11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.816.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4084

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Quyền Đoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
302 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Quyền Đoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn 4.400.000 2.640.000 1.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
303 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Quyền Đoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
304 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Phú Từ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn 12.400.000 7.440.000 4.960.000 - - Đất TM-DV đô thị
305 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) 10.400.000 6.240.000 4.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
306 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự 6.240.000 3.744.000 2.496.000 - - Đất TM-DV đô thị
307 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân 8.400.000 5.040.000 3.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
308 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn 4.160.000 2.496.000 1.664.000 - - Đất TM-DV đô thị
309 Thành Phố Phủ Lý Quốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
310 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông 7.280.000 4.368.000 2.912.000 - - Đất TM-DV đô thị
311 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân 5.760.000 3.456.000 2.304.000 - - Đất TM-DV đô thị
312 Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng 4.160.000 2.496.000 1.664.000 - - Đất TM-DV đô thị
313 Thành Phố Phủ Lý Đường 24 tháng 8 Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
314 Thành Phố Phủ Lý Đường 24 tháng 8 Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
315 Thành Phố Phủ Lý Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
316 Thành Phố Phủ Lý Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
317 Thành Phố Phủ Lý Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5) Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt 5.760.000 3.456.000 2.304.000 - - Đất TM-DV đô thị
318 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Chân Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á 7.280.000 4.368.000 2.912.000 - - Đất TM-DV đô thị
319 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Chân Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
320 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Công Tráng Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
321 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Công Tráng Đoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới) 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
322 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Công Tráng Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý 2.640.000 1.584.000 1.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
323 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình) Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế 1.040.000 640.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
324 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá) Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá 1.840.000 1.104.000 736.000 - - Đất TM-DV đô thị
325 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493B - Xã Tiên Hiệp Từ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân 1.600.000 960.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
326 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân Đoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27) 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
327 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân Đoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp 2.640.000 1.584.000 1.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
328 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
329 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
330 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh Xá Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
331 Thành Phố Phủ Lý Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tiết Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
332 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm Chính Từ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
333 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung Đoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
334 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà 5.600.000 3.360.000 2.240.000 - - Đất TM-DV đô thị
335 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Tiết Đoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung 5.600.000 3.360.000 2.240.000 - - Đất TM-DV đô thị
336 Thành Phố Phủ Lý Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh Tuyền Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A 2.880.000 1.728.000 1.152.000 - - Đất TM-DV đô thị
337 Thành Phố Phủ Lý Đường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng) Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
338 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Linh (đường 150m) Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Khu đô thị Bắc Châu Giang 6.800.000 4.080.000 2.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
339 Thành Phố Phủ Lý Đường Điện Biên Phủ (đường 68m) Đoạn từ Cuối khu đô thị Liêm Chính - đến xã Tiên Hiệp 6.800.000 4.080.000 2.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
340 Thành Phố Phủ Lý Đường Đình Tràng (đường kè Bắc Châu Giang) Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Liêm Chính 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
341 Thành Phố Phủ Lý Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngõ 17 đường Lê Lợi 5.040.000 3.024.000 2.016.000 - - Đất TM-DV đô thị
342 Thành Phố Phủ Lý Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi - đến đường Trần Hưng Đạo 2.560.000 1.536.000 1.024.000 - - Đất TM-DV đô thị
343 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn An Ninh (đường dẫn cầu Phù Vân) Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch) 4.400.000 2.640.000 1.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
344 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2) Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á - đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
345 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2) Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội - đến đường ĐT 494B 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
346 Thành Phố Phủ Lý Đường Phan Huy ích Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm 1.600.000 960.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
347 Thành Phố Phủ Lý Đường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá) Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến hết địa phận thành phố 1.600.000 960.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
348 Thành Phố Phủ Lý Đường Tuệ Tĩnh (đường 20,5m quanh BV Bạch Mai) Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến khu nhà ở cán bộ BV Bạch Mai 4.160.000 2.496.000 1.664.000 - - Đất TM-DV đô thị
349 Thành Phố Phủ Lý Đường Phan Hưng (đường 30m phía Tây BV Việt Đức) Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến kè Nam sông Châu Giang 4.160.000 2.496.000 1.664.000 - - Đất TM-DV đô thị
350 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hữu Trác (đường QH 44,5m phía Đông Nam bệnh viện Bạch Mai) Đường Hà Huy Tập - đến đường QH 30m địa bàn Liêm Tuyền 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
351 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Khánh Dư (đường 30m địa bàn Liêm Tuyền) Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường 491 4.160.000 2.496.000 1.664.000 - - Đất TM-DV đô thị
352 Thành Phố Phủ Lý Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Xã Kim Bình Đoạn từ giáp xã Văn Xá - đến giáp xã Thi Sơn 1.200.000 720.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
353 Thành Phố Phủ Lý Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ giáp xã Thi Sơn - đến đường Lê Chân (nhánh 2) 1.960.000 1.176.000 784.000 - - Đất TM-DV đô thị
354 Thành Phố Phủ Lý Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lê Chân (nhánh 2) - đến giáp phường Châu Sơn 1.600.000 960.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
355 Thành Phố Phủ Lý Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Châu Sơn Đoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong - đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm 1.600.000 960.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
356 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT499 - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Đinh Xá 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
357 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT499 - Xã Đinh Xá Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Trịnh xã 3.200.000 1.920.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
358 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT499 - Xã Đinh Xá Đoạn từ giáp xã Trịnh xá - đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục) 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
359 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT499 - Xã Trịnh Xá 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
360 Thành Phố Phủ Lý Phố Hàng Chuối Từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
361 Thành Phố Phủ Lý Phố Kim Đồng Từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
362 Thành Phố Phủ Lý Phố Phạm Tất Đắc Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
363 Thành Phố Phủ Lý Phố Tân Khai Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
364 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Tử Bình Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trường Chinh 8.320.000 4.992.000 3.328.000 - - Đất TM-DV đô thị
365 Thành Phố Phủ Lý Phố Phạm Ngọc Thạch Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Lợi 14.400.000 8.640.000 5.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
366 Thành Phố Phủ Lý Phố Phạm Ngọc Thạch Từ đường Lê Lợi - đến phố Lý Tự Trọng 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
367 Thành Phố Phủ Lý Phố Lý Tự Trọng Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
368 Thành Phố Phủ Lý Phố Võ Thị Sáu từ Phố Ngô Sỹ Liên - đến đường Trần Hưng Đạo 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
369 Thành Phố Phủ Lý Phố Bùi Văn Dị từ đường Trường Chinh - đến đường Trần Hưng Đạo 16.800.000 10.080.000 6.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
370 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Quốc Toản từ đường Bùi Văn Dị - đến đường Lê Công Thanh 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
371 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Khát Chân từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Hồ Xuân Hương 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
372 Thành Phố Phủ Lý Đường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo từ phố Phạm Ngũ Lão - đến phố Trần Khát Trân 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
373 Thành Phố Phủ Lý Phố Phạm Ngũ Lão (đường QH trong khu đô thị) từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Yết Kiêu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
374 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2) Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn 7.280.000 4.368.000 2.912.000 - - Đất TM-DV đô thị
375 Thành Phố Phủ Lý Phố Hồ Xuân Hương Đường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
376 Thành Phố Phủ Lý Phố Yết Kiêu (đường D4) từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Lê Duẩn 4.400.000 2.640.000 1.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
377 Thành Phố Phủ Lý Phố Dã Tượng (đường D5) Từ đường Lê Duẩn - đến phố Yết Kiêu 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
378 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Phúc Lai Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn 12.800.000 7.680.000 5.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
379 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Phúc Lai Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Lam 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
380 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Phúc Lai Từ Nguyễn Lam - đến kênh chính Tây 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
381 Thành Phố Phủ Lý Phố Lương Văn Đài từ đường bê tông (dốc lò mổ) - đến đường Lê Duẩn 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
382 Thành Phố Phủ Lý Phố Tô Hiệu từ Trần Hưng Đạo - đến phố Lương Văn Đài 3.200.000 1.920.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
383 Thành Phố Phủ Lý Phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Nguyễn Thị Định 2.800.000 1.680.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
384 Thành Phố Phủ Lý Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Đặng Việt Châu (khu đô thị Bắc Thanh Châu) 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
385 Thành Phố Phủ Lý Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu - đến Phố Trần Nguyên Hãn (khu đô thị Bắc Thanh Châu) 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
386 Thành Phố Phủ Lý Phố Tô Vĩnh Diện (đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) từ phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
387 Thành Phố Phủ Lý Phố Trương Minh Lượng (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
388 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Thị Định từ đường Đinh Tiên Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) - đến đường Lê Hoàn 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
389 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Nguyên Hãn (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ) 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
390 Thành Phố Phủ Lý Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
391 Thành Phố Phủ Lý Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
392 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Tô Vĩnh Diện 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
393 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện - đến Phố Nguyễn Thị Định 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
394 Thành Phố Phủ Lý Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
395 Thành Phố Phủ Lý Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
396 Thành Phố Phủ Lý Phố Phan Huy Chú từ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
397 Thành Phố Phủ Lý Phố Mạc Đĩnh Chi từ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
398 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Thiện từ đường Trần Phú - đến đường Ngô Quyền 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
399 Thành Phố Phủ Lý Phố Đề Yêm từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Ngô Gia Tự 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
400 Thành Phố Phủ Lý Phố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm) từ Phố Trần Văn Chuông - đến khu đô thị Vân Sơn 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị