11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.816.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4084

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3401 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 3 Từ nhà bà Ơn - đến nhà ông Rước 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3402 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 4 Từ nhà ông Thu - đến nhà ông Thảo 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3403 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 5 Từ nhà bà Lương - đến nhà ông Thay 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3404 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 6 Từ nhà ông Thanh - đến nhà ông Lâm 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3405 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Khởi - đến nhà đến nhà ông Tước 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3406 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Lung - đến nhà ông Phương 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3407 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ nhà ông Phương - đến nhà bà Hỷ 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3408 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Các vị trí trong ngõ liền kề vị trí 1 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3409 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Vị trí còn lại 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
3410 Huyện Kim Bảng Đường ĐH 04 - Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Từ Quốc lộ 21A - đến đường vào Đài Hoa Sen 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3411 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn - Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21A 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3412 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 1 Từ nhà ông Tĩnh - đến nhà ông Xếp 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3413 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 2 Từ nhà ông Xếp - đến nhà ông Thật 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3414 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 3 Từ nhà bà Đức - đến nhà ông Hiền 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3415 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 4 Từ nhà bà Xuân - đến nhà bà Vang 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3416 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 5 Từ nhà ông Thật - đến nhà ông Sinh 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3417 Huyện Kim Bảng Đường ĐH 04 - Thôn Do Lễ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Từ đường vào Đài Hoa Sen - đến Nhà máy xi măng Nội Thương 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
3418 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 1 Từ nhà ông Nhu - đến nhà ông Trà 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
3419 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 2 Từ nhà ông Thế - đến nhà ông Sỹ 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
3420 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 3 Từ nhà bà Dụ - đến nhà bà Cẩm 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
3421 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
3422 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn Nhánh 1 từ nhà ông Lưu - đến nhà bà Rãnh và Nhánh 2 từ nhà ông Minh đến nhà ông Châm 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
3423 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Liên Sơn - Đường từ nhà ông Dũng - đến nhà ông Tiếp 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
3424 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Liên Sơn - Các nhánh của đường trục thôn 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
3425 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Liên Sơn Vị trí còn lại 115.200 92.160 69.120 - - Đất SX-KD nông thôn
3426 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3427 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 1 Từ HTX NN - đến nhà bà Hà (thửa 10-PL9, thôn Đông)(ĐT498); 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3428 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 2 Từ nhà bà Hà (thửa 10-PL9, thôn Đông) (ngã tư bà Cấm) - đến Đình Khả Phong và đến nhà ông Huynh (Thôn Đông, thửa 174, tờ PL8) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3429 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 3 Từ nhà ông Tuấn (Xuyên) (Thôn Đông, thửa 153, tờ PL8) - đến nhà ông Nam (thôn Đoài, Thửa 192, PL10) (ĐT498) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3430 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3431 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Vị trí còn lại 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
3432 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Khuyến Công - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Khả Phong từ Chùa Khuyến Công - đến HTX NN Khả Phong; 249.600 199.680 149.760 - - Đất SX-KD nông thôn
3433 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Vồng - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Khả Phong Từ nhà ông Cường (thửa 149, tờ PL6) - đến nhà ông Ảnh (thửa 93, PL6) 249.600 199.680 149.760 - - Đất SX-KD nông thôn
3434 Huyện Kim Bảng Thôn Khuyến Công và thôn Vồng - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Khả Phong Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
3435 Huyện Kim Bảng Thôn Khuyến Công và thôn Vồng - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Khả Phong Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
3436 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn nhánh 1 Từ cổng UBND xã - đến chùa Mã Não và đến nhà ông Hiển; 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3437 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn nhánh 2 Từ nhà ông Đức (thửa 225 tờ PL2) - đến nhà ông Khải (thửa 190 tờ PL2) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3438 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Phương Khê - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn Từ nhà ông Cường, giáp Quốc lộ 21B - đến nhà ông Hải và đến Chùa Phương Khê 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3439 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B; T3 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3440 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn Đường xóm, đường nhánh của đường trục thôn, đường liên xã 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3441 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê - Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
3442 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Thôn Đanh Xá - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Ngọc Sơn Đoạn từ nhà ông Khương chạy bám đường đê - đến cầu Cầu Cấm Sơn 288.000 230.400 172.800 - - Đất SX-KD nông thôn
3443 Huyện Kim Bảng Thôn Đanh Xá - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Ngọc Sơn Các đường nhánh của đường ĐH07 216.000 172.800 129.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3444 Huyện Kim Bảng Thôn Đanh Xá - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
3445 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
3446 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Hưởng - đến nhà ông Phúc và đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà ông Tú 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
3447 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn Các nhánh của đường ĐH07 172.800 138.240 103.680 - - Đất SX-KD nông thôn
3448 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn Các đường xóm 172.800 138.240 103.680 - - Đất SX-KD nông thôn
3449 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
3450 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3451 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Lãng - đến nhà ôngThiện 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3452 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Thiện - đến nhà ông Chí 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3453 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Tạo - đến nhà ông Thuyết 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3454 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Long - đến nhà ông Đồng 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3455 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Độ - đến nhà ông Phong 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3456 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Trường Trung Học - đến nhà ông Kiên 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3457 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Sân vận động - đến nhà ông Thoán 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3458 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Huỳnh - đến nhà ông Tân 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3459 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT498 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3460 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Kết - đến nhà ông Tất 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
3461 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 2Từ nhà ông Đĩnh - đến nhà ông Thao 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
3462 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 3Từ nhà ông Kiếm - đến nhà ông Tưởng 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
3463 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 4Từ nhà ông Tuấn - đến nhà ông Lữ 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
3464 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
3465 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Trung Hòa - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Trích - đến nhà ông Lơn; Từ đình làng đến nhà ông Toàn; Trường tiểu học đến nhà ông Khiệt; Từ nhà ông Bền đến nhà ông Kim; Trường mầm non đến nhà ông Phin 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
3466 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Đăng - đến nhà ông Thức; Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thi; Từ nhà ông Dỹ đến nhà ông Cường; Từ nhà ông Vát đến nhà ông Tuận lên đường ĐH 07; Nhà ông Vượng đến 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
3467 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Từ Trường THCS - đến nhà ông Thế và đến đường ĐH07 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
3468 Huyện Kim Bảng Thôn Trung Hoà và thôn Hồi Trung - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Các đường trục xóm và các nhánh của trục đường thôn 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
3469 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại 115.200 92.160 69.120 - - Đất SX-KD nông thôn
3470 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn 1.104.000 883.200 662.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3471 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đoạn từ nhà ông Bộ (PL5 thửa 59) - đến nhà ông Long (PL5 thửa 139) 1.392.000 1.113.600 835.200 - - Đất SX-KD nông thôn
3472 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường từ Trường PTTH Kim Bảng B - đến đê sông Đáy 960.000 768.000 576.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3473 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Thôn Thụy Sơn 1, 2 và thôn Đồng Tân, gồm 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3474 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Vị trí 2 đường QL21B 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3475 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Hinh (Thụy Sơn 1) - đến nhà ông Triền (Thụy Sơn 2) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3476 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Học - đến nhà ông Khánh và từ nhà ông Bộ đến đê sông Đáy 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3477 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ hộ ông Lục (PL13 thửa 148) - đến cầu phao (thôn Đồng Tân) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3478 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn - Vị trí 2 của đường ĐH03 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3479 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn - Các nhánh của đường ĐH03 và các nhánh của đường trục thôn 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3480 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Vị trí còn lại 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
3481 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Từ giáp xã Thụy Lôi - đến đường Ngã ba hàng 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3482 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Lượng (thôn Tân Lang) - đến nhà bà Thứ (thôn Vĩnh Sơn) 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3483 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Miền (thôn Thụy Hồi Trại) - đến nhà ông Điền (thôn Thụy Hồi Trại) 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3484 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Các nhánh của đường ĐH07 và nhánh của đường trục thôn 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
3485 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
3486 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Đường từ đường ĐH03 - đến mỏ của Công ty Hữu Phước 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
3487 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
3488 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Đường từ nhà ông Hiên (Quốc lộ 21B) - đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 816.000 652.800 489.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3489 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 21B - đến Quốc lộ 38 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3490 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 38 - đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3491 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 38 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3492 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3493 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà bà Thảo - đến nhà ông Lập, ông Sang (QL21B) 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3494 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THSC) - đến nhà bà song 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3495 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phù Đê - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trực - đến nhà ông Tô 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
3496 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
3497 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trọng - đến nhà ông Quang và từ đường trục xã (Trường THCS) đến nhà ông Giáp 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3498 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên - đến nhà ông Toàn 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3499 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THCS) - đến nhà ông Giáp 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
3500 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung cũ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên - đến nhà ông Toàn 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...