11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.816.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4084

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành Phố Phủ Lý Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08) - Phường Thanh Tuyền Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
802 Thành Phố Phủ Lý Phường Thanh Tuyền Đường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy (ĐH08) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
803 Thành Phố Phủ Lý Phường Thanh Tuyền Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
804 Thành Phố Phủ Lý Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
805 Thành Phố Phủ Lý Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
806 Thành Phố Phủ Lý Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
807 Thành Phố Phủ Lý Phường Lê Hồng Phong Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
808 Thành Phố Phủ Lý Phường Lê Hồng Phong Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
809 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) - đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
810 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
811 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Các trục đường liên thôn, liên xóm 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
812 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
813 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vân điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
814 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 5 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
815 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Đoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 4 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
816 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Từ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 41 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
817 Thành Phố Phủ Lý Xã Phù Vân Các trục đường liên thôn, liên xóm 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
818 Thành Phố Phủ Lý Xã Phù Vân Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
819 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
820 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7; 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
821 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
822 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
823 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Liêm Tiết Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
824 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH04 - Xã Liêm Tiết Từ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
825 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Đường trục thôn Văn Lâm 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
826 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
827 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Các đường thôn và vị trí còn lại 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
828 Thành Phố Phủ Lý Đê sông Nhuệ - Xã Tiên Tân Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
829 Thành Phố Phủ Lý Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt) - Xã Tiên Tân từ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 25 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
830 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH 06 - Xã Tiên Tân Từ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
831 Thành Phố Phủ Lý Đường đi thôn Kiều - Xã Tiên Tân Từ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
832 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Tân Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
833 Thành Phố Phủ Lý Đường cầu vượt - Xã Tiên Hiệp Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) - đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
834 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Tiên Hiệp Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
835 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Hiệp Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
836 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Hải Đường trục xã và trục đường khu tái định cư 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
837 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Hải Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
838 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Đinh Xá Đường ĐH03 Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
839 Thành Phố Phủ Lý Xã Đinh Xá Các trục đường liên xã 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
840 Thành Phố Phủ Lý Xã Đinh Xá Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
841 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH06 - Xã Trịnh Xá Đường ĐH06 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
842 Thành Phố Phủ Lý Xã Trịnh Xá Các đường trục xã 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
843 Thành Phố Phủ Lý Xã Trịnh Xá Các trục đường thôn, xóm 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
844 Thành Phố Phủ Lý Xã Trịnh Xá Các đường còn lại của các thôn Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
845 Thành Phố Phủ Lý Xã Kim Bình Thôn Phù Lão (đường liên xã) Từ Quốc Lộ 21B - đến cống Ba Đa 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
846 Thành Phố Phủ Lý Xã Kim Bình Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
847 Thành Phố Phủ Lý Xã Kim Bình Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
848 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Đường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
849 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Đường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
850 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Các trục đường liên thôn, liên xóm 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
851 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
852 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố 1.020.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
853 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
854 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
855 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
856 Thành Phố Phủ Lý Phường Châu Sơn Đường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
857 Thành Phố Phủ Lý Phường Châu Sơn Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
858 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
859 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) - đến đường Lê Công Thanh kéo dài 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
860 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
861 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
862 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
863 Thành Phố Phủ Lý Đường đê sông Nhuệ - Phường Quang Trung Từ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 11 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
864 Thành Phố Phủ Lý Đường trục cống Ba Đa - Phường Quang Trung Từ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 1 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
865 Thành Phố Phủ Lý Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường) - Phường Quang Trung Từ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 6 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
866 Thành Phố Phủ Lý Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường) - Phường Quang Trung Từ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 13 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
867 Thành Phố Phủ Lý Phường Quang Trung Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
868 Thành Phố Phủ Lý Phường Quang Trung Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
869 Thành Phố Phủ Lý Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08) - Phường Thanh Tuyền Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
870 Thành Phố Phủ Lý Phường Thanh Tuyền Đường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy (ĐH08) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
871 Thành Phố Phủ Lý Phường Thanh Tuyền Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
872 Thành Phố Phủ Lý Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
873 Thành Phố Phủ Lý Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
874 Thành Phố Phủ Lý Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
875 Thành Phố Phủ Lý Phường Lê Hồng Phong Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
876 Thành Phố Phủ Lý Phường Lê Hồng Phong Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
877 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) - đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
878 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
879 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Các trục đường liên thôn, liên xóm 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
880 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
881 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vân điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
882 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 5 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
883 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Đoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 4 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
884 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Từ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 41 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
885 Thành Phố Phủ Lý Xã Phù Vân Các trục đường liên thôn, liên xóm 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
886 Thành Phố Phủ Lý Xã Phù Vân Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
887 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
888 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7; 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
889 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
890 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
891 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Liêm Tiết Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
892 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH04 - Xã Liêm Tiết Từ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
893 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Đường trục thôn Văn Lâm 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
894 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
895 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Các đường thôn và vị trí còn lại 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
896 Thành Phố Phủ Lý Đê sông Nhuệ - Xã Tiên Tân Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
897 Thành Phố Phủ Lý Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt) - Xã Tiên Tân từ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 25 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
898 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH 06 - Xã Tiên Tân Từ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
899 Thành Phố Phủ Lý Đường đi thôn Kiều - Xã Tiên Tân Từ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
900 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Tân Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn