Bảng giá đất tại Huyện Thạch Thất Thành phố Hà Nội

Huyện Thạch Thất, nằm ở phía Tây của Hà Nội, được biết đến với quỹ đất rộng lớn, môi trường sống trong lành và tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế. Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, giá đất tại Huyện Thạch Thất đạt mức cao nhất là 18.343.000 VNĐ/m² và giá trung bình là 3.745.554 VNĐ/m².

Vùng đất phía Tây Thủ đô với vị trí chiến lược và môi trường sống lý tưởng

Huyện Thạch Thất nằm tại vị trí cửa ngõ phía Tây của Thủ đô, giáp ranh với Hòa Bình và các huyện như Quốc Oai, Ba Vì. Đặc biệt, khu vực này còn nằm trên trục Đại lộ Thăng Long – tuyến giao thông huyết mạch kết nối trung tâm Hà Nội với các tỉnh Tây Bắc. Đây là một lợi thế lớn, giúp Thạch Thất dễ dàng tiếp cận các khu vực phát triển kinh tế, đồng thời thu hút nhiều dự án đầu tư lớn.

Ngoài vị trí đắc địa, Thạch Thất còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, bao gồm các khu vực rừng núi, hồ nước và những địa danh lịch sử nổi tiếng như chùa Tây Phương, làng nghề mộc Chàng Sơn. Không gian sống gần gũi thiên nhiên, kết hợp với bầu không khí trong lành, yên bình, đã khiến khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn cho các dự án bất động sản sinh thái và nghỉ dưỡng.

Hạ tầng giao thông tại Thạch Thất đang được đầu tư mạnh mẽ, với các tuyến đường như Quốc lộ 21A, đường Vành đai 4 và các tuyến kết nối nội khu. Sự phát triển này không chỉ cải thiện khả năng kết nối mà còn góp phần nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Giá đất tại Huyện Thạch Thất: Mức giá hợp lý, tiềm năng tăng trưởng cao

Giá đất tại Thạch Thất dao động tùy theo vị trí, với mức cao nhất đạt 18.343.000 VNĐ/m², tập trung tại các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các trục đường lớn. Giá trung bình 3.745.554 VNĐ/m² là mức giá khá hợp lý, đặc biệt khi so sánh với các huyện khác thuộc Hà Nội như Hoài Đức (13.920.290 VNĐ/m²) hay Quốc Oai (5.478.246 VNĐ/m²).

Các khu vực gần Đại lộ Thăng Long, trung tâm huyện hoặc xung quanh các khu công nghệ cao Hòa Lạc đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Những lô đất ven đường lớn hoặc gần các cụm công nghiệp, khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng để phát triển các dự án nhà ở, khu dân cư hoặc bất động sản thương mại.

Với mức giá đất hiện tại, Thạch Thất mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn. Đây không chỉ là nơi lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng hoặc đô thị sinh thái, mà còn là điểm đến hấp dẫn cho những ai muốn tìm kiếm nơi an cư với mức giá hợp lý.

Lợi thế và triển vọng phát triển bất động sản tại Thạch Thất

Huyện Thạch Thất có lợi thế lớn nhờ vị trí gần các khu công nghệ cao và các dự án quy hoạch lớn. Khu Công nghệ cao Hòa Lạc – một trong những trung tâm nghiên cứu và phát triển hàng đầu cả nước – đang thu hút lượng lớn chuyên gia, nhân viên và các công ty lớn. Điều này tạo ra nhu cầu mạnh mẽ về nhà ở, dịch vụ thương mại, đồng thời thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, Thạch Thất còn là địa điểm lý tưởng để phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng nhờ cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Các khu vực ven hồ Đồng Mô, khu vực gần chùa Tây Phương hay các làng nghề truyền thống đang dần trở thành điểm đến thu hút du khách và nhà đầu tư.

Định hướng quy hoạch của Hà Nội cũng mở ra nhiều cơ hội cho Thạch Thất khi khu vực này được phát triển thành một trong những đô thị vệ tinh hiện đại. Sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng giao thông và các dự án đô thị mới sẽ là động lực lớn giúp nâng cao giá trị bất động sản trong tương lai.

Huyện Thạch Thất, với vị trí chiến lược, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển bền vững, đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản ven đô Hà Nội. Đây chính là thời điểm vàng để các nhà đầu tư tận dụng cơ hội, khai thác giá trị và đón đầu xu hướng phát triển tại khu vực giàu triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch Thất là: 18.343.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch Thất là: 41.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch Thất là: 3.745.554 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1328

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thạch Thất Đường 419 - Thị Trấn đoạn giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) 18.343.000 13.207.000 10.339.000 9.505.000 - Đất ở
2 Huyện Thạch Thất Đoạn đường 420 - Thị Trấn từ giáp xã Kim Quan - đến đường 419 13.599.000 10.199.000 8.036.000 7.418.000 - Đất ở
3 Huyện Thạch Thất Thị Trấn Đoạn đường từ 420 - đến đường 419 (giáp công an huyện) 18.343.000 13.207.000 10.339.000 9.505.000 - Đất ở
4 Huyện Thạch Thất Thị Trấn Đường đê từ giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) 6.325.000 5.060.000 4.025.000 3.738.000 - Đất ở
5 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ địa phận xã Đồng Trúc - đến hết xã Hạ Bằng 16.638.000 12.145.000 9.529.000 8.773.000 - Đất ở
6 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Đoạn địa phận xã Thạch Hòa 13.915.000 10.436.000 8.223.000 7.590.000 - Đất ở
7 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 10.285.000 7.919.000 6.265.000 5.797.000 - Đất ở
8 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Đoạn qua xã Yên Bình 8.168.000 6.452.000 5.123.000 4.752.000 - Đất ở
9 Huyện Thạch Thất Đường Quốc lộ 21A Đoạn giáp Sơn Tây - đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) 12.650.000 9.614.000 7.590.000 7.015.000 - Đất ở
10 Huyện Thạch Thất Đường Quốc lộ 21A Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) - đến hết Thạch Thất 12.018.000 9.133.000 7.211.000 6.664.000 - Đất ở
11 Huyện Thạch Thất Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng) 12.650.000 9.614.000 7.590.000 7.015.000 - Đất ở
12 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng 8.932.000 6.967.000 5.522.000 5.116.000 - Đất ở
13 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim 11.704.000 8.895.000 7.022.000 6.490.000 - Đất ở
14 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Từ giáp thị trấn Liên Quan - đến hết địa phận xã Chàng Sơn 12.320.000 9.363.000 7.392.000 6.832.000 - Đất ở
15 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Từ giáp xã Chàng Sơn - đến cuối xã Bình Phú 13.860.000 10.395.000 8.190.000 7.560.000 - Đất ở
16 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Từ giáp xã Bình Phú - đến giáp huyện Quốc Oai 16.940.000 12.366.000 9.702.000 8.932.000 - Đất ở
17 Huyện Thạch Thất Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên 12.320.000 9.363.000 7.392.000 6.832.000 - Đất ở
18 Huyện Thạch Thất Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 Đoạn qua xã Kim Quan 10.472.000 8.063.000 6.378.000 5.902.000 - Đất ở
19 Huyện Thạch Thất Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421 Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải 8.316.000 6.570.000 5.216.000 4.838.000 - Đất ở
20 Huyện Thạch Thất Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421 Đoạn từ xã Hương Ngải - đến giáp huyện Phúc Thọ 8.008.000 6.326.000 5.023.000 4.659.000 - Đất ở
21 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 6.160.000 4.928.000 3.920.000 3.640.000 - Đất ở
22 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình 4.312.000 3.493.000 2.783.000 2.587.000 - Đất ở
23 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung 3.388.000 2.778.000 2.218.000 2.064.000 - Đất ở
24 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên 7.084.000 5.596.000 4.444.000 4.122.000 - Đất ở
25 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 Đoạn qua xã Lại Thượng 9.548.000 7.447.000 5.902.000 5.468.000 - Đất ở
26 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc - đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long 9.548.000 7.447.000 5.902.000 5.468.000 - Đất ở
27 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 419 Từ đường 419 - đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng) 9.548.000 7.447.000 5.902.000 5.468.000 - Đất ở
28 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá 12.320.000 9.363.000 7.392.000 6.832.000 - Đất ở
29 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng 10.472.000 8.063.000 6.378.000 5.902.000 - Đất ở
30 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 419 Đoạn giáp đường 419 - đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng 12.320.000 9.363.000 7.392.000 6.832.000 - Đất ở
31 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 419 Đoạn giáp đường 419 - đến UBND xã Chàng Sơn 10.472.000 8.063.000 6.378.000 5.902.000 - Đất ở
32 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 420 đoạn giáp đường 420 - đến hết thôn Dị Nậu 12.012.000 9.129.000 7.207.000 6.661.000 - Đất ở
33 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà - đến giáp Đại học Quốc Gia 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
34 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân Từ giáp đường 446 xóm gò chói - đến xóm trại mới 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
35 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình Đoạn giáp đường 446 - đến bể điều áp (bể nước sạch) 3.696.000 3.031.000 2.419.000 2.251.000 - Đất ở
36 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình Đoạn giáp đường 446 - đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa) 4.312.000 3.493.000 2.783.000 2.587.000 - Đất ở
37 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình Đoạn từ chợ Cò - đến cầu Đá Mài 3.696.000 3.031.000 2.419.000 2.251.000 - Đất ở
38 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Trung Đoạn giáp đường 446 - đến cầu Đá Mài 3.080.000 2.526.000 2.016.000 1.876.000 - Đất ở
39 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 10.285.000 7.919.000 6.265.000 5.797.000 - Đất ở
40 Huyện Thạch Thất Đường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan 9.548.000 7.447.000 5.902.000 5.468.000 - Đất ở
41 Huyện Thạch Thất Đường cao tốc Hòa lạc - Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung) 8.316.000 6.570.000 5.216.000 4.838.000 - Đất ở
42 Huyện Thạch Thất Đường Thạch Xá - Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu) 12.320.000 9.363.000 7.392.000 6.832.000 - Đất ở
43 Huyện Thạch Thất Đường nối đường 419 - Kim Quan - Cần Kiệm - đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan) 9.548.000 7.447.000 5.902.000 5.468.000 - Đất ở
44 Huyện Thạch Thất Đường 19: Hữu Bằng - Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng) 12.012.000 9.129.000 7.207.000 6.661.000 - Đất ở
45 Huyện Thạch Thất Đường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá) 9.548.000 7.447.000 5.902.000 5.468.000 - Đất ở
46 Huyện Thạch Thất Đường nối Hạ Bằng - Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã) 9.548.000 7.447.000 5.902.000 5.468.000 - Đất ở
47 Huyện Thạch Thất Đường thôn Khoang Mái, xã Đồng Trúc đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến địa phận huyện Quốc Oai 12.650.000 9.614.000 7.590.000 7.015.000 - Đất ở
48 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Bình Phú 2.571.000 - - - - Đất ở
49 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Bình Yên 2.269.000 - - - - Đất ở
50 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Yên 1.966.000 - - - - Đất ở
51 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Cần Kiệm 2.269.000 - - - - Đất ở
52 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Canh Nậu 2.269.000 - - - - Đất ở
53 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Chàng Sơn 2.874.000 - - - - Đất ở
54 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Đại Đồng 2.269.000 - - - - Đất ở
55 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Dị Nậu 2.269.000 - - - - Đất ở
56 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Trúc 2.269.000 - - - - Đất ở
57 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Hạ Bằng 2.269.000 - - - - Đất ở
58 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Hương Ngải 2.420.000 - - - - Đất ở
59 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Hữu Bằng 2.874.000 - - - - Đất ở
60 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Kim Quan 2.269.000 - - - - Đất ở
61 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Lại Thượng 2.269.000 - - - - Đất ở
62 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Liên Quan 2.420.000 - - - - Đất ở
63 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Kim 2.269.000 - - - - Đất ở
64 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Phùng Xá 2.874.000 - - - - Đất ở
65 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Xã 2.269.000 - - - - Đất ở
66 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Hòa 2.269.000 - - - - Đất ở
67 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Xá 2.269.000 - - - - Đất ở
68 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Tiến Xuân 1.664.000 - - - - Đất ở
69 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Bình 1.452.000 - - - - Đất ở
70 Huyện Thạch Thất Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Trung 1.361.000 - - - - Đất ở
71 Huyện Thạch Thất Đường 419 - Thị Trấn đoạn giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) 7.303.000 5.331.000 4.069.000 3.527.000 - Đất TM-DV
72 Huyện Thạch Thất Đoạn đường 420 - Thị Trấn từ giáp xã Kim Quan - đến đường 419 5.410.000 4.112.000 3.014.000 2.531.000 - Đất TM-DV
73 Huyện Thạch Thất Thị Trấn Đoạn đường từ 420 - đến đường 419 (giáp công an huyện) 7.303.000 5.331.000 4.069.000 3.527.000 - Đất TM-DV
74 Huyện Thạch Thất Thị Trấn Đường đê từ giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) 2.434.000 1.900.000 1.537.000 1.425.000 - Đất TM-DV
75 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ địa phận xã Đồng Trúc - đến hết xã Hạ Bằng 6.520.000 4.890.000 3.027.000 2.726.000 - Đất TM-DV
76 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Đoạn địa phận xã Thạch Hòa 5.704.000 4.321.000 2.726.000 2.498.000 - Đất TM-DV
77 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 4.075.000 3.180.000 2.119.000 2.043.000 - Đất TM-DV
78 Huyện Thạch Thất Đại Lộ Thăng Long Đoạn qua xã Yên Bình 3.260.000 2.607.000 1.816.000 1.742.000 - Đất TM-DV
79 Huyện Thạch Thất Đường Quốc lộ 21A Đoạn giáp Sơn Tây - đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) 4.972.000 3.877.000 2.585.000 2.361.000 - Đất TM-DV
80 Huyện Thạch Thất Đường Quốc lộ 21A Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) - đến hết Thạch Thất 4.687.000 3.748.000 2.374.000 2.248.000 - Đất TM-DV
81 Huyện Thạch Thất Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng) 4.972.000 3.877.000 2.585.000 2.361.000 - Đất TM-DV
82 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng 3.484.000 2.858.000 1.817.000 1.725.000 - Đất TM-DV
83 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim 4.564.000 3.650.000 2.312.000 2.190.000 - Đất TM-DV
84 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Từ giáp thị trấn Liên Quan - đến hết địa phận xã Chàng Sơn 4.842.000 3.776.000 2.517.000 2.299.000 - Đất TM-DV
85 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Từ giáp xã Chàng Sơn - đến cuối xã Bình Phú 5.532.000 4.188.000 2.641.000 2.421.000 - Đất TM-DV
86 Huyện Thạch Thất Đường tỉnh lộ 419 Từ giáp xã Bình Phú - đến giáp huyện Quốc Oai 6.639.000 4.978.000 3.082.000 2.775.000 - Đất TM-DV
87 Huyện Thạch Thất Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên 4.842.000 3.776.000 2.517.000 2.299.000 - Đất TM-DV
88 Huyện Thạch Thất Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 Đoạn qua xã Kim Quan 4.149.000 3.238.000 2.158.000 2.081.000 - Đất TM-DV
89 Huyện Thạch Thất Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421 Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải 3.319.000 2.655.000 1.849.000 1.773.000 - Đất TM-DV
90 Huyện Thạch Thất Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421 Đoạn từ xã Hương Ngải - đến giáp huyện Phúc Thọ 3.161.000 2.529.000 1.762.000 1.688.000 - Đất TM-DV
91 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 2.258.000 2.007.000 1.654.000 1.549.000 - Đất TM-DV
92 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình 1.581.000 1.422.000 1.174.000 1.101.000 - Đất TM-DV
93 Huyện Thạch Thất Đường 446 Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung 1.185.000 1.066.000 881.000 827.000 - Đất TM-DV
94 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên 2.371.000 1.936.000 1.468.000 1.395.000 - Đất TM-DV
95 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 Đoạn qua xã Lại Thượng 3.595.000 2.877.000 2.003.000 1.920.000 - Đất TM-DV
96 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc - đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long 3.595.000 2.877.000 2.003.000 1.920.000 - Đất TM-DV
97 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 419 Từ đường 419 - đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng) 3.595.000 2.877.000 2.003.000 1.920.000 - Đất TM-DV
98 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá 4.842.000 3.776.000 2.517.000 2.299.000 - Đất TM-DV
99 Huyện Thạch Thất Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng 4.149.000 3.238.000 2.158.000 2.081.000 - Đất TM-DV
100 Huyện Thạch Thất Đường nhánh của đường 419 Đoạn giáp đường 419 - đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng 4.842.000 3.776.000 2.517.000 2.299.000 - Đất TM-DV