Bảng giá đất tại Thành Phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam

Bảng giá đất tại Thành Phố Phủ Lý, Hà Nam theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam cho thấy sự biến động rõ rệt trong giá trị đất tại khu vực này. Phân tích tiềm năng đầu tư bất động sản trong tương lai.

Tổng quan khu vực Thành Phố Phủ Lý, Hà Nam

Thành Phố Phủ Lý là trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh Hà Nam, nằm tại vị trí giao thương quan trọng giữa các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ.

Với lợi thế về giao thông và cơ sở hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ, Phủ Lý đang dần trở thành khu vực hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Sự phát triển mạnh mẽ của các tuyến đường cao tốc, như cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, giúp kết nối nhanh chóng giữa Thành Phố Phủ Lý và các khu vực lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Phủ Lý chính là các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, bao gồm các khu công nghiệp, khu đô thị mới và các dự án phát triển du lịch. Đặc biệt, với việc được tỉnh Hà Nam quy hoạch là đô thị loại II, thành phố này có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản thương mại và nhà ở.

Các tiện ích như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại và khu vui chơi giải trí đang dần được xây dựng, nâng cao chất lượng sống của cư dân tại đây, từ đó làm gia tăng giá trị của đất đai. Hơn nữa, chính sách thu hút đầu tư từ chính quyền địa phương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thành Phố Phủ Lý, Hà Nam

Dựa trên Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, giá đất tại Thành Phố Phủ Lý hiện nay có sự chênh lệch khá lớn giữa các khu vực khác nhau.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Phủ Lý hiện nay lên đến 35.000.000 đồng/m2, chủ yếu nằm ở các khu vực trung tâm, nơi có vị trí thuận lợi, gần các trục đường chính và các tiện ích xã hội quan trọng. Ngược lại, giá đất thấp nhất tại đây chỉ khoảng 65.000 đồng/m2, tập trung ở các khu vực ngoại ô hoặc các khu đất ít phát triển.

Giá đất trung bình tại Thành Phố Phủ Lý là khoảng 4.665.060 đồng/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực nội đô và ngoại thành. Mặc dù giá đất tại trung tâm cao, nhưng đây cũng là khu vực có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị.

Nếu bạn đang có kế hoạch đầu tư bất động sản tại Thành Phố Phủ Lý, việc lựa chọn các khu vực ven đô hoặc gần các khu công nghiệp mới là lựa chọn hợp lý, vì đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Với sự phát triển của các dự án cơ sở hạ tầng, đất ở ngoại thành có thể gia tăng giá trị nhanh chóng khi nhu cầu mở rộng đô thị tăng cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành Phố Phủ Lý

Thành Phố Phủ Lý sở hữu nhiều điểm mạnh có thể giúp bất động sản tại đây phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Trước hết, địa phương này có vị trí chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm như quốc lộ 1A và cao tốc Hà Nội – Ninh Bình. Điều này giúp Phủ Lý thu hút không chỉ cư dân trong tỉnh mà còn các nhà đầu tư đến từ các khu vực khác.

Ngoài ra, các dự án phát triển khu đô thị, khu công nghiệp, và các khu vực du lịch đang được triển khai và nâng cấp liên tục. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp tại Phủ Lý cũng kéo theo nhu cầu về nhà ở và dịch vụ, đặc biệt là đối với các công nhân và nhân viên làm việc tại các khu công nghiệp.

Tiềm năng bất động sản tại Phủ Lý còn được củng cố bởi chính sách thu hút đầu tư của tỉnh Hà Nam, với các ưu đãi về thuế và đất đai. Điều này không chỉ tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư mà còn giúp cải thiện môi trường kinh doanh và chất lượng sống tại khu vực này.

Trong bối cảnh bất động sản đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ tại các thành phố vệ tinh của Hà Nội, Thành Phố Phủ Lý hoàn toàn có thể trở thành một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Thành Phố Phủ Lý, Hà Nam đang có tiềm năng lớn về bất động sản nhờ vào sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và chính sách thu hút đầu tư của địa phương. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn những khu vực ngoại thành hoặc gần các khu công nghiệp mới, nơi giá trị đất đai sẽ có sự gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Phủ Lý là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Phủ Lý là: 65.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Phủ Lý là: 4.682.388 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
994

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành Phố Phủ Lý Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08) - Phường Thanh Tuyền Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
802 Thành Phố Phủ Lý Phường Thanh Tuyền Đường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy (ĐH08) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
803 Thành Phố Phủ Lý Phường Thanh Tuyền Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
804 Thành Phố Phủ Lý Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
805 Thành Phố Phủ Lý Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
806 Thành Phố Phủ Lý Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
807 Thành Phố Phủ Lý Phường Lê Hồng Phong Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
808 Thành Phố Phủ Lý Phường Lê Hồng Phong Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
809 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) - đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
810 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
811 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Các trục đường liên thôn, liên xóm 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
812 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
813 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vân điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
814 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 5 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
815 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Đoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 4 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
816 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Từ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 41 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
817 Thành Phố Phủ Lý Xã Phù Vân Các trục đường liên thôn, liên xóm 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
818 Thành Phố Phủ Lý Xã Phù Vân Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
819 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
820 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7; 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
821 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
822 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
823 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Liêm Tiết Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
824 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH04 - Xã Liêm Tiết Từ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
825 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Đường trục thôn Văn Lâm 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
826 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
827 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Các đường thôn và vị trí còn lại 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
828 Thành Phố Phủ Lý Đê sông Nhuệ - Xã Tiên Tân Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
829 Thành Phố Phủ Lý Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt) - Xã Tiên Tân từ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 25 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
830 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH 06 - Xã Tiên Tân Từ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
831 Thành Phố Phủ Lý Đường đi thôn Kiều - Xã Tiên Tân Từ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
832 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Tân Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
833 Thành Phố Phủ Lý Đường cầu vượt - Xã Tiên Hiệp Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) - đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
834 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Tiên Hiệp Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
835 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Hiệp Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
836 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Hải Đường trục xã và trục đường khu tái định cư 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
837 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Hải Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
838 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Đinh Xá Đường ĐH03 Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
839 Thành Phố Phủ Lý Xã Đinh Xá Các trục đường liên xã 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
840 Thành Phố Phủ Lý Xã Đinh Xá Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
841 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH06 - Xã Trịnh Xá Đường ĐH06 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
842 Thành Phố Phủ Lý Xã Trịnh Xá Các đường trục xã 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
843 Thành Phố Phủ Lý Xã Trịnh Xá Các trục đường thôn, xóm 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
844 Thành Phố Phủ Lý Xã Trịnh Xá Các đường còn lại của các thôn Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
845 Thành Phố Phủ Lý Xã Kim Bình Thôn Phù Lão (đường liên xã) Từ Quốc Lộ 21B - đến cống Ba Đa 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
846 Thành Phố Phủ Lý Xã Kim Bình Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
847 Thành Phố Phủ Lý Xã Kim Bình Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
848 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Đường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
849 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Đường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
850 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Các trục đường liên thôn, liên xóm 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
851 Thành Phố Phủ Lý Phường Liêm Chính Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
852 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố 1.020.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
853 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
854 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
855 Thành Phố Phủ Lý Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
856 Thành Phố Phủ Lý Phường Châu Sơn Đường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
857 Thành Phố Phủ Lý Phường Châu Sơn Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
858 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
859 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) - đến đường Lê Công Thanh kéo dài 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
860 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
861 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
862 Thành Phố Phủ Lý Phường Lam Hạ Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
863 Thành Phố Phủ Lý Đường đê sông Nhuệ - Phường Quang Trung Từ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 11 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
864 Thành Phố Phủ Lý Đường trục cống Ba Đa - Phường Quang Trung Từ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 1 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
865 Thành Phố Phủ Lý Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường) - Phường Quang Trung Từ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 6 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
866 Thành Phố Phủ Lý Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường) - Phường Quang Trung Từ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 13 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
867 Thành Phố Phủ Lý Phường Quang Trung Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
868 Thành Phố Phủ Lý Phường Quang Trung Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
869 Thành Phố Phủ Lý Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08) - Phường Thanh Tuyền Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
870 Thành Phố Phủ Lý Phường Thanh Tuyền Đường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy (ĐH08) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
871 Thành Phố Phủ Lý Phường Thanh Tuyền Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
872 Thành Phố Phủ Lý Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
873 Thành Phố Phủ Lý Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
874 Thành Phố Phủ Lý Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường) - Phường Lê Hồng Phong Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
875 Thành Phố Phủ Lý Phường Lê Hồng Phong Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
876 Thành Phố Phủ Lý Phường Lê Hồng Phong Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
877 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) - đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
878 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
879 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Các trục đường liên thôn, liên xóm 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
880 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Chung Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
881 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vân điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
882 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 5 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
883 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Đoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 4 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
884 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Phù Vân Từ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 41 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
885 Thành Phố Phủ Lý Xã Phù Vân Các trục đường liên thôn, liên xóm 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
886 Thành Phố Phủ Lý Xã Phù Vân Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
887 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
888 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7; 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
889 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
890 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tuyền Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
891 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Liêm Tiết Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
892 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH04 - Xã Liêm Tiết Từ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
893 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Đường trục thôn Văn Lâm 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
894 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
895 Thành Phố Phủ Lý Xã Liêm Tiết Các đường thôn và vị trí còn lại 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
896 Thành Phố Phủ Lý Đê sông Nhuệ - Xã Tiên Tân Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
897 Thành Phố Phủ Lý Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt) - Xã Tiên Tân từ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 25 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
898 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH 06 - Xã Tiên Tân Từ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
899 Thành Phố Phủ Lý Đường đi thôn Kiều - Xã Tiên Tân Từ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
900 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Tân Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn