Bảng giá đất tại Thành Phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam

Bảng giá đất tại Thành Phố Phủ Lý, Hà Nam theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam cho thấy sự biến động rõ rệt trong giá trị đất tại khu vực này. Phân tích tiềm năng đầu tư bất động sản trong tương lai.

Tổng quan khu vực Thành Phố Phủ Lý, Hà Nam

Thành Phố Phủ Lý là trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh Hà Nam, nằm tại vị trí giao thương quan trọng giữa các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ.

Với lợi thế về giao thông và cơ sở hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ, Phủ Lý đang dần trở thành khu vực hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Sự phát triển mạnh mẽ của các tuyến đường cao tốc, như cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, giúp kết nối nhanh chóng giữa Thành Phố Phủ Lý và các khu vực lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Phủ Lý chính là các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, bao gồm các khu công nghiệp, khu đô thị mới và các dự án phát triển du lịch. Đặc biệt, với việc được tỉnh Hà Nam quy hoạch là đô thị loại II, thành phố này có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản thương mại và nhà ở.

Các tiện ích như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại và khu vui chơi giải trí đang dần được xây dựng, nâng cao chất lượng sống của cư dân tại đây, từ đó làm gia tăng giá trị của đất đai. Hơn nữa, chính sách thu hút đầu tư từ chính quyền địa phương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thành Phố Phủ Lý, Hà Nam

Dựa trên Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, giá đất tại Thành Phố Phủ Lý hiện nay có sự chênh lệch khá lớn giữa các khu vực khác nhau.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Phủ Lý hiện nay lên đến 35.000.000 đồng/m2, chủ yếu nằm ở các khu vực trung tâm, nơi có vị trí thuận lợi, gần các trục đường chính và các tiện ích xã hội quan trọng. Ngược lại, giá đất thấp nhất tại đây chỉ khoảng 65.000 đồng/m2, tập trung ở các khu vực ngoại ô hoặc các khu đất ít phát triển.

Giá đất trung bình tại Thành Phố Phủ Lý là khoảng 4.665.060 đồng/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực nội đô và ngoại thành. Mặc dù giá đất tại trung tâm cao, nhưng đây cũng là khu vực có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị.

Nếu bạn đang có kế hoạch đầu tư bất động sản tại Thành Phố Phủ Lý, việc lựa chọn các khu vực ven đô hoặc gần các khu công nghiệp mới là lựa chọn hợp lý, vì đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Với sự phát triển của các dự án cơ sở hạ tầng, đất ở ngoại thành có thể gia tăng giá trị nhanh chóng khi nhu cầu mở rộng đô thị tăng cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành Phố Phủ Lý

Thành Phố Phủ Lý sở hữu nhiều điểm mạnh có thể giúp bất động sản tại đây phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Trước hết, địa phương này có vị trí chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm như quốc lộ 1A và cao tốc Hà Nội – Ninh Bình. Điều này giúp Phủ Lý thu hút không chỉ cư dân trong tỉnh mà còn các nhà đầu tư đến từ các khu vực khác.

Ngoài ra, các dự án phát triển khu đô thị, khu công nghiệp, và các khu vực du lịch đang được triển khai và nâng cấp liên tục. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp tại Phủ Lý cũng kéo theo nhu cầu về nhà ở và dịch vụ, đặc biệt là đối với các công nhân và nhân viên làm việc tại các khu công nghiệp.

Tiềm năng bất động sản tại Phủ Lý còn được củng cố bởi chính sách thu hút đầu tư của tỉnh Hà Nam, với các ưu đãi về thuế và đất đai. Điều này không chỉ tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư mà còn giúp cải thiện môi trường kinh doanh và chất lượng sống tại khu vực này.

Trong bối cảnh bất động sản đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ tại các thành phố vệ tinh của Hà Nội, Thành Phố Phủ Lý hoàn toàn có thể trở thành một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Thành Phố Phủ Lý, Hà Nam đang có tiềm năng lớn về bất động sản nhờ vào sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và chính sách thu hút đầu tư của địa phương. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn những khu vực ngoại thành hoặc gần các khu công nghiệp mới, nơi giá trị đất đai sẽ có sự gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Phủ Lý là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Phủ Lý là: 65.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Phủ Lý là: 4.682.388 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
994

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành Phố Phủ Lý Phố Ngô Sỹ Liên (Khu đô thị Minh Khôi) Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu - đến Phố Lý Tự Trọng 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
202 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Thai Mai Đoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
203 Thành Phố Phủ Lý Phố Bạch Trà Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) - đến đường Lê Duẩn 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
204 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Hồng Phong Đoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính - đến đường Lê Duẩn 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
205 Thành Phố Phủ Lý Phố Đào Tấn Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp khu dân cũ 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
206 Thành Phố Phủ Lý Phố Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến phố Nguyễn Lam 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
207 Thành Phố Phủ Lý Phố Lê Quý Đôn Đoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà - đến đường Điện Biên Phủ 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
208 Thành Phố Phủ Lý Phố Chu Văn An Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến phố Nguyễn Lam 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất ở đô thị
209 Thành Phố Phủ Lý Phố Đào Văn Tập Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai - đến đường Điện Biên Phủ 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
210 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Quốc Vượng Đoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến đường Điện Biên Phủ 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
211 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Lam từ đường Điện Biên Phủ - đến phố Nguyễn Phúc Lai 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
212 Thành Phố Phủ Lý Phố Hồ Đắc Di Đoạn từ Hồ Vực Kiếu - đến đường 30m (quy hoạch) 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
213 Thành Phố Phủ Lý Phố Tôn Thất Tùng Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
214 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Thuỳ Trâm Đoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% - đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
215 Thành Phố Phủ Lý Phố Vũ Văn Lý Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
216 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Văn Ngữ Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
217 Thành Phố Phủ Lý Phố Lê Tư Lành Đoạn từ phố Tôn Thất Tùng - đến đường Lê Duẩn 4.600.000 2.760.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
218 Thành Phố Phủ Lý Phố Bùi Đạt (đường dẫn vào Hồ Quang Trung) Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân - đến đường bê tông phường Quang Trung 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất ở đô thị
219 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Thượng Hiền (Khu đô thị Tài Tâm) Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
220 Thành Phố Phủ Lý Phố Đỗ Huy Liêu Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
221 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Bảo Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến đường 3/7 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
222 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
223 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
224 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
225 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
226 Thành Phố Phủ Lý Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
227 Thành Phố Phủ Lý Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
228 Thành Phố Phủ Lý Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét 2.800.000 1.680.000 1.120.000 - - Đất ở đô thị
229 Thành Phố Phủ Lý Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
230 Thành Phố Phủ Lý Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
231 Thành Phố Phủ Lý Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét 2.800.000 1.680.000 1.120.000 - - Đất ở đô thị
232 Thành Phố Phủ Lý Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
233 Thành Phố Phủ Lý Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét 1.500.000 900.000 800.000 - - Đất ở đô thị
234 Thành Phố Phủ Lý Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 2.800.000 1.680.000 1.120.000 - - Đất ở đô thị
235 Thành Phố Phủ Lý Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở đô thị
236 Thành Phố Phủ Lý Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét 1.500.000 900.000 800.000 - - Đất ở đô thị
237 Thành Phố Phủ Lý Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
238 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
239 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu 5.440.000 3.264.000 2.176.000 - - Đất TM-DV đô thị
240 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng) 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
241 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
242 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
243 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú 12.800.000 7.680.000 5.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
244 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông) 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
245 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
246 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
247 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
248 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 493 - Xã Tiên Hải 1.200.000 720.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
249 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi 28.000.000 16.800.000 11.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
250 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu 20.000.000 12.000.000 8.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
251 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
252 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
253 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
254 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo 11.200.000 6.720.000 4.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
255 Thành Phố Phủ Lý Đường Biên Hòa Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh 28.000.000 16.800.000 11.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
256 Thành Phố Phủ Lý Đường Biên Hòa Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi 16.800.000 10.080.000 6.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
257 Thành Phố Phủ Lý Đường Biên Hòa Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
258 Thành Phố Phủ Lý Đường Quy Lưu Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh 14.400.000 8.640.000 5.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
259 Thành Phố Phủ Lý Đường Quy Lưu Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
260 Thành Phố Phủ Lý Đường Quy Lưu Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc 14.400.000 8.640.000 5.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
261 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh 14.400.000 8.640.000 5.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
262 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
263 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
264 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
265 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
266 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
267 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Thị Phúc Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
268 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba) 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
269 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
270 Thành Phố Phủ Lý Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình 4.400.000 2.640.000 1.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
271 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 491 - Xã Liêm Tuyền Đoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền 4.400.000 2.640.000 1.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
272 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐT 491 - Xã Đinh Xá Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục) 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
273 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
274 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn 2.800.000 1.680.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
275 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn 1.600.000 960.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
276 Thành Phố Phủ Lý Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố 1.600.000 960.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
277 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc 6.240.000 3.744.000 2.496.000 - - Đất TM-DV đô thị
278 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
279 Thành Phố Phủ Lý Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm 4.160.000 2.496.000 1.664.000 - - Đất TM-DV đô thị
280 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu 12.800.000 7.680.000 5.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
281 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính Đoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền 14.400.000 8.640.000 5.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
282 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu 28.000.000 16.800.000 11.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
283 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
284 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
285 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
286 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu 28.000.000 16.800.000 11.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
287 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị 22.400.000 13.440.000 8.960.000 - - Đất TM-DV đô thị
288 Thành Phố Phủ Lý Đường Trường Chinh Đoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc 16.000.000 9.600.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
289 Thành Phố Phủ Lý Đường Châu Cầu Từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu 16.800.000 10.080.000 6.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
290 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo 16.800.000 10.080.000 6.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
291 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà 28.000.000 16.800.000 11.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
292 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi 16.800.000 10.080.000 6.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
293 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh 11.200.000 6.720.000 4.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
294 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp 7.600.000 4.560.000 3.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
295 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Công Thanh Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
296 Thành Phố Phủ Lý Đường 3 tháng 7 (đường D2) Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm 2.560.000 1.536.000 1.024.000 - - Đất TM-DV đô thị
297 Thành Phố Phủ Lý Đường 3 tháng 7 (đường D2) Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
298 Thành Phố Phủ Lý Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1) Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 3.120.000 1.872.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
299 Thành Phố Phủ Lý Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B) Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
300 Thành Phố Phủ Lý Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình) Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị