Bảng giá đất tại Huyện Thạch Thất Thành phố Hà Nội

Huyện Thạch Thất, nằm ở phía Tây của Hà Nội, được biết đến với quỹ đất rộng lớn, môi trường sống trong lành và tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế. Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, giá đất tại Huyện Thạch Thất đạt mức cao nhất là 18.343.000 VNĐ/m² và giá trung bình là 3.745.554 VNĐ/m².

Vùng đất phía Tây Thủ đô với vị trí chiến lược và môi trường sống lý tưởng

Huyện Thạch Thất nằm tại vị trí cửa ngõ phía Tây của Thủ đô, giáp ranh với Hòa Bình và các huyện như Quốc Oai, Ba Vì. Đặc biệt, khu vực này còn nằm trên trục Đại lộ Thăng Long – tuyến giao thông huyết mạch kết nối trung tâm Hà Nội với các tỉnh Tây Bắc. Đây là một lợi thế lớn, giúp Thạch Thất dễ dàng tiếp cận các khu vực phát triển kinh tế, đồng thời thu hút nhiều dự án đầu tư lớn.

Ngoài vị trí đắc địa, Thạch Thất còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, bao gồm các khu vực rừng núi, hồ nước và những địa danh lịch sử nổi tiếng như chùa Tây Phương, làng nghề mộc Chàng Sơn. Không gian sống gần gũi thiên nhiên, kết hợp với bầu không khí trong lành, yên bình, đã khiến khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn cho các dự án bất động sản sinh thái và nghỉ dưỡng.

Hạ tầng giao thông tại Thạch Thất đang được đầu tư mạnh mẽ, với các tuyến đường như Quốc lộ 21A, đường Vành đai 4 và các tuyến kết nối nội khu. Sự phát triển này không chỉ cải thiện khả năng kết nối mà còn góp phần nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Giá đất tại Huyện Thạch Thất: Mức giá hợp lý, tiềm năng tăng trưởng cao

Giá đất tại Thạch Thất dao động tùy theo vị trí, với mức cao nhất đạt 18.343.000 VNĐ/m², tập trung tại các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các trục đường lớn. Giá trung bình 3.745.554 VNĐ/m² là mức giá khá hợp lý, đặc biệt khi so sánh với các huyện khác thuộc Hà Nội như Hoài Đức (13.920.290 VNĐ/m²) hay Quốc Oai (5.478.246 VNĐ/m²).

Các khu vực gần Đại lộ Thăng Long, trung tâm huyện hoặc xung quanh các khu công nghệ cao Hòa Lạc đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Những lô đất ven đường lớn hoặc gần các cụm công nghiệp, khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng để phát triển các dự án nhà ở, khu dân cư hoặc bất động sản thương mại.

Với mức giá đất hiện tại, Thạch Thất mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn. Đây không chỉ là nơi lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng hoặc đô thị sinh thái, mà còn là điểm đến hấp dẫn cho những ai muốn tìm kiếm nơi an cư với mức giá hợp lý.

Lợi thế và triển vọng phát triển bất động sản tại Thạch Thất

Huyện Thạch Thất có lợi thế lớn nhờ vị trí gần các khu công nghệ cao và các dự án quy hoạch lớn. Khu Công nghệ cao Hòa Lạc – một trong những trung tâm nghiên cứu và phát triển hàng đầu cả nước – đang thu hút lượng lớn chuyên gia, nhân viên và các công ty lớn. Điều này tạo ra nhu cầu mạnh mẽ về nhà ở, dịch vụ thương mại, đồng thời thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, Thạch Thất còn là địa điểm lý tưởng để phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng nhờ cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Các khu vực ven hồ Đồng Mô, khu vực gần chùa Tây Phương hay các làng nghề truyền thống đang dần trở thành điểm đến thu hút du khách và nhà đầu tư.

Định hướng quy hoạch của Hà Nội cũng mở ra nhiều cơ hội cho Thạch Thất khi khu vực này được phát triển thành một trong những đô thị vệ tinh hiện đại. Sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng giao thông và các dự án đô thị mới sẽ là động lực lớn giúp nâng cao giá trị bất động sản trong tương lai.

Huyện Thạch Thất, với vị trí chiến lược, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển bền vững, đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản ven đô Hà Nội. Đây chính là thời điểm vàng để các nhà đầu tư tận dụng cơ hội, khai thác giá trị và đón đầu xu hướng phát triển tại khu vực giàu triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch Thất là: 18.343.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch Thất là: 41.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch Thất là: 3.745.554 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1328

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 419 Đoạn giáp đường 419 - đến UBND xã Chàng Sơn 4.149.000 3.238.000 2.158.000 2.081.000 - Đất TM-DV
102 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 420 đoạn giáp đường 420 - đến hết thôn Dị Nậu 4.742.000 3.715.000 2.349.000 2.274.000 - Đất TM-DV
103 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà - đến giáp Đại học Quốc Gia 1.952.000 1.602.000 1.076.000 1.042.000 - Đất TM-DV
104 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân Từ giáp đường 446 xóm gò chói - đến xóm trại mới 1.952.000 1.602.000 1.076.000 1.042.000 - Đất TM-DV
105 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình Đoạn giáp đường 446 - đến bể điều áp (bể nước sạch) 1.465.000 1.217.000 818.000 794.000 - Đất TM-DV
106 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình Đoạn giáp đường 446 - đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa) 1.581.000 1.422.000 1.174.000 1.101.000 - Đất TM-DV
107 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình Đoạn từ chợ Cò - đến cầu Đá Mài 1.465.000 1.217.000 818.000 794.000 - Đất TM-DV
108 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Trung Đoạn giáp đường 446 - đến cầu Đá Mài 790.000 712.000 587.000 550.000 - Đất TM-DV
109 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 4.075.000 3.180.000 2.119.000 2.043.000 - Đất TM-DV
110 Huyện Thạch Thất Đường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan 3.595.000 2.877.000 2.003.000 1.920.000 - Đất TM-DV
111 Huyện Thạch Thất Đường cao tốc Hòa lạc - Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung) 3.319.000 2.655.000 1.849.000 1.773.000 - Đất TM-DV
112 Huyện Thạch Thất Đường Thạch Xá - Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu) 4.842.000 3.776.000 2.517.000 2.299.000 - Đất TM-DV
113 Huyện Thạch Thất Đường nối đường 419 - Kim Quan - Cần Kiệm - đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan) 3.595.000 2.877.000 2.003.000 1.920.000 - Đất TM-DV
114 Huyện Thạch Thất Đường 19: Hữu Bằng - Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng) 4.742.000 3.715.000 2.349.000 2.274.000 - Đất TM-DV
115 Huyện Thạch Thất Đường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá) 3.595.000 2.877.000 2.003.000 1.920.000 - Đất TM-DV
116 Huyện Thạch Thất Đường nối Hạ Bằng - Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã) 3.595.000 2.877.000 2.003.000 1.920.000 - Đất TM-DV
117 Huyện Thạch Thất Đường thôn Khoang Mái, xã Đồng Trúc đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến địa phận huyện Quốc Oai 4.971.000 3.877.000 2.584.000 2.361.000 - Đất TM-DV
118 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Bình Phú 1.035.000 - - - - Đất TM-DV
119 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Bình Yên 906.000 - - - - Đất TM-DV
120 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Yên 776.000 - - - - Đất TM-DV
121 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Cần Kiệm 906.000 - - - - Đất TM-DV
122 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Canh Nậu 906.000 - - - - Đất TM-DV
123 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Chàng Sơn 1.165.000 - - - - Đất TM-DV
124 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Đại Đồng 906.000 - - - - Đất TM-DV
125 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Dị Nậu 906.000 - - - - Đất TM-DV
126 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Trúc 906.000 - - - - Đất TM-DV
127 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Hạ Bằng 906.000 - - - - Đất TM-DV
128 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Hương Ngải 970.000 - - - - Đất TM-DV
129 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Hữu Bằng 1.165.000 - - - - Đất TM-DV
130 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Kim Quan 906.000 - - - - Đất TM-DV
131 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Lại Thượng 906.000 - - - - Đất TM-DV
132 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Liên Quan 970.000 - - - - Đất TM-DV
133 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Kim 906.000 - - - - Đất TM-DV
134 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Phùng Xá 1.165.000 - - - - Đất TM-DV
135 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Xã 906.000 - - - - Đất TM-DV
136 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Hòa 906.000 - - - - Đất TM-DV
137 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Xá 906.000 - - - - Đất TM-DV
138 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Tiến Xuân 647.000 - - - - Đất TM-DV
139 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Bình 582.000 - - - - Đất TM-DV
140 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Trung 518.000 - - - - Đất TM-DV
141 Huyện Thạch Thất Đường 419 - Thị Trấn đoạn giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) 4.725.000 3.449.000 2.722.000 2.359.000 - Đất SX-KD
142 Huyện Thạch Thất Đoạn đường 420 - Thị Trấn từ giáp xã Kim Quan - đến đường 419 3.500.000 2.660.000 2.016.000 1.693.000 - Đất SX-KD
143 Huyện Thạch Thất Thị Trấn Đoạn đường từ 420 - đến đường 419 (giáp công an huyện) 4.725.000 3.449.000 2.722.000 2.359.000 - Đất SX-KD
144 Huyện Thạch Thất Thị Trấn Đường đê từ giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) 1.575.000 1.229.000 1.028.000 953.000 - Đất SX-KD
145 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ địa phận xã Đồng Trúc - đến hết xã Hạ Bằng 4.410.000 3.308.000 2.117.000 1.906.000 - Đất SX-KD
146 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Đoạn địa phận xã Thạch Hòa 3.859.000 2.923.000 1.906.000 1.747.000 - Đất SX-KD
147 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 2.756.000 2.151.000 1.482.000 1.429.000 - Đất SX-KD
148 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Đoạn qua xã Yên Bình 2.205.000 1.764.000 1.270.000 1.218.000 - Đất SX-KD
149 Huyện Thạch Thất Đường Quốc lộ 21A Đoạn giáp Sơn Tây - đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) 3.216.000 2.509.000 1.729.000 1.579.000 - Đất SX-KD
150 Huyện Thạch Thất Đường Quốc lộ 21A Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) - đến hết Thạch Thất 3.033.000 2.425.000 1.588.000 1.504.000 - Đất SX-KD
151 Huyện Thạch Thất Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng) 3.216.000 2.509.000 1.729.000 1.579.000 - Đất SX-KD
152 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng 2.314.000 1.899.000 1.248.000 1.186.000 - Đất SX-KD
153 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim 3.033.000 2.425.000 1.588.000 1.504.000 - Đất SX-KD
154 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Từ giáp thị trấn Liên Quan - đến hết địa phận xã Chàng Sơn 3.216.000 2.509.000 1.729.000 1.579.000 - Đất SX-KD
155 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Từ giáp xã Chàng Sơn - đến cuối xã Bình Phú 3.675.000 2.783.000 1.814.000 1.663.000 - Đất SX-KD
156 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Từ giáp xã Bình Phú - đến giáp huyện Quốc Oai 4.410.000 3.308.000 2.117.000 1.906.000 - Đất SX-KD
157 Huyện Thạch Thất Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên 3.216.000 2.509.000 1.729.000 1.579.000 - Đất SX-KD
158 Huyện Thạch Thất Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 Đoạn qua xã Kim Quan 2.756.000 2.151.000 1.482.000 1.429.000 - Đất SX-KD
159 Huyện Thạch Thất Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421 Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải 2.205.000 1.764.000 1.270.000 1.218.000 - Đất SX-KD
160 Huyện Thạch Thất Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421 Đoạn từ xã Hương Ngải - đến giáp huyện Phúc Thọ 2.100.000 1.680.000 1.210.000 1.159.000 - Đất SX-KD
161 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 1.500.000 1.334.000 1.135.000 1.063.000 - Đất SX-KD
162 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình 1.050.000 945.000 806.000 756.000 - Đất SX-KD
163 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung 788.000 709.000 605.000 568.000 - Đất SX-KD
164 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên 1.575.000 1.286.000 1.008.000 958.000 - Đất SX-KD
165 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 Đoạn qua xã Lại Thượng 2.389.000 1.911.000 1.376.000 1.319.000 - Đất SX-KD
166 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc - đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long 2.389.000 1.911.000 1.376.000 1.319.000 - Đất SX-KD
167 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 419 Từ đường 419 - đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng) 2.389.000 1.911.000 1.376.000 1.319.000 - Đất SX-KD
168 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá 3.216.000 2.509.000 1.729.000 1.579.000 - Đất SX-KD
169 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng 2.756.000 2.151.000 1.482.000 1.429.000 - Đất SX-KD
170 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 419 Đoạn giáp đường 419 - đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng 3.216.000 2.509.000 1.729.000 1.579.000 - Đất SX-KD
171 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 419 Đoạn giáp đường 419 - đến UBND xã Chàng Sơn 2.756.000 2.151.000 1.482.000 1.429.000 - Đất SX-KD
172 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 420 đoạn giáp đường 420 - đến hết thôn Dị Nậu 3.150.000 2.468.000 1.613.000 1.562.000 - Đất SX-KD
173 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà - đến giáp Đại học Quốc Gia 1.298.000 1.065.000 739.000 716.000 - Đất SX-KD
174 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân Từ giáp đường 446 xóm gò chói - đến xóm trại mới 1.298.000 1.065.000 739.000 716.000 - Đất SX-KD
175 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình Đoạn giáp đường 446 - đến bể điều áp (bể nước sạch) 973.000 809.000 562.000 545.000 - Đất SX-KD
176 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình Đoạn giáp đường 446 - đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa) 1.050.000 945.000 806.000 756.000 - Đất SX-KD
177 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình Đoạn từ chợ Cò - đến cầu Đá Mài 973.000 809.000 562.000 545.000 - Đất SX-KD
178 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Trung Đoạn giáp đường 446 - đến cầu Đá Mài 525.000 473.000 403.000 378.000 - Đất SX-KD
179 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 2.756.000 2.151.000 1.482.000 1.429.000 - Đất SX-KD
180 Huyện Thạch Thất Đường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan 2.389.000 1.911.000 1.376.000 1.319.000 - Đất SX-KD
181 Huyện Thạch Thất Đường cao tốc Hòa lạc - Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung) 2.205.000 1.764.000 1.270.000 1.218.000 - Đất SX-KD
182 Huyện Thạch Thất Đường Thạch Xá - Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu) 3.216.000 2.509.000 1.729.000 1.579.000 - Đất SX-KD
183 Huyện Thạch Thất Đường nối đường 419 - Kim Quan - Cần Kiệm - đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan) 2.389.000 1.911.000 1.376.000 1.319.000 - Đất SX-KD
184 Huyện Thạch Thất Đường 19: Hữu Bằng - Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng) 3.150.000 2.468.000 1.613.000 1.562.000 - Đất SX-KD
185 Huyện Thạch Thất Đường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá) 2.389.000 1.911.000 1.376.000 1.319.000 - Đất SX-KD
186 Huyện Thạch Thất Đường nối Hạ Bằng - Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã) 2.389.000 1.911.000 1.376.000 1.319.000 - Đất SX-KD
187 Huyện Thạch Thất Đường thôn Khoang Mái, xã Đồng Trúc đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến địa phận huyện Quốc Oai 3.216.000 2.509.000 1.729.000 1.579.000 - Đất SX-KD
188 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Bình Phú 700.000 - - - - Đất SX-KD
189 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Bình Yên 613.000 - - - - Đất SX-KD
190 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Yên 525.000 - - - - Đất SX-KD
191 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Cần Kiệm 613.000 - - - - Đất SX-KD
192 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Canh Nậu 613.000 - - - - Đất SX-KD
193 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Chàng Sơn 788.000 - - - - Đất SX-KD
194 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Đại Đồng 613.000 - - - - Đất SX-KD
195 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Dị Nậu 613.000 - - - - Đất SX-KD
196 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Trúc 613.000 - - - - Đất SX-KD
197 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Hạ Bằng 613.000 - - - - Đất SX-KD
198 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Hương Ngải 656.000 - - - - Đất SX-KD
199 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Hữu Bằng 788.000 - - - - Đất SX-KD
200 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Kim Quan 613.000 - - - - Đất SX-KD