Bảng giá đất Tại Đường 446 Huyện Thạch Thất Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 2.240.000 1.792.000 1.568.000 1.456.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình 1.568.000 1.270.000 1.113.000 1.035.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung 1.232.000 1.010.000 887.000 825.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 1.613.000 1.434.000 1.272.000 1.192.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình 1.129.000 1.016.000 903.000 847.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung 847.000 762.000 678.000 636.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 1.200.000 1.067.000 946.000 886.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình 840.000 756.000 672.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung 630.000 567.000 504.000 473.000 - Đất SX-KD nông thôn
 

Bảng Giá Đất Đường 446, Huyện Thạch Thất, Hà Nội

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất cho đoạn đường 446, huyện Thạch Thất, Hà Nội đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân.

Vị Trí 1: 2.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 446 có mức giá 2.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông tốt.

Vị Trí 2: 1.792.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 1.792.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào các yếu tố như gần gũi với các tiện ích và giao thông hợp lý.

Vị Trí 3: 1.568.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 ghi nhận mức giá 1.568.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị này có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc sự thuận tiện về giao thông không bằng các khu vực có giá cao hơn.

Vị Trí 4: 1.456.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 1.456.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị đất có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc thiếu các yếu tố thúc đẩy giá trị đất cao hơn.

Bảng giá đất cho đoạn đường 446 từ giáp xã Đông Xuân đến hết địa bàn xã Tiến Xuân giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc nắm rõ các mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện