Bảng giá đất Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.799.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành Phố Phủ Lý Phố Ngô Sỹ Liên (Khu đô thị Minh Khôi) Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu - đến Phố Lý Tự Trọng 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
202 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Thai Mai Đoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
203 Thành Phố Phủ Lý Phố Bạch Trà Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) - đến đường Lê Duẩn 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
204 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Hồng Phong Đoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính - đến đường Lê Duẩn 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
205 Thành Phố Phủ Lý Phố Đào Tấn Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp khu dân cũ 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
206 Thành Phố Phủ Lý Phố Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến phố Nguyễn Lam 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
207 Thành Phố Phủ Lý Phố Lê Quý Đôn Đoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà - đến đường Điện Biên Phủ 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
208 Thành Phố Phủ Lý Phố Chu Văn An Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến phố Nguyễn Lam 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất ở đô thị
209 Thành Phố Phủ Lý Phố Đào Văn Tập Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai - đến đường Điện Biên Phủ 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
210 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Quốc Vượng Đoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến đường Điện Biên Phủ 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
211 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Lam từ đường Điện Biên Phủ - đến phố Nguyễn Phúc Lai 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
212 Thành Phố Phủ Lý Phố Hồ Đắc Di Đoạn từ Hồ Vực Kiếu - đến đường 30m (quy hoạch) 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
213 Thành Phố Phủ Lý Phố Tôn Thất Tùng Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
214 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Thuỳ Trâm Đoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% - đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
215 Thành Phố Phủ Lý Phố Vũ Văn Lý Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
216 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Văn Ngữ Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
217 Thành Phố Phủ Lý Phố Lê Tư Lành Đoạn từ phố Tôn Thất Tùng - đến đường Lê Duẩn 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
218 Thành Phố Phủ Lý Phố Bùi Đạt (đường dẫn vào Hồ Quang Trung) Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân - đến đường bê tông phường Quang Trung 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất ở đô thị
219 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Thượng Hiền (Khu đô thị Tài Tâm) Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
220 Thành Phố Phủ Lý Phố Đỗ Huy Liêu Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
221 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Bảo Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến đường 3/7 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
222 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
223 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
224 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
225 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
226 Thành Phố Phủ Lý Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
227 Thành Phố Phủ Lý Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
228 Thành Phố Phủ Lý Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét 2.800.000 1.680.000 1.120.000 - - Đất ở đô thị
229 Thành Phố Phủ Lý Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
230 Thành Phố Phủ Lý Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
231 Thành Phố Phủ Lý Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét 2.800.000 1.680.000 1.120.000 - - Đất ở đô thị
232 Thành Phố Phủ Lý Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
233 Thành Phố Phủ Lý Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét 1.500.000 900.000 800.000 - - Đất ở đô thị
234 Thành Phố Phủ Lý Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 2.800.000 1.680.000 1.120.000 - - Đất ở đô thị
235 Thành Phố Phủ Lý Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
236 Thành Phố Phủ Lý Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét 1.500.000 900.000 800.000 - - Đất ở đô thị
237 Thành Phố Phủ Lý Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
238 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
239 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu 5.440.000 3.264.000 2.176.000 - - Đất TM-DV đô thị
240 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng) 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
241 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
242 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
243 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú 12.800.000 7.680.000 5.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
244 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông) 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
245 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
246 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
247 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
248 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493 - Xã Tiên Hải 1.200.000 720.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
249 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi 28.000.000 16.800.000 11.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
250 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu 20.000.000 12.000.000 8.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
251 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
252 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
253 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
254 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo 11.200.000 6.720.000 4.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
255 Thành Phố Phủ Lý Đường Biên Hòa Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh 28.000.000 16.800.000 11.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
256 Thành Phố Phủ Lý Đường Biên Hòa Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi 16.800.000 10.080.000 6.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
257 Thành Phố Phủ Lý Đường Biên Hòa Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
258 Thành Phố Phủ Lý Đường Quy Lưu Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh 14.400.000 8.640.000 5.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
259 Thành Phố Phủ Lý Đường Quy Lưu Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
260 Thành Phố Phủ Lý Đường Quy Lưu Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc 14.400.000 8.640.000 5.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
261 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh 14.400.000 8.640.000 5.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
262 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
263 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
264 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
265 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
266 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
267 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
268 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba) 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
269 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
270 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình 4.400.000 2.640.000 1.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
271 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 491 - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền 4.400.000 2.640.000 1.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
272 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 491 - Xã Đinh Xá Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục) 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
273 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
274 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn 2.800.000 1.680.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
275 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn 1.600.000 960.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
276 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố 1.600.000 960.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
277 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc 6.240.000 3.744.000 2.496.000 - - Đất TM-DV đô thị
278 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
279 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm 4.160.000 2.496.000 1.664.000 - - Đất TM-DV đô thị
280 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu 12.800.000 7.680.000 5.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
281 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính Đoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền 14.400.000 8.640.000 5.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
282 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu 28.000.000 16.800.000 11.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
283 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
284 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
285 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
286 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 28.000.000 16.800.000 11.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
287 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị 22.400.000 13.440.000 8.960.000 - - Đất TM-DV đô thị
288 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
289 Thành Phố Phủ Lý Đường Châu Cầu Từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu 16.800.000 10.080.000 6.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
290 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo 16.800.000 10.080.000 6.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
291 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà 28.000.000 16.800.000 11.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
292 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi 16.800.000 10.080.000 6.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
293 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh 11.200.000 6.720.000 4.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
294 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp 7.600.000 4.560.000 3.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
295 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
296 Thành Phố Phủ Lý Đường 3 tháng 7 (đường D2) Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm 2.560.000 1.536.000 1.024.000 - - Đất TM-DV đô thị
297 Thành Phố Phủ Lý Đường 3 tháng 7 (đường D2) Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
298 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1) Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
299 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B) Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
300 Thành Phố Phủ Lý Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình) Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Phố Ngô Sỹ Liên

