Bảng giá đất Tại Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Huyện Kim Bảng Hà Nam

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Đường từ đường Quốc lộ 38 vào nhà ông Sáu (PL5 thửa 327) (Thôn Cát Thường); Từ Nhà ông Sáu (PL5 thửa 22) - đến nhà ông Hải (PL5 thửa 60) 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Đường từ đường Quốc lộ 38 vào nhà ông Sáu (PL5 thửa 327) (Thôn Cát Thường); Từ Nhà ông Sáu (PL5 thửa 22) - đến nhà ông Hải (PL5 thửa 60) 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Đường từ đường Quốc lộ 38 vào nhà ông Sáu (PL5 thửa 327) (Thôn Cát Thường); Từ Nhà ông Sáu (PL5 thửa 22) - đến nhà ông Hải (PL5 thửa 60) 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Hà NamHuyện Kim Bảng Thôn Cát Thường và Thôn Đức Mộ – Xã Nguyễn Uý (Đất ở nông thôn)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại Thôn Cát Thường (trước đây là Thôn Cát Nguyên) và Thôn Đức Mộ, xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 530.000 đồng/m²

Tại khu vực từ đường Quốc lộ 38 vào nhà ông Sáu (PL5 thửa 327) (Thôn Cát Thường) và từ nhà ông Sáu (PL5 thửa 22) đến nhà ông Hải (PL5 thửa 60), giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 530.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng. Mức giá cao phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí và tiềm năng sử dụng tốt hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 424.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 424.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong đoạn đường từ Quốc lộ 38 vào nhà ông Sáu đến nhà ông Hải. Mức giá này phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo khả năng sử dụng tốt.

Giá Đất Vị trí 3 – 318.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại khu vực từ Quốc lộ 38 vào nhà ông Sáu đến nhà ông Hải là 318.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và tiềm năng sử dụng hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Thôn Cát Thường và Thôn Đức Mộ, xã Nguyễn Uý, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện