quận Long Biên Hoàng Thế Thiện Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
17.062.000 10.237.000 8.426.000 7.232.000 - Đất TM - DV
186 Quận Long Biên Hội Xá Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.957.000 13.655.000 10.781.000 9.626.000 - Đất TM - DV
187 Quận Long Biên Hồng Tiến Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
40.275.000 21.749.000 16.614.000 14.726.000 - Đất TM - DV
188 Quận Long Biên Huỳnh Tấn Phát Ngã tư phố Sài Đồng - Nguyễn Văn Linh - Cổ Linh
20250115-AddHaNoi
19.792.000 11.875.000 9.774.000 8.389.000 - Đất TM - DV
189 Quận Long Biên Huỳnh Văn Nghệ Đầu đường - Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên
20250115-AddHaNoi
19.792.000 11.875.000 9.774.000 8.389.000 - Đất TM - DV
190 Quận Long Biên Kẻ Tạnh Đê Sông Đuống - Mai Chí Thọ
20250115-AddHaNoi
16.570.000 10.439.000 8.285.000 7.457.000 - Đất TM - DV
191 Quận Long Biên Kim Quan Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
19.622.000 11.773.000 9.690.000 8.316.000 - Đất TM - DV
192 Quận Long Biên Kim Quan Thượng Đầu đường - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Đào Văn Tập
20250115-AddHaNoi
19.622.000 11.773.000 9.690.000 8.316.000 - Đất TM - DV
193 Quận Long Biên Lâm Du Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
16.570.000 10.439.000 8.285.000 7.457.000 - Đất TM - DV
194 Quận Long Biên Lâm Hạ Đầu đường - Ngã ba giao cắt phố Hồng Tiến
20250115-AddHaNoi
33.083.000 18.527.000 14.267.000 12.716.000 - Đất TM - DV
195 Quận Long Biên Lệ Mật Ô Cách - Ngã tư giao cắt phố Đào Đình Luyện (cạnh số nhà 15, tổ dân phố 8 phường Việt Hưng)
20250115-AddHaNoi
25.098.000 14.306.000 11.059.000 9.882.000 - Đất TM - DV
196 Quận Long Biên Long Biên 1 Cầu Long Biên - Ngọc Lâm
20250115-AddHaNoi
26.238.000 14.956.000 11.561.000 10.331.000 - Đất TM - DV
197 Quận Long Biên Long Biên 2 Đê Sông Hồng - Ngọc Lâm
20250115-AddHaNoi
26.238.000 14.956.000 11.561.000 10.331.000 - Đất TM - DV
198 Quận Long Biên Lưu Khánh Đàm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
26.467.000 15.086.000 11.662.000 10.421.000 - Đất TM - DV
199 Quận Long Biên Lý Sơn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
19.622.000 11.773.000 9.690.000 8.316.000 - Đất TM - DV
200 Quận Long Biên Mai Chí Thọ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.957.000 13.655.000 10.781.000 9.626.000 - Đất TM - DV