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại phố Ngô Sỹ Liên, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Tại Phố Ngô Sỹ Liên – Đoạn Từ Nút Giao Đường Trần Hưng Đạo Với Phố Tô Hiệu Đến Phố Lý Tự Trọng

Vị trí 1 – 6.000.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 là 6.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất tại đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu đến phố Lý Tự Trọng. Vị trí này có thể được ưu tiên cho các dự án lớn hoặc các hoạt động đầu tư quan trọng.

Vị trí 2 – 3.600.000 đồng/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 3.600.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn duy trì giá trị đất tốt.

Vị trí 3 – 2.400.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 3 là 2.400.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án có quy mô nhỏ hơn. Vị trí này cung cấp cơ hội đầu tư với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất tại phố Ngô Sỹ Liên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Thai Mai

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại phố Đặng Thai Mai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Tại Phố Đặng Thai Mai – Đoạn Từ Phố Tô Hiệu Vòng Xung Quanh Khu Đô Thị Hồ A1

Vị trí 1 – 4.000.000 đồng/m²

Đoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 có mức giá đất tại vị trí 1 là 4.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự hấp dẫn của khu vực gần các tiện ích đô thị và khu dân cư phát triển.

Vị trí 2 – 2.400.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 2 là 2.400.000 đồng/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm nhẹ, nhưng vẫn cao hơn mức trung bình, phù hợp cho các dự án có nhu cầu ổn định và vị trí thuận lợi.

Vị trí 3 – 1.600.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.600.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích sử dụng khác nhau trong khu vực.

Bảng giá đất tại phố Đặng Thai Mai cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và bên liên quan đánh giá và ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Phố Bạch Trà

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Phố Bạch Trà, đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) đến Đường Lê Duẩn, thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Ở Đô Thị Tại Phố Bạch Trà

Vị trí 1 – 4.600.000 đồng/m²

Tại đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) đến Đường Lê Duẩn, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 4.600.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển và giá trị cao của đất gần các cơ sở giáo dục và tuyến đường chính.

Vị trí 2 – 2.760.000 đồng/m²

Ở cùng đoạn đường từ Đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) đến Đường Lê Duẩn, giá đất tại vị trí 2 là 2.760.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy sự phát triển đáng kể, phù hợp với các khu vực gần trung tâm thành phố.

Vị trí 3 – 1.840.000 đồng/m²

Tại đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) đến Đường Lê Duẩn, giá đất ở đô thị tại vị trí 3 là 1.840.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu vực xa trung tâm và ít phát triển hơn.

Giá đất tại Phố Bạch Trà cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân cấp giá trị đất theo vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện về giá trị bất động sản trong khu vực gần các tuyến đường chính và cơ sở giáo dục.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Hồng Phong

Bảng giá đất tại Phố Nguyễn Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, được quy định theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính đến đường Lê Duẩn và cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1 – 5.500.000 đồng/m²

Giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 5.500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ sở hạ tầng chính và các tuyến giao thông quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện và sự phát triển đô thị mạnh mẽ.

Vị trí 2 – 3.300.000 đồng/m²

Tại vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.300.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự kết nối với các khu vực lân cận và sự phát triển ổn định của khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3 – 2.200.000 đồng/m²

Giá đất ở đô thị tại vị trí 3 là 2.200.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các khu vực xa hơn từ các điểm kết nối chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào các dự án quy hoạch và sự mở rộng của đô thị trong tương lai.

Bảng giá đất tại Phố Nguyễn Hồng Phong cung cấp cái nhìn tổng quan về sự phân cấp giá trị đất đai dựa trên vị trí và sự phát triển đô thị của khu vực. Điều này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và tiềm năng của các khu vực khác nhau trong đoạn đường từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính đến đường Lê Duẩn.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Phố Đào Tấn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại phố Đào Tấn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Tại Phố Đào Tấn – Đoạn Từ Đường Lê Duẩn Đến Giáp Khu Dân Cũ

Vị trí 1 – 5.500.000 đồng/m²

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp khu dân cũ có mức giá đất tại vị trí 1 là 5.500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị cao của đất tại vị trí này do vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích đô thị.

Vị trí 2 – 3.300.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 2 là 3.300.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì ở mức cao, phù hợp cho các dự án đầu tư ổn định trong khu vực.

Vị trí 3 – 2.200.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.200.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích sử dụng khác nhau trong khu vực gần khu dân cư.

Bảng giá đất tại phố Đào Tấn cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và bên liên quan trong việc ra quyết định đầu tư và phát triển dự án.