11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.816.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4084

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
502 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
503 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
504 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
505 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba) 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất SX-KD đô thị
506 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
507 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
508 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 491 - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
509 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 491 - Xã Đinh Xá Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục) 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
510 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
511 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn 2.100.000 1.260.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
512 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
513 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
514 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc 4.680.000 2.808.000 1.872.000 - - Đất SX-KD đô thị
515 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
516 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất SX-KD đô thị
517 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất SX-KD đô thị
518 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính Đoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền 10.800.000 6.480.000 4.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
519 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu 21.000.000 12.600.000 8.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
520 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
521 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất SX-KD đô thị
522 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
523 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 21.000.000 12.600.000 8.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
524 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị 16.800.000 10.080.000 6.720.000 - - Đất SX-KD đô thị
525 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
526 Thành Phố Phủ Lý Đường Châu Cầu Từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu 12.600.000 7.560.000 5.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
527 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo 12.600.000 7.560.000 5.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
528 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà 21.000.000 12.600.000 8.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
529 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi 12.600.000 7.560.000 5.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
530 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh 8.400.000 5.040.000 3.360.000 - - Đất SX-KD đô thị
531 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp 5.700.000 3.420.000 2.280.000 - - Đất SX-KD đô thị
532 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
533 Thành Phố Phủ Lý Đường 3 tháng 7 (đường D2) Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm 1.920.000 1.152.000 768.000 - - Đất SX-KD đô thị
534 Thành Phố Phủ Lý Đường 3 tháng 7 (đường D2) Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng 2.340.000 1.404.000 936.000 - - Đất SX-KD đô thị
535 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1) Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 2.340.000 1.404.000 936.000 - - Đất SX-KD đô thị
536 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B) Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
537 Thành Phố Phủ Lý Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình) Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
538 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Quyền Đoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
539 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Quyền Đoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
540 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Quyền Đoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
541 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Phú Từ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn 9.300.000 5.580.000 3.720.000 - - Đất SX-KD đô thị
542 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) 7.800.000 4.680.000 3.120.000 - - Đất SX-KD đô thị
543 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự 4.680.000 2.808.000 1.872.000 - - Đất SX-KD đô thị
544 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân 6.300.000 3.780.000 2.520.000 - - Đất SX-KD đô thị
545 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất SX-KD đô thị
546 Thành Phố Phủ Lý Quốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
547 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông 5.460.000 3.276.000 2.184.000 - - Đất SX-KD đô thị
548 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân 4.320.000 2.592.000 1.728.000 - - Đất SX-KD đô thị
549 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất SX-KD đô thị
550 Thành Phố Phủ Lý Đường 24 tháng 8 Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
551 Thành Phố Phủ Lý Đường 24 tháng 8 Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
552 Thành Phố Phủ Lý Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
553 Thành Phố Phủ Lý Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
554 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5) Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt 4.320.000 2.592.000 1.728.000 - - Đất SX-KD đô thị
555 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Chân Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á 5.460.000 3.276.000 2.184.000 - - Đất SX-KD đô thị
556 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Chân Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn 2.340.000 1.404.000 936.000 - - Đất SX-KD đô thị
557 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Công Tráng Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
558 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Công Tráng Đoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới) 2.340.000 1.404.000 936.000 - - Đất SX-KD đô thị
559 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Công Tráng Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý 1.980.000 1.188.000 792.000 - - Đất SX-KD đô thị
560 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình) Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế 780.000 480.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
561 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá) Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá 1.380.000 828.000 552.000 - - Đất SX-KD đô thị
562 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493B - Xã Tiên Hiệp Từ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
563 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân Đoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27) 2.340.000 1.404.000 936.000 - - Đất SX-KD đô thị
564 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân Đoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp 1.980.000 1.188.000 792.000 - - Đất SX-KD đô thị
565 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất SX-KD đô thị
566 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
567 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh Xá Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
568 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tiết Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
569 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm Chính Từ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung 5.400.000 3.240.000 2.160.000 - - Đất SX-KD đô thị
570 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung Đoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
571 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà 4.200.000 2.520.000 1.680.000 - - Đất SX-KD đô thị
572 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Tiết Đoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung 4.200.000 2.520.000 1.680.000 - - Đất SX-KD đô thị
573 Thành Phố Phủ Lý Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh Tuyền Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A 2.160.000 1.296.000 864.000 - - Đất SX-KD đô thị
574 Thành Phố Phủ Lý Đường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng) Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
575 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Linh (đường 150m) Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Khu đô thị Bắc Châu Giang 5.100.000 3.060.000 2.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
576 Thành Phố Phủ Lý Đường Điện Biên Phủ (đường 68m) Đoạn từ Cuối khu đô thị Liêm Chính - đến xã Tiên Hiệp 5.100.000 3.060.000 2.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
577 Thành Phố Phủ Lý Đường Đình Tràng (đường kè Bắc Châu Giang) Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Liêm Chính 2.340.000 1.404.000 936.000 - - Đất SX-KD đô thị
578 Thành Phố Phủ Lý Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngõ 17 đường Lê Lợi 3.780.000 2.268.000 1.512.000 - - Đất SX-KD đô thị
579 Thành Phố Phủ Lý Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi - đến đường Trần Hưng Đạo 1.920.000 1.152.000 768.000 - - Đất SX-KD đô thị
580 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn An Ninh (đường dẫn cầu Phù Vân) Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch) 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
581 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2) Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á - đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
582 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2) Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội - đến đường ĐT 494B 2.340.000 1.404.000 936.000 - - Đất SX-KD đô thị
583 Thành Phố Phủ Lý Đường Phan Huy ích Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
584 Thành Phố Phủ Lý Đường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá) Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến hết địa phận thành phố 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
585 Thành Phố Phủ Lý Đường Tuệ Tĩnh (đường 20,5m quanh BV Bạch Mai) Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến khu nhà ở cán bộ BV Bạch Mai 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất SX-KD đô thị
586 Thành Phố Phủ Lý Đường Phan Hưng (đường 30m phía Tây BV Việt Đức) Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến kè Nam sông Châu Giang 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất SX-KD đô thị
587 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hữu Trác (đường QH 44,5m phía Đông Nam bệnh viện Bạch Mai) Đường Hà Huy Tập - đến đường QH 30m địa bàn Liêm Tuyền 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
588 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Khánh Dư (đường 30m địa bàn Liêm Tuyền) Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường 491 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất SX-KD đô thị
589 Thành Phố Phủ Lý Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Xã Kim Bình Đoạn từ giáp xã Văn Xá - đến giáp xã Thi Sơn 900.000 540.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
590 Thành Phố Phủ Lý Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ giáp xã Thi Sơn - đến đường Lê Chân (nhánh 2) 1.470.000 882.000 588.000 - - Đất SX-KD đô thị
591 Thành Phố Phủ Lý Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lê Chân (nhánh 2) - đến giáp phường Châu Sơn 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
592 Thành Phố Phủ Lý Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Châu Sơn Đoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong - đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
593 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT499 - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Đinh Xá 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
594 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT499 - Xã Đinh Xá Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Trịnh xã 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
595 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT499 - Xã Đinh Xá Đoạn từ giáp xã Trịnh xá - đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục) 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
596 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT499 - Xã Trịnh Xá 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
597 Thành Phố Phủ Lý Phố Hàng Chuối Từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
598 Thành Phố Phủ Lý Phố Kim Đồng Từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
599 Thành Phố Phủ Lý Phố Phạm Tất Đắc Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
600 Thành Phố Phủ Lý Phố Tân Khai Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị