Bảng giá đất tại Huyện Phú Xuyên Thành phố Hà Nội: Vùng đất phía Nam Thủ đô với tiềm năng phát triển bất động sản bền vững

Với Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, giá đất tại Phú Xuyên có mức cao nhất đạt 14.231.000 VNĐ/m² và giá trung bình là 3.604.769 VNĐ/m². Những con số này cho thấy cơ hội lớn để đầu tư và phát triển tại một trong những huyện giàu tiềm năng của Hà Nội.

Phú Xuyên – Vùng đất giao thương phía Nam với nét truyền thống đặc sắc

Huyện Phú Xuyên là một trong những huyện cửa ngõ phía Nam của Hà Nội, kết nối trực tiếp với các tỉnh Hà Nam, Hòa Bình và các khu vực lân cận thông qua Quốc lộ 1A, Quốc lộ 21B và tuyến cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ. Đây là khu vực có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế, giao thương và kết nối giữa Thủ đô với các tỉnh phía Nam.

Phú Xuyên không chỉ nổi bật với vị trí chiến lược mà còn được biết đến với truyền thống văn hóa lâu đời và nhiều làng nghề nổi tiếng như làng nghề giày da Phú Yên, khảm trai Chuyên Mỹ, làng mộc Từ Thuận. Sự kết hợp giữa nét đẹp truyền thống và tiềm năng phát triển hiện đại đã tạo nên sức hấp dẫn riêng cho huyện.

Hạ tầng giao thông tại Phú Xuyên đang từng bước được cải thiện với các dự án nâng cấp đường giao thông nội huyện và các tuyến đường kết nối với trung tâm Thành phố. Việc phát triển tuyến đường sắt đô thị Cát Linh – Hà Đông kéo dài đến Phú Xuyên trong tương lai cũng sẽ là cú hích lớn, thúc đẩy sự phát triển của bất động sản và kinh tế địa phương.

Giá đất tại Huyện Phú Xuyên: Cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý

Giá đất tại Phú Xuyên hiện dao động ở mức dễ tiếp cận, với giá cao nhất là 14.231.000 VNĐ/m² tại các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các tuyến giao thông lớn.

Giá trung bình đạt 3.604.769 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với các huyện khác như Thanh Oai hay Hoài Đức. Điều này mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường bất động sản với chi phí hợp lý.

Các khu vực gần trung tâm hành chính huyện, gần Quốc lộ 1A hoặc các khu cụm công nghiệp đang là những điểm nóng thu hút sự chú ý của thị trường. So với các quận nội thành, giá đất tại Phú Xuyên không chỉ thấp hơn mà còn có tiềm năng tăng trưởng cao, đặc biệt khi hạ tầng giao thông và các dự án lớn được hoàn thiện.

Đối với người mua để ở, Phú Xuyên mang lại không gian sống yên bình, gần gũi thiên nhiên và mức giá dễ chịu. Đây là nơi lý tưởng để xây dựng tổ ấm hoặc phát triển các dự án nhà ở với quy mô lớn.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Phú Xuyên

Phú Xuyên có lợi thế lớn về quỹ đất rộng và vị trí gần các tuyến giao thông huyết mạch, phù hợp để phát triển các dự án bất động sản thương mại, khu dân cư và khu công nghiệp.

Huyện cũng được định hướng phát triển thành một trong những trung tâm công nghiệp của Hà Nội, với sự hiện diện của nhiều cụm công nghiệp như Phú Túc, Đại Xuyên và Hoàng Long.

Ngoài ra, Phú Xuyên còn có tiềm năng lớn để phát triển du lịch làng nghề và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu vực ven sông hoặc gần các làng nghề truyền thống đang thu hút sự quan tâm của nhà đầu tư nhờ vào giá trị văn hóa và tiềm năng kinh tế.

Với sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và định hướng phát triển bền vững, giá trị bất động sản tại Phú Xuyên được dự báo sẽ tăng mạnh trong những năm tới. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư đón đầu xu hướng, tận dụng cơ hội tại một khu vực giàu tiềm năng nhưng chưa bão hòa.

Huyện Phú Xuyên với vị trí chiến lược, giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn đang khẳng định vị thế là điểm đến lý tưởng cho cả người mua để ở và các nhà đầu tư bất động sản. Hãy nắm bắt cơ hội này để khai thác tối đa giá trị từ một trong những thị trường đang lên của Thủ đô Hà Nội.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
64
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến 14.231.000 10.673.000 8.409.000 7.763.000 - Đất ở
2 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến 9.488.000 7.400.000 5.865.000 5.434.000 - Đất ở
3 Huyện Phú Xuyên Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà - Thị trấn Phú Xuyên từ giáp QL 1A - đến giáp xã Sơn Hà 8.855.000 6.907.000 5.474.000 5.072.000 - Đất ở
4 Huyện Phú Xuyên Đường đi vào sân vận động - Thị trấn Phú Xuyên từ giáp QL 1A - đến sân vận động 10.753.000 8.279.000 6.549.000 6.061.000 - Đất ở
5 Huyện Phú Xuyên Đường Thao Chính Nam Triều - Thị trấn Phú Xuyên từ giáp QL 1A - đến Cầu Chui Cao tốc 10.753.000 8.279.000 6.549.000 6.061.000 - Đất ở
6 Huyện Phú Xuyên Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên từ giáp QL 1A - đến cổng Bệnh viện 10.753.000 8.279.000 6.549.000 6.061.000 - Đất ở
7 Huyện Phú Xuyên Đường vào thôn Đại Đồng - Thị trấn Phú Xuyên 6.958.000 5.566.000 4.428.000 4.111.000 - Đất ở
8 Huyện Phú Xuyên Đường 429 - Thị trấn Phú Minh từ dốc Vệ tinh - đến giáp đê sông Hồng 11.069.000 8.523.000 6.742.000 6.239.000 - Đất ở
9 Huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Minh Đoạn từ giáp đường 429 - đến giáp xã Văn Nhân 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
10 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
11 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Đình Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
12 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
13 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
14 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên 13.599.000 10.199.000 8.036.000 7.418.000 - Đất ở
15 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên 10.436.000 8.036.000 6.357.000 5.882.000 - Đất ở
16 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ 10.436.000 8.036.000 6.357.000 5.882.000 - Đất ở
17 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
18 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
19 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên 6.958.000 5.566.000 4.428.000 4.111.000 - Đất ở
20 Huyện Phú Xuyên Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc từ giáp Quốc lộ 1A cũ - đến giáp đường cao tốc 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
21 Huyện Phú Xuyên Đường 429 - Đoạn xã Phượng Dực Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín - đến giáp xã Hồng Minh 8.316.000 6.570.000 5.216.000 4.838.000 - Đất ở
22 Huyện Phú Xuyên Đường 429 - Đoạn xã Hồng Minh Từ giáp xã Phượng Dực - đến giáp xã Phú Túc 6.776.000 5.421.000 4.312.000 4.004.000 - Đất ở
23 Huyện Phú Xuyên Đường 429 - Đoạn xã Phú Túc Từ giáp xã Hồng Minh - đến địa phận Ứng Hòa 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
24 Huyện Phú Xuyên Đường 428 a - Đoạn xã Phú Yên từ Cầu Giẽ - đến cầu cống thần Ứng Hòa 6.776.000 5.421.000 4.312.000 4.004.000 - Đất ở
25 Huyện Phú Xuyên Đường 428 b - Đoạn xã Phúc Tiến Từ giáp quốc lộ 1A - đến hết xã Phúc Tiến 8.168.000 6.452.000 5.123.000 4.752.000 - Đất ở
26 Huyện Phú Xuyên Đường 428 b - Đoạn xã Tri Thủy Từ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp xã Minh Tân 5.236.000 4.241.000 3.380.000 3.142.000 - Đất ở
27 Huyện Phú Xuyên Đường 428 b - Đoạn xã Quang Lãng Từ giáp xã Tri Thủy - đến giáp đê Sông Hồng 4.312.000 3.493.000 2.783.000 2.587.000 - Đất ở
28 Huyện Phú Xuyên Đường 428 b - Đoạn xã Minh Tân Từ giáp xã Tri Thủy - đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân 3.696.000 3.031.000 2.419.000 2.251.000 - Đất ở
29 Huyện Phú Xuyên Đường 428 b - Đoạn xã Minh Tân Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân - đến giáp chợ Lương Hà Nam 3.080.000 2.526.000 2.016.000 1.876.000 - Đất ở
30 Huyện Phú Xuyên Đường trục phát triển kinh tế phía Đông Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 429 - đến hết địa phận xã Nam Tiến 6.353.000 5.082.000 4.043.000 3.754.000 - Đất ở
31 Huyện Phú Xuyên Đường trục phát triển kinh tế phía Đông Từ giáp xã Nam Tiến - đến hết địa phận xã Khai Thái 4.235.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
32 Huyện Phú Xuyên Đường trục phát triển kinh tế phía Đông Từ giáp xã Khai Thái - đến ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 428 2.723.000 2.232.000 1.782.000 1.658.000 - Đất ở
33 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Đại Thắng Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín - đến hết thôn Phú Đôi 4.235.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
34 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Phượng Dực Từ giáp xã Đại Thắng - đến thôn Xuân La xã Phương Dực 3.630.000 2.977.000 2.376.000 2.211.000 - Đất ở
35 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Văn Hoàng Từ giáp thôn Phú Đôi - đến đê Sông Nhuệ 3.025.000 2.481.000 1.980.000 1.843.000 - Đất ở
36 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú Từ giáp huyện Thường Tín - đến đê Sông Hồng 4.235.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
37 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên - đến hết địa phận xã Nam Triều 4.235.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
38 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân Từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến cây xăng xã Tân Dân 4.235.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
39 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Tân Dân Từ cây xăng xã Tân Dân - đến Cầu tre Chuyên Mỹ 4.235.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
40 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Chuyên Mỹ Từ Cầu Tre Chuyên Mỹ - đến giáp thôn Cổ Hoàng 3.025.000 2.481.000 1.980.000 1.843.000 - Đất ở
41 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Hoàng Long Từ thôn Cổ Hoàng - đến giáp xã Phú Túc 3.630.000 2.977.000 2.376.000 2.211.000 - Đất ở
42 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Phú Túc Từ giáp xã Hoàng Long - đến giáp đường 429 3.630.000 2.977.000 2.376.000 2.211.000 - Đất ở
43 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Phúc Tiến Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Khai Thái 8.168.000 6.452.000 5.123.000 4.752.000 - Đất ở
44 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Khai Thái Từ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp đê Sông Hồng 2.723.000 2.232.000 1.782.000 1.658.000 - Đất ở
45 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Vân Từ Từ giáp xã Phúc Tiến - đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ 2.723.000 2.232.000 1.782.000 1.658.000 - Đất ở
46 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn đường Quang Trung Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự - đến đầu thôn Văn Lãng 8.168.000 6.452.000 5.123.000 4.752.000 - Đất ở
47 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn qua xã Văn Nhân từ giáp thị trấn Phú Minh - đến hết xã Văn Nhân 6.353.000 5.082.000 4.043.000 3.754.000 - Đất ở
48 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đường Hồng Minh đi Tri Trung từ giáp đường 429 chợ Bóng - đến hết địa phận xã Tri Trung 4.840.000 3.920.000 3.124.000 2.904.000 - Đất ở
49 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến) 8.168.000 6.452.000 5.123.000 4.752.000 - Đất ở
50 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đường Bạch Hạ Minh Tân (trên địa phận xã Bạch Hạ) từ đê sông Lương - đến giáp xã Minh Tân 2.723.000 2.232.000 1.782.000 1.658.000 - Đất ở
51 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đường tránh liên xã Đại Thắng – Văn Hoàng Từ đường vào cụm công nghiệp làng nghề Đại Thắng - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Đại Thắng 3.025.000 2.481.000 1.980.000 1.843.000 - Đất ở
52 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đường trục xã Quang Lãng Nối từ tỉnh lộ 428 đi qua UBND xã Quang Lãng đến khu dân cư thôn Mai Xá 2.723.000 2.232.000 1.782.000 1.658.000 - Đất ở
53 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến 5.680.000 4.289.000 3.165.000 2.637.000 - Đất TM-DV
54 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến 3.787.000 2.916.000 2.180.000 1.828.000 - Đất TM-DV
55 Huyện Phú Xuyên Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà - Thị trấn Phú Xuyên từ giáp QL 1A - đến giáp xã Sơn Hà 3.516.000 2.706.000 2.123.000 1.795.000 - Đất TM-DV
56 Huyện Phú Xuyên Đường đi vào sân vận động - Thị trấn Phú Xuyên từ giáp QL 1A - đến sân vận động 4.204.000 3.217.000 2.537.000 2.343.000 - Đất TM-DV
57 Huyện Phú Xuyên Đường Thao Chính Nam Triều - Thị trấn Phú Xuyên từ giáp QL 1A - đến Cầu Chui Cao tốc 4.204.000 3.217.000 2.537.000 2.343.000 - Đất TM-DV
58 Huyện Phú Xuyên Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên từ giáp QL 1A - đến cổng Bệnh viện 4.204.000 3.217.000 2.537.000 2.343.000 - Đất TM-DV
59 Huyện Phú Xuyên Đường vào thôn Đại Đồng - Thị trấn Phú Xuyên 2.705.000 2.109.000 1.707.000 1.582.000 - Đất TM-DV
60 Huyện Phú Xuyên Đường 429 - Thị trấn Phú Minh từ dốc Vệ tinh - đến giáp đê sông Hồng 4.328.000 3.312.000 2.612.000 2.411.000 - Đất TM-DV
61 Huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Minh Đoạn từ giáp đường 429 - đến giáp xã Văn Nhân 3.381.000 2.637.000 2.042.000 1.917.000 - Đất TM-DV
62 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh 3.381.000 2.637.000 2.042.000 1.917.000 - Đất TM-DV
63 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Đình Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh 3.381.000 2.637.000 2.042.000 1.917.000 - Đất TM-DV
64 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh 3.381.000 2.637.000 2.042.000 1.917.000 - Đất TM-DV
65 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh 3.381.000 2.637.000 2.042.000 1.917.000 - Đất TM-DV
66 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên 5.796.000 4.405.000 3.498.000 3.229.000 - Đất TM-DV
67 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên 4.347.000 3.349.000 2.625.000 2.464.000 - Đất TM-DV
68 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ 4.347.000 3.349.000 2.625.000 2.464.000 - Đất TM-DV
69 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ 3.623.000 2.827.000 2.187.000 2.053.000 - Đất TM-DV
70 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên 3.623.000 2.827.000 2.187.000 2.053.000 - Đất TM-DV
71 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên 2.898.000 2.318.000 1.830.000 1.695.000 - Đất TM-DV
72 Huyện Phú Xuyên Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc từ giáp Quốc lộ 1A cũ - đến giáp đường cao tốc 3.623.000 2.827.000 2.187.000 2.053.000 - Đất TM-DV
73 Huyện Phú Xuyên Đường 429 - Đoạn xã Phượng Dực Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín - đến giáp xã Hồng Minh 3.528.000 2.753.000 2.130.000 1.999.000 - Đất TM-DV
74 Huyện Phú Xuyên Đường 429 - Đoạn xã Hồng Minh Từ giáp xã Phượng Dực - đến giáp xã Phú Túc 2.822.000 2.258.000 1.782.000 1.651.000 - Đất TM-DV
75 Huyện Phú Xuyên Đường 429 - Đoạn xã Phú Túc Từ giáp xã Hồng Minh - đến địa phận Ứng Hòa 2.438.000 1.951.000 1.539.000 1.425.000 - Đất TM-DV
76 Huyện Phú Xuyên Đường 428 a - Đoạn xã Phú Yên từ Cầu Giẽ - đến cầu cống thần Ứng Hòa 2.822.000 2.258.000 1.782.000 1.651.000 - Đất TM-DV
77 Huyện Phú Xuyên Đường 428 b - Đoạn xã Phúc Tiến Từ giáp quốc lộ 1A - đến hết xã Phúc Tiến 3.465.000 2.704.000 2.092.000 1.963.000 - Đất TM-DV
78 Huyện Phú Xuyên Đường 428 b - Đoạn xã Tri Thủy Từ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp xã Minh Tân 2.117.000 1.730.000 1.310.000 1.246.000 - Đất TM-DV
79 Huyện Phú Xuyên Đường 428 b - Đoạn xã Quang Lãng Từ giáp xã Tri Thủy - đến giáp đê Sông Hồng 1.646.000 1.463.000 1.206.000 1.130.000 - Đất TM-DV
80 Huyện Phú Xuyên Đường 428 b - Đoạn xã Minh Tân Từ giáp xã Tri Thủy - đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân 1.411.000 1.270.000 1.048.000 984.000 - Đất TM-DV
81 Huyện Phú Xuyên Đường 428 b - Đoạn xã Minh Tân Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân - đến giáp chợ Lương Hà Nam 1.176.000 1.058.000 874.000 820.000 - Đất TM-DV
82 Huyện Phú Xuyên Đường trục phát triển kinh tế phía Đông Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 429 - đến hết địa phận xã Nam Tiến 2.427.000 2.128.000 1.752.000 1.639.000 - Đất TM-DV
83 Huyện Phú Xuyên Đường trục phát triển kinh tế phía Đông Từ giáp xã Nam Tiến - đến hết địa phận xã Khai Thái 1.617.000 1.437.000 1.184.000 1.110.000 - Đất TM-DV
84 Huyện Phú Xuyên Đường trục phát triển kinh tế phía Đông Từ giáp xã Khai Thái - đến ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 428 1.041.000 935.000 772.000 724.000 - Đất TM-DV
85 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Đại Thắng Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín - đến hết thôn Phú Đôi 1.617.000 1.437.000 1.184.000 1.110.000 - Đất TM-DV
86 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Phượng Dực Từ giáp xã Đại Thắng - đến thôn Xuân La xã Phương Dực 1.386.000 1.247.000 1.030.000 967.000 - Đất TM-DV
87 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Văn Hoàng Từ giáp thôn Phú Đôi - đến đê Sông Nhuệ 1.155.000 1.040.000 858.000 805.000 - Đất TM-DV
88 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú Từ giáp huyện Thường Tín - đến đê Sông Hồng 1.617.000 1.437.000 1.184.000 1.110.000 - Đất TM-DV
89 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên - đến hết địa phận xã Nam Triều 1.617.000 1.437.000 1.184.000 1.110.000 - Đất TM-DV
90 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân Từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến cây xăng xã Tân Dân 1.617.000 1.437.000 1.184.000 1.110.000 - Đất TM-DV
91 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Tân Dân Từ cây xăng xã Tân Dân - đến Cầu tre Chuyên Mỹ 1.617.000 1.437.000 1.184.000 1.110.000 - Đất TM-DV
92 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Chuyên Mỹ Từ Cầu Tre Chuyên Mỹ - đến giáp thôn Cổ Hoàng 1.155.000 1.040.000 858.000 805.000 - Đất TM-DV
93 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Hoàng Long Từ thôn Cổ Hoàng - đến giáp xã Phú Túc 1.386.000 1.247.000 1.030.000 967.000 - Đất TM-DV
94 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Phú Túc Từ giáp xã Hoàng Long - đến giáp đường 429 1.386.000 1.247.000 1.030.000 967.000 - Đất TM-DV
95 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Phúc Tiến Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Khai Thái 3.465.000 2.704.000 2.092.000 1.963.000 - Đất TM-DV
96 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Khai Thái Từ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp đê Sông Hồng 1.041.000 935.000 772.000 724.000 - Đất TM-DV
97 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn xã Vân Từ Từ giáp xã Phúc Tiến - đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ 1.041.000 935.000 772.000 724.000 - Đất TM-DV
98 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn đường Quang Trung Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự - đến đầu thôn Văn Lãng 3.465.000 2.704.000 2.138.000 1.998.000 - Đất TM-DV
99 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đoạn qua xã Văn Nhân từ giáp thị trấn Phú Minh - đến hết xã Văn Nhân 2.427.000 2.128.000 1.752.000 1.639.000 - Đất TM-DV
100 Huyện Phú Xuyên Đường liên xã - Đường Hồng Minh đi Tri Trung từ giáp đường 429 chợ Bóng - đến hết địa phận xã Tri Trung 1.850.000 1.642.000 1.354.000 1.268.000 - Đất TM-DV
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