STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
702 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
703 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
704 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
705 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
706 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
707 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét | 900.000 | 540.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
708 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
709 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
710 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét | 900.000 | 540.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
711 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét | 600.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
712 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Đường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
713 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Đường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
714 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Các trục đường liên thôn, liên xóm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
715 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
716 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
717 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
718 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
719 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
720 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Châu Sơn | Đường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
721 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Châu Sơn | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
722 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
723 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) - đến đường Lê Công Thanh kéo dài | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
724 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
725 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
726 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
727 | Thành Phố Phủ Lý | Đường đê sông Nhuệ - Phường Quang Trung | Từ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 11 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
728 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục cống Ba Đa - Phường Quang Trung | Từ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 1 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
729 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường) - Phường Quang Trung | Từ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 6 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
730 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường) - Phường Quang Trung | Từ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 13 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
731 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Quang Trung | Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
732 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Quang Trung | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
733 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08) - Phường Thanh Tuyền | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
734 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Thanh Tuyền | Đường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy (ĐH08) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
735 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Thanh Tuyền | Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
736 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
737 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
738 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
739 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lê Hồng Phong | Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
740 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lê Hồng Phong | Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
741 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) - đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
742 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
743 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Các trục đường liên thôn, liên xóm | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
744 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
745 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vân | điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
746 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Phù Vân | Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 5 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
747 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Phù Vân | Đoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 4 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
748 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Phù Vân | Từ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 41 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
749 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Phù Vân | Các trục đường liên thôn, liên xóm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
750 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Phù Vân | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
751 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH03 - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
752 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền | Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7; | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
753 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền | Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
754 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
755 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH03 - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
756 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH04 - Xã Liêm Tiết | Từ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
757 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tiết | Đường trục thôn Văn Lâm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
758 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tiết | Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
759 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tiết | Các đường thôn và vị trí còn lại | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
760 | Thành Phố Phủ Lý | Đê sông Nhuệ - Xã Tiên Tân | Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
761 | Thành Phố Phủ Lý | Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt) - Xã Tiên Tân | từ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 25 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
762 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH 06 - Xã Tiên Tân | Từ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
763 | Thành Phố Phủ Lý | Đường đi thôn Kiều - Xã Tiên Tân | Từ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
764 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Tân | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
765 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu vượt - Xã Tiên Hiệp | Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) - đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
766 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Tiên Hiệp | Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
767 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Hiệp | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
768 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Hải | Đường trục xã và trục đường khu tái định cư | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
769 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Hải | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
770 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH03 - Xã Đinh Xá | Đường ĐH03 Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
771 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Đinh Xá | Các trục đường liên xã | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
772 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Đinh Xá | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
773 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH06 - Xã Trịnh Xá | Đường ĐH06 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
774 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Trịnh Xá | Các đường trục xã | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
775 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Trịnh Xá | Các trục đường thôn, xóm | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
776 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Trịnh Xá | Các đường còn lại của các thôn Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
777 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Kim Bình | Thôn Phù Lão (đường liên xã) Từ Quốc Lộ 21B - đến cống Ba Đa | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
778 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Kim Bình | Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
779 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Kim Bình | Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
780 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Đường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
781 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Đường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
782 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Các trục đường liên thôn, liên xóm | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
783 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
784 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
785 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
786 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
787 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
788 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Châu Sơn | Đường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
789 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Châu Sơn | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
790 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
791 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) - đến đường Lê Công Thanh kéo dài | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
792 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
793 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
794 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
795 | Thành Phố Phủ Lý | Đường đê sông Nhuệ - Phường Quang Trung | Từ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 11 | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
796 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục cống Ba Đa - Phường Quang Trung | Từ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 1 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
797 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường) - Phường Quang Trung | Từ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 6 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
798 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường) - Phường Quang Trung | Từ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 13 | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
799 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Quang Trung | Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
800 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Quang Trung | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Phường Quang Trung
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Tại Phường Quang Trung – Đoạn Từ Các Trục Đường Liên Thôn, Xóm, Tổ Dân Phố
Vị trí 1 – 1.500.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 1.500.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm các trục đường liên thôn, xóm và tổ dân phố tại phường Quang Trung. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có sự phát triển ổn định và nhu cầu cao về việc sử dụng đất cho các mục đích khác nhau. Mức giá này phù hợp với nhu cầu của các nhà đầu tư và người mua có kế hoạch phát triển trong khu vực nông thôn của thành phố Phủ Lý.
Bảng giá đất tại phường Quang Trung cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư tại khu vực nông thôn, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại các tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ, thuộc phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Nông Thôn – Tổ Dân Phố Bầu Cừu, Hồng Phú và Phía Bắc Đường Tàu Tổ Dân Phố Thượng Tổ
Vị trí 1 – 1.700.000 đồng/m²
Mức giá đất ở nông thôn tại vị trí 1 là 1.700.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các trục đường liên thôn, liên xóm và tổ dân phố trong khu vực nêu trên. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn trong khu vực đô thị hóa và cung cấp cái nhìn cụ thể về chi phí liên quan đến việc sử dụng đất cho các hoạt động nông thôn.
Bảng giá đất nông thôn tại các tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và các nhà đầu tư về giá trị đất ở khu vực này.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Tổ Dân Phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và Phần Phía Nam Đường Tàu Tổ Dân Phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Tại Phường Thanh Châu – Tổ Dân Phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và Phần Phía Nam Đường Tàu Tổ Dân Phố Thượng Tổ
Vị trí 1 – 1.300.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 1.300.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm các trục đường liên thôn, liên xóm, và tổ dân phố thuộc khu vực Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ, phường Thanh Châu. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong một khu vực có sự phát triển ổn định với nhu cầu sử dụng đất tương đối cao. Mức giá này được thiết lập để đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư và người mua có kế hoạch phát triển trong khu vực nông thôn của thành phố Phủ Lý.
Bảng giá đất tại phường Thanh Châu cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư tại khu vực nông thôn, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng giá đất Hà Nam Thành Phố Phủ Lý Phường Châu Sơn
Bảng giá đất tại phường Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, cung cấp thông tin về giá đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá đất được xác định là một trong những yếu tố quan trọng cho các cá nhân và doanh nghiệp đang có kế hoạch đầu tư hoặc phát triển tại địa phương.
Giá Đất Vị Trí 1 – 1.300.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn được xác định là 1.300.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ chợ Mỏ đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá). Với mức giá này, khu vực Châu Sơn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong bối cảnh ngày càng có nhiều người dân và doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội đầu tư.
Bảng giá đất này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Phố Yết Kiêu
Theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, bảng giá đất tại Phố Yết Kiêu, thành phố Phủ Lý được quy định cho đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Lê Duẩn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực, phục vụ cho việc đầu tư và định giá bất động sản.
Đoạn Từ Đường Đinh Tiên Hoàng Đến Đường Lê Duẩn
Vị trí 1 – 5.500.000 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 1 là 5.500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí ưu việt gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển. Vị trí 1 nằm trong khu vực thuận lợi với kết nối giao thông tốt, gần các cơ quan, trường học và dịch vụ khác.
Vị trí 2 – 3.300.000 đồng/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 3.300.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Vị trí này vẫn cung cấp kết nối giao thông thuận lợi và gần gũi với các tiện ích đô thị, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3 – 2.200.000 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 2.200.000 đồng/m², mức giá thấp nhất trong đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Lê Duẩn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất tại Phố Yết Kiêu cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá ở đô thị trong khu vực từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Lê Duẩn, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên các mức giá và tiềm năng phát triển.