15:36 - 15/01/2025

Bảng giá đất tại Quận Đông Anh Thành phố Hà Nội – Lựa chọn hấp dẫn cho nhà đầu tư thông minh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Quận Đông Anh, một trong những khu vực ngoại thành nổi bật của Thành phố Hà Nội, đang trở thành tâm điểm trên bản đồ bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, giá đất tại Đông Anh dao động từ 155.000 đồng/m² đến 46.023.000 đồng/m², mức giá trung bình là 10.438.651 đồng/m².

Đông Anh – Cửa ngõ phía Bắc của Thủ đô Hà Nội

Quận Đông Anh nằm ở phía Bắc Thành phố Hà Nội, đóng vai trò là cửa ngõ chiến lược kết nối trung tâm Thủ đô với các tỉnh phía Bắc. Được bao bọc bởi sông Hồng, sông Đuống và sở hữu hệ thống giao thông hiện đại, Đông Anh đang từng bước chuyển mình trở thành trung tâm phát triển mới.

Các tuyến đường lớn như cầu Nhật Tân, cầu Thăng Long và đường Võ Nguyên Giáp không chỉ giúp giao thông thuận tiện mà còn mở ra cơ hội lớn cho phát triển kinh tế và bất động sản tại khu vực này.

Đông Anh còn là nơi tập trung các khu công nghiệp lớn như Bắc Thăng Long và các dự án trọng điểm như Công viên Kim Quy, Thành phố Thông minh BRG-Sumitomo. Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu bất động sản, biến Đông Anh thành khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư và người mua để ở.

Giá đất tại Đông Anh – Phù hợp cho mọi đối tượng

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND, giá đất tại Đông Anh thể hiện sự phân hóa rõ ràng theo từng khu vực. Mức giá cao nhất đạt 46.023.000 đồng/m², tập trung ở các khu vực trung tâm quận như thị trấn Đông Anh, hoặc các khu vực gần các tuyến đường lớn, thuận tiện cho kinh doanh và giao thương.

Mức giá thấp nhất là 155.000 đồng/m², thường ở các khu vực xa trung tâm hoặc các khu dân cư mới phát triển. Đây là cơ hội lớn cho những người có ngân sách hạn chế nhưng muốn sở hữu bất động sản tại khu vực đang phát triển mạnh.

Mức giá trung bình 10.438.651 đồng/m² cho thấy Đông Anh là khu vực phù hợp với nhiều đối tượng, từ người mua nhà để ở đến các nhà đầu tư đang tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản. So với các quận nội thành như Hoàn Kiếm, Ba Đình, hoặc Cầu Giấy, giá đất tại Đông Anh vẫn ở mức rất cạnh tranh, tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quận Đông Anh

Quận Đông Anh sở hữu nhiều lợi thế đặc biệt để trở thành trung tâm phát triển mới của Hà Nội. Trước hết, vị trí chiến lược của Đông Anh, với khả năng kết nối nhanh chóng đến trung tâm thành phố qua cầu Nhật Tân và các tuyến đường lớn, khiến khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án lớn.

Các dự án như Thành phố Thông minh Bắc Hà Nội và Công viên Kim Quy được kỳ vọng sẽ thay đổi diện mạo của Đông Anh, đồng thời tạo cú hích mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, sự hiện diện của các khu công nghiệp lớn và các khu dân cư mới không chỉ đáp ứng nhu cầu về nhà ở mà còn gia tăng nhu cầu bất động sản thương mại và công nghiệp. Với sự hỗ trợ từ chính quyền thành phố trong việc cải thiện hạ tầng và môi trường đầu tư, Đông Anh đang thu hút ngày càng nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Trong bối cảnh xu hướng mở rộng đô thị ngày càng rõ nét, Đông Anh được xem là một trong những khu vực ngoại thành có tiềm năng phát triển mạnh nhất. Các khu vực gần cầu Nhật Tân và Võ Nguyên Giáp dự kiến sẽ là tâm điểm tăng giá trong tương lai khi các dự án trọng điểm được hoàn thiện.

Quận Đông Anh không chỉ là cửa ngõ giao thương của Hà Nội mà còn là một mảnh đất giàu tiềm năng cho các nhà đầu tư và người mua để ở. Với giá đất hợp lý, hạ tầng hiện đại và các dự án lớn đang triển khai, Đông Anh xứng đáng là một trong những điểm sáng trên bản đồ bất động sản Thủ đô.

Giá đất cao nhất tại Huyện Gia Lâm là: 68.145.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gia Lâm là: 155.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Gia Lâm là: 17.530.345 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
731

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu Quỳ Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát 10.578.000 6.558.000 3.926.000 3.305.000 - Đất SX-KD
202 Huyện Gia Lâm Đường trong trường Đại học NN I - Thị trấn Trâu Quỳ nối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường ĐHNN I 8.387.000 5.391.000 3.159.000 2.808.000 - Đất SX-KD
203 Huyện Gia Lâm Thị trấn Trâu Quỳ Đường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ 8.387.000 5.391.000 3.159.000 2.808.000 - Đất SX-KD
204 Huyện Gia Lâm Thị trấn Trâu Quỳ Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ 8.294.000 5.225.000 3.078.000 2.754.000 - Đất SX-KD
205 Huyện Gia Lâm Đường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ 11.166.000 6.922.000 4.144.000 3.489.000 - Đất SX-KD
206 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Trâu Quỳ 12.165.000 7.299.000 4.356.000 3.861.000 - Đất SX-KD
207 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ 10.343.000 6.412.000 3.839.000 3.232.000 - Đất SX-KD
208 Huyện Gia Lâm Đường Thành Trung - Thị trấn Trâu Quỳ Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát 10.578.000 6.558.000 3.926.000 3.305.000 - Đất SX-KD
209 Huyện Gia Lâm Đường Thuận An - Thị trấn Trâu Quỳ Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 31 ha, thị trấn Trâu Quỳ 10.578.000 6.558.000 3.926.000 3.305.000 - Đất SX-KD
210 Huyện Gia Lâm Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Đức Thuận đoạn qua xã Cổ Bi 12.902.000 8.709.000 7.380.000 6.553.000 - Đất SX-KD
211 Huyện Gia Lâm Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn qua xã Cổ Bi 12.902.000 8.709.000 7.380.000 6.553.000 - Đất SX-KD
212 Huyện Gia Lâm Quốc lộ 1B Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn 12.902.000 8.709.000 7.380.000 6.553.000 - Đất SX-KD
213 Huyện Gia Lâm Đường gom Cầu Thanh Trì địa phận xã Đông Dư 6.451.000 4.838.000 4.284.000 3.718.000 - Đất SX-KD
214 Huyện Gia Lâm Đường Bát Khối 4.469.000 2.069.000 1.332.000 930.000 - Đất SX-KD
215 Huyện Gia Lâm Đường Cổ Bi dốc Hội - giáp thị trấn Trâu Quỳ 9.216.000 6.636.000 5.850.000 5.040.000 - Đất SX-KD
216 Huyện Gia Lâm Đường đê Sông Hồng - Đoạn đường trong đê 8.258.000 6.090.000 5.403.000 4.677.000 - Đất SX-KD
217 Huyện Gia Lâm Đường đê Sông Hồng - Đoạn đường ngoài đê 7.373.000 5.437.000 4.824.000 4.176.000 - Đất SX-KD
218 Huyện Gia Lâm Đường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường trong đê từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi 5.871.000 4.110.000 2.867.000 2.293.000 - Đất SX-KD
219 Huyện Gia Lâm Đường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường ngoài đê từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi 5.242.000 3.670.000 2.560.000 2.048.000 - Đất SX-KD
220 Huyện Gia Lâm Đường Lý Thánh Tông (đoạn qua xã Đông Dư) 10.136.000 7.683.000 6.435.000 5.794.000 - Đất SX-KD
221 Huyện Gia Lâm Đường Trung Thành Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi 9.216.000 6.636.000 5.850.000 5.040.000 - Đất SX-KD
222 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa 8.944.000 6.440.000 5.677.000 4.891.000 - Đất SX-KD
223 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng 5.212.000 3.891.000 2.986.000 2.308.000 - Đất SX-KD
224 Huyện Gia Lâm Đường Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) - Quốc lộ 1 8.387.000 8.090.000 6.636.000 5.972.000 - Đất SX-KD
225 Huyện Gia Lâm Đường Đặng Phúc Thông - Quốc lộ 1 5.120.000 4.928.000 3.823.000 3.381.000 - Đất SX-KD
226 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Đức Thuận (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) - Quốc lộ 5 từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
227 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
228 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Huy Nhuận - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ - đến Ỷ Lan 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
229 Huyện Gia Lâm Đường Dương Đức Hiền - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) Từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan - đến đến ngã ba giao cắt đường vào Trường đại học công nghệ Dệt may Hà Nội tại Km5+00, giáp địa phận xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
230 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ - đến hết địa phận Hà Nội 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
231 Huyện Gia Lâm Đường Giáp Hải Đoạn qua xã Đa Tốn 5.093.000 4.566.000 3.495.000 2.908.000 - Đất SX-KD
232 Huyện Gia Lâm Đường Giáp Hải Đoạn qua xã Đông Dư 5.229.000 5.033.000 3.904.000 3.454.000 - Đất SX-KD
233 Huyện Gia Lâm Đường Kiêu Kỵ 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
234 Huyện Gia Lâm Đường Ỷ Lan Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy - đến đoạn giao đường 181 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
235 Huyện Gia Lâm Đường Ỷ Lan Đoạn từ đoạn giao đường 181 - đến đê Sông Đuống 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
236 Huyện Gia Lâm Đường Bát Tràng Từ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên - đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao 4.469.000 2.069.000 1.332.000 930.000 - Đất SX-KD
237 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Cuối đường Đa Tốn - đến đường Kiêu Kỵ 4.928.000 3.969.000 3.308.000 2.756.000 - Đất SX-KD
238 Huyện Gia Lâm Đường Đa Tốn 4.928.000 3.969.000 3.308.000 2.756.000 - Đất SX-KD
239 Huyện Gia Lâm Đường Đặng Công Chất 7.372.000 7.111.000 5.833.000 5.250.000 - Đất SX-KD
240 Huyện Gia Lâm Đường Đào Xuyên Từ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B - đến ngã ba giao cắt đường Đa Tốn tại chợ Bún 4.928.000 3.969.000 3.308.000 2.756.000 - Đất SX-KD
241 Huyện Gia Lâm Đê Sông Đuống Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà Quốc lộ 1A - đến Quốc lộ 1B 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
242 Huyện Gia Lâm Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
243 Huyện Gia Lâm Đường đê Sông Hồng 4.966.000 4.516.000 3.465.000 2.888.000 - Đất SX-KD
244 Huyện Gia Lâm Tuyến đường gom đê tả Đuống đoạn từ QL1B - đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đồng 4.928.000 3.969.000 3.308.000 2.756.000 - Đất SX-KD
245 Huyện Gia Lâm Đường Đê sông đuống: Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng - đến hết địa phận huyện Gia Lâm 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
246 Huyện Gia Lâm Đường Dương Hà từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế - đến đê sông Đuống 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
247 Huyện Gia Lâm Đường Dương Quang từ mương nước giáp Phú Thị - đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
248 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn 4.928.000 3.969.000 3.308.000 2.756.000 - Đất SX-KD
249 Huyện Gia Lâm Đường Dương Xá 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
250 Huyện Gia Lâm Đường Gia Cốc Từ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
251 Huyện Gia Lâm Đường Giang Cao Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối - đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng 4.469.000 2.069.000 1.332.000 930.000 - Đất SX-KD
252 Huyện Gia Lâm Đường Lý Thánh Tông (Đoạn qua xã Đa Tốn) 7.864.000 7.585.000 6.222.000 5.600.000 - Đất SX-KD
253 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Huy Phan Từ ngã ba giao cắt đường Ỷ Lan tại thôn Yên Bình, xã Dương Xá - đến ngã ba giao đường vành đai KĐT Đặng Xá, xã Đặng Xá 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
254 Huyện Gia Lâm Đường Nguyễn Quý Trị Từ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường gom quốc lộ 5B tại Km3+982 và đường đi xã Đa Tốn 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
255 Huyện Gia Lâm Đường Ninh Hiệp Đoạn từ Dốc Lã - đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh 5.120.000 4.928.000 3.823.000 3.381.000 - Đất SX-KD
256 Huyện Gia Lâm Đường Ninh Hiệp Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh - đến hết địa phận xã Ninh Hiệp 5.069.000 4.774.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
257 Huyện Gia Lâm Đường Ninh Hiệp - Đình Xuyên 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
258 Huyện Gia Lâm Đường Phù Đổng 3.226.000 2.473.000 1.890.000 1.575.000 - Đất SX-KD
259 Huyện Gia Lâm Đường Phú Thị từ 181 qua trường THCS Tô Hiệu - đến Mương nước giáp xã Dương Quang 4.928.000 3.969.000 3.308.000 2.756.000 - Đất SX-KD
260 Huyện Gia Lâm Đường Thiên Đức Hà Huy Tập qua xã Yên Viên - đến hết địa phận huyện Gia Lâm 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
261 Huyện Gia Lâm Đường Trung Hưng Từ ngã ba giao cắt đường Trung Mầu tại thôn 2, xã Trung Mầu, cạnh chùa Hưng Đô - đến ngã ba giao cắt chân đê tả Đuống tại thôn 3, xã Trung Mầu 3.226.000 2.473.000 1.890.000 1.575.000 - Đất SX-KD
262 Huyện Gia Lâm Đường Trung Mầu Quốc lộ 1B - đến hết địa phận Hà Nội 3.226.000 2.473.000 1.890.000 1.575.000 - Đất SX-KD
263 Huyện Gia Lâm Tuyến đường Kim Lan - Văn Đức từ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 - đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức 2.585.000 1.982.000 1.514.000 1.262.000 - Đất SX-KD
264 Huyện Gia Lâm Tuyến đường Phù Đổng Cầu Trạc Từ đê tả Đuống - đến hết địa phận Gia Lâm 3.323.000 2.548.000 1.947.000 1.623.000 - Đất SX-KD
265 Huyện Gia Lâm Đường Kim Lan Cho đoạn từ cổng làng gốm Kim Lan, thuộc thôn 1, xã Kim Lan - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Văn Đức - Kim Lan tại thôn 5, xã Kim Lan 2.954.000 2.265.000 1.731.000 1.442.000 - Đất SX-KD
266 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng - đến hết địa phận làng Giang Cao 4.469.000 2.069.000 1.332.000 930.000 - Đất SX-KD
267 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ cuối làng Giang Cao - đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng 4.469.000 2.069.000 1.332.000 930.000 - Đất SX-KD
268 Huyện Gia Lâm Đường Lệ Chi Từ ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ tại cống Doanh - đến ngã ba giao chân đê hữu Đuống tại thôn Chi Đông 2.954.000 2.265.000 1.731.000 1.442.000 - Đất SX-KD
269 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng 4.469.000 2.069.000 1.332.000 930.000 - Đất SX-KD
270 Huyện Gia Lâm Huyện Gia Lâm Đường từ ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ - đến ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ 2.954.000 2.265.000 1.731.000 1.442.000 - Đất SX-KD
271 Huyện Gia Lâm Sen Hồ Từ ngã ba giao đường 181 đối diện Học viện Tòa án - đến ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
272 Huyện Gia Lâm Đường Yên Thường 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD
273 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Đặng Xá Mặt cắt đường 35,0m 12.902.000 8.709.000 - - - Đất SX-KD
274 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Đặng Xá Mặt cắt đường 22,0m 11.981.000 8.387.000 - - - Đất SX-KD
275 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Đặng Xá Mặt cắt đường 17,5m 11.059.000 7.686.000 - - - Đất SX-KD
276 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Đặng Xá Mặt cắt đường 15,0m 10.138.000 7.188.000 - - - Đất SX-KD
277 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Đặng Xá Mặt cắt đường 13,5m 9.216.000 6.543.000 - - - Đất SX-KD
278 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Đặng Xá Mặt cắt đường 11,5m 8.294.000 5.972.000 - - - Đất SX-KD
279 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Trâu Quỳ Mặt cắt đường ≤ 30m 13.056.000 8.960.000 - - - Đất SX-KD
280 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Trâu Quỳ Mặt cắt đường ≤ 22,0m 12.902.000 8.709.000 - - - Đất SX-KD
281 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Trâu Quỳ Mặt cắt đường ≤ 19m 12.442.000 8.548.000 - - - Đất SX-KD
282 Huyện Gia Lâm Khu đô thị Trâu Quỳ Mặt cắt đường ≤ 13,5m 11.981.000 8.387.000 - - - Đất SX-KD
283 Huyện Gia Lâm Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm 186.000 - - - - Đất trồng lúa
284 Huyện Gia Lâm Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm 186.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
285 Huyện Gia Lâm Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm 218.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
286 Huyện Gia Lâm Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm 186.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
287 Huyện Gia Lâm Địa bàn còn lại của huyện Gia Lâm 155.000 - - - - Đất trồng lúa
288 Huyện Gia Lâm Địa bàn còn lại của huyện Gia Lâm 155.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
289 Huyện Gia Lâm Địa bàn còn lại của huyện Gia Lâm 182.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
290 Huyện Gia Lâm Địa bàn còn lại của huyện Gia Lâm 155.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...