11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.816.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4084

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Lãng - đến nhà ôngThiện 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3102 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Thiện - đến nhà ông Chí 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3103 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Tạo - đến nhà ông Thuyết 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3104 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Long - đến nhà ông Đồng 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3105 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Độ - đến nhà ông Phong 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3106 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Trường Trung Học - đến nhà ông Kiên 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3107 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Sân vận động - đến nhà ông Thoán 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3108 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Huỳnh - đến nhà ông Tân 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3109 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT498 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3110 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Kết - đến nhà ông Tất 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3111 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 2Từ nhà ông Đĩnh - đến nhà ông Thao 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3112 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 3Từ nhà ông Kiếm - đến nhà ông Tưởng 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3113 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 4Từ nhà ông Tuấn - đến nhà ông Lữ 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3114 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3115 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Trung Hòa - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Trích - đến nhà ông Lơn; Từ đình làng đến nhà ông Toàn; Trường tiểu học đến nhà ông Khiệt; Từ nhà ông Bền đến nhà ông Kim; Trường mầm non đến nhà ông Phin 320.000 256.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3116 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Đăng - đến nhà ông Thức; Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thi; Từ nhà ông Dỹ đến nhà ông Cường; Từ nhà ông Vát đến nhà ông Tuận lên đường ĐH 07; Nhà ông Vượng đến 320.000 256.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3117 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Từ Trường THCS - đến nhà ông Thế và đến đường ĐH07 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3118 Huyện Kim Bảng Thôn Trung Hoà và thôn Hồi Trung - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Các đường trục xóm và các nhánh của trục đường thôn 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3119 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại 192.000 153.600 115.200 - - Đất TM-DV nông thôn
3120 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn 1.840.000 1.472.000 1.104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3121 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đoạn từ nhà ông Bộ (PL5 thửa 59) - đến nhà ông Long (PL5 thửa 139) 2.320.000 1.856.000 1.392.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3122 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường từ Trường PTTH Kim Bảng B - đến đê sông Đáy 1.600.000 1.280.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3123 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Thôn Thụy Sơn 1, 2 và thôn Đồng Tân, gồm 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3124 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Vị trí 2 đường QL21B 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3125 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Hinh (Thụy Sơn 1) - đến nhà ông Triền (Thụy Sơn 2) 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3126 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Học - đến nhà ông Khánh và từ nhà ông Bộ đến đê sông Đáy 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3127 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ hộ ông Lục (PL13 thửa 148) - đến cầu phao (thôn Đồng Tân) 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3128 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn - Vị trí 2 của đường ĐH03 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3129 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn - Các nhánh của đường ĐH03 và các nhánh của đường trục thôn 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3130 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Vị trí còn lại 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3131 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Từ giáp xã Thụy Lôi - đến đường Ngã ba hàng 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3132 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Lượng (thôn Tân Lang) - đến nhà bà Thứ (thôn Vĩnh Sơn) 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3133 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Miền (thôn Thụy Hồi Trại) - đến nhà ông Điền (thôn Thụy Hồi Trại) 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3134 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Các nhánh của đường ĐH07 và nhánh của đường trục thôn 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3135 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Vị trí còn lại 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3136 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Đường từ đường ĐH03 - đến mỏ của Công ty Hữu Phước 320.000 256.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3137 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Vị trí còn lại 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3138 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Đường từ nhà ông Hiên (Quốc lộ 21B) - đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 1.360.000 1.088.000 816.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3139 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 21B - đến Quốc lộ 38 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3140 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 38 - đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3141 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 38 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3142 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3143 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà bà Thảo - đến nhà ông Lập, ông Sang (QL21B) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3144 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THSC) - đến nhà bà song 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3145 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phù Đê - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trực - đến nhà ông Tô 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3146 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3147 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trọng - đến nhà ông Quang và từ đường trục xã (Trường THCS) đến nhà ông Giáp 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3148 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên - đến nhà ông Toàn 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3149 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THCS) - đến nhà ông Giáp 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3150 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung cũ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên - đến nhà ông Toàn 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3151 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Ấp cũ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Chanh - đến nhà ông Trường 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3152 Huyện Kim Bảng Đường xóm thôn Lưu Giáo cũ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3153 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường QL 21B 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3154 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3155 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Cầu và thôn Cao Mỹ - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất liền kề với thửa đất bám trục đường Quốc lộ 21B 320.000 256.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3156 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 1 Từ nhà ông Kiên giáp Quốc lộ 21B - đến nhà ông Khích, ông Phú và từ nhà ông Phú, ông Ngữ đến nhà ông Tuân giáp Quốc lộ 21B 320.000 256.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3157 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 2 Từ nhà ông Khả - đến nhà ông Tươi 320.000 256.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3158 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 3 Từ nhà ông Lập giáp Quốc lộ 21B - đến nhà ông Phong và từ nhà ông Phong đến giáp Quốc lộ 21B 320.000 256.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3159 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Cao Mỹ cũ - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Lợi - đến nhà ông Thuấn 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3160 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Các đường ngõ thôn Thọ Cầu cũ 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3161 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại 192.000 153.600 115.200 - - Đất TM-DV nông thôn
3162 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Nguyễn Uý Đường ĐH01 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3163 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Nguyễn Uý Đường trục thôn Từ nhà ông Lẫm - đến nhà ông Tĩnh 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3164 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3165 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu - Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3166 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Đường từ đường Quốc lộ 38 vào nhà ông Sáu (PL5 thửa 327) (Thôn Cát Thường); Từ Nhà ông Sáu (PL5 thửa 22) - đến nhà ông Hải (PL5 thửa 60) 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3167 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Từ nhà ông Tuệ (PL1 thửa 11) - đến nhà ông Mạnh (PL1 thửa 379) 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3168 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3169 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3170 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Cát Thường - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Đoạn từ nhà ông Tỉnh (QL38) - đến nhà ông Hiển 320.000 256.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3171 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thuận Đức - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Từ nhà ông Thắng - đến nhà ông Hưng 320.000 256.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3172 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3173 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại 192.000 153.600 115.200 - - Đất TM-DV nông thôn
3174 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ Từ nhà ông Đăng - đến giáp xã Đồng Hóa 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3175 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thuận Đức - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ Từ nhà ông Thắng - đến nhà ông Hưng 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3176 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ - Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Mến (thôn Phương Thượng 1) - đến nhà ông Năm (thôn Phương Thượng 2) 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3177 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ - Đường liên xã Đoạn từ Cống Cây Gạo - đến Quốc lộ 38 và đoạn từ Công ty Thương mại đến giáp thành phố Hà Nội 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3178 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ Đường trục thôn còn lại và các đường trục thôn 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3179 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng - Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ Vị trí còn lại 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3180 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn An Đông - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 1 Từ nhà ông Tuấn - đến nhà ông Sơn 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3181 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn An Đông - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 2 Từ nhà ông Hoàn - đến nhà bà Thư 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3182 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Đàn - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 1 Từ nhà ông Dũng - đến nhà ông Quả 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3183 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Đàn - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 2 Từ nhà ông Thủ - đến nhà ông Sinh 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3184 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 3 Từ Trạm cấp nước - đến nhà ông Đình 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3185 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Các nhánh của đường liên xã và các nhánh của đường trục thôn 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3186 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Các trục đường xóm 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3187 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Vị trí còn lại 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3188 Huyện Kim Bảng Đường thôn Đồng Thái - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Từ nhà ông Thi - đến nhà ông Lực 280.000 224.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3189 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đại Phú - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Đoạn từ nhà ông Vấn - đến nhà ông Hà và đoạn từ nhà ông Đằng đến nhà ông Phong 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3190 Huyện Kim Bảng Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và khu Đồng Chợ - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Đường trục thôn và các đường nhánh của đường liên xã 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3191 Huyện Kim Bảng Đường xóm Đồng Chợ - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Từ nhà ông Duyên - đến nhà ông Thủy 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3192 Huyện Kim Bảng Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và khu Đồng Chợ - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Vị trí còn lại 192.000 153.600 115.200 - - Đất TM-DV nông thôn
3193 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3194 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám trục đường Quốc lộ 38 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3195 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thịnh Đại - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Từ Trường Mầm non - đến nhà ông Phương 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3196 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Tùng Quan - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Từ nhà ông Phong - đến nhà ông Doanh 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3197 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Các ngõ của đường trục thôn 496.000 396.800 297.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3198 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Vị trí còn lại 376.000 300.800 225.600 - - Đất TM-DV nông thôn
3199 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Dương Cương - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Đoạn từ nhà ông Khen (Thôn Dương Cương) - đến nhà bà Lúy (PL9 thửa 152) và đoạn từ nhà ông Nhất (PL9 thửa 173) đến nhà ông Khâm (PL9 thửa 298) 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3200 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Nông Vụ - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Từ nhà ông Bình (Thôn Nông Vụ) - đến nhà ông Đức (PL12 thửa 123) 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...