11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.816.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4084

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành Phố Phủ Lý Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
702 Thành Phố Phủ Lý Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét 1.680.000 1.008.000 672.000 - - Đất SX-KD đô thị
703 Thành Phố Phủ Lý Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
704 Thành Phố Phủ Lý Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
705 Thành Phố Phủ Lý Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét 1.680.000 1.008.000 672.000 - - Đất SX-KD đô thị
706 Thành Phố Phủ Lý Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
707 Thành Phố Phủ Lý Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét 900.000 540.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
708 Thành Phố Phủ Lý Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 1.680.000 1.008.000 672.000 - - Đất SX-KD đô thị
709 Thành Phố Phủ Lý Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
710 Thành Phố Phủ Lý Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét 900.000 540.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
711 Thành Phố Phủ Lý Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét 600.000 480.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
712 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Đường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
713 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Đường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
714 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Các trục đường liên thôn, liên xóm 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
715 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
716 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
717 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
718 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
719 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
720 Thành Phố Phủ Lý Phường Châu Sơn Đường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
721 Thành Phố Phủ Lý Phường Châu Sơn Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
722 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
723 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) - đến đường Lê Công Thanh kéo dài 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
724 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
725 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
726 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
727 Thành Phố Phủ Lý Đường đê sông Nhuệ - Phường Quang Trung Từ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 11 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
728 Thành Phố Phủ Lý Đường trục cống Ba Đa - Phường Quang Trung Từ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 1 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
729 Thành Phố Phủ Lý Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường) - Phường Quang Trung Từ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 6 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
730 Thành Phố Phủ Lý Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường) - Phường Quang Trung Từ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 13 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
731 Thành Phố Phủ Lý Phường Quang Trung Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
732 Thành Phố Phủ Lý Phường Quang Trung Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
733 Thành Phố Phủ Lý Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08) - Phường Thanh Tuyền Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
734 Thành Phố Phủ Lý Phường Thanh Tuyền Đường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy (ĐH08) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
735 Thành Phố Phủ Lý Phường Thanh Tuyền Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
736 Thành Phố Phủ Lý Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
737 Thành Phố Phủ Lý Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
738 Thành Phố Phủ Lý Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
739 Thành Phố Phủ Lý Phường Lê Hồng Phong Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
740 Thành Phố Phủ Lý Phường Lê Hồng Phong Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
741 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) - đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
742 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
743 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Các trục đường liên thôn, liên xóm 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
744 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
745 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vân điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
746 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 5 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
747 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Đoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 4 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
748 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Từ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 41 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
749 Thành Phố Phủ Lý Xã Phù Vân Các trục đường liên thôn, liên xóm 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
750 Thành Phố Phủ Lý Xã Phù Vân Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
751 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
752 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7; 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
753 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
754 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
755 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Liêm Tiết Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
756 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH04 - Xã Liêm Tiết Từ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
757 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Đường trục thôn Văn Lâm 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
758 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
759 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Các đường thôn và vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
760 Thành Phố Phủ Lý Đê sông Nhuệ - Xã Tiên Tân Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
761 Thành Phố Phủ Lý Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt) - Xã Tiên Tân từ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 25 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
762 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH 06 - Xã Tiên Tân Từ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
763 Thành Phố Phủ Lý Đường đi thôn Kiều - Xã Tiên Tân Từ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
764 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Tân Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
765 Thành Phố Phủ Lý Đường cầu vượt - Xã Tiên Hiệp Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) - đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
766 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Tiên Hiệp Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
767 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Hiệp Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
768 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Hải Đường trục xã và trục đường khu tái định cư 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
769 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Hải Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
770 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Đinh Xá Đường ĐH03 Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
771 Thành Phố Phủ Lý Xã Đinh Xá Các trục đường liên xã 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
772 Thành Phố Phủ Lý Xã Đinh Xá Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
773 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH06 - Xã Trịnh Xá Đường ĐH06 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
774 Thành Phố Phủ Lý Xã Trịnh Xá Các đường trục xã 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
775 Thành Phố Phủ Lý Xã Trịnh Xá Các trục đường thôn, xóm 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
776 Thành Phố Phủ Lý Xã Trịnh Xá Các đường còn lại của các thôn Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
777 Thành Phố Phủ Lý Xã Kim Bình Thôn Phù Lão (đường liên xã) Từ Quốc Lộ 21B - đến cống Ba Đa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
778 Thành Phố Phủ Lý Xã Kim Bình Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
779 Thành Phố Phủ Lý Xã Kim Bình Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
780 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Đường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
781 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Đường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
782 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Các trục đường liên thôn, liên xóm 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
783 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
784 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
785 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
786 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
787 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
788 Thành Phố Phủ Lý Phường Châu Sơn Đường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
789 Thành Phố Phủ Lý Phường Châu Sơn Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
790 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
791 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) - đến đường Lê Công Thanh kéo dài 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
792 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
793 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
794 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
795 Thành Phố Phủ Lý Đường đê sông Nhuệ - Phường Quang Trung Từ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 11 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
796 Thành Phố Phủ Lý Đường trục cống Ba Đa - Phường Quang Trung Từ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 1 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
797 Thành Phố Phủ Lý Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường) - Phường Quang Trung Từ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 6 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
798 Thành Phố Phủ Lý Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường) - Phường Quang Trung Từ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 13 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
799 Thành Phố Phủ Lý Phường Quang Trung Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
800 Thành Phố Phủ Lý Phường Quang Trung Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn