11:57 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Giang: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng cao nguyên đá

Hà Giang, vùng đất nơi địa đầu Tổ quốc, không chỉ nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, bảng giá đất tại Hà Giang phản ánh rõ nét tiềm năng phát triển và cơ hội lớn cho thị trường đất đai ở khu vực này.

Vùng đất cao nguyên đá và những giá trị đặc trưng

Hà Giang là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp với Trung Quốc, có địa hình chủ yếu là núi đá vôi và khí hậu mát mẻ quanh năm. Đây là nơi sở hữu những địa danh nổi tiếng như Cao nguyên đá Đồng Văn, Mã Pí Lèng và phố cổ Đồng Văn, thu hút hàng triệu lượt du khách mỗi năm. Thành phố Hà Giang là trung tâm kinh tế - văn hóa của tỉnh, đang dần trở thành khu vực trọng điểm phát triển đô thị và kinh tế.

Hạ tầng giao thông tại Hà Giang đang được cải thiện đáng kể với các dự án mở rộng quốc lộ, đường liên tỉnh, và các tuyến đường kết nối đến biên giới. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực trung tâm và vùng ven.

Những dự án quy hoạch đô thị, phát triển các khu du lịch sinh thái và khu thương mại cũng đóng vai trò quan trọng trong việc định hình thị trường bất động sản tại Hà Giang.

Cơ hội đầu tư qua phân tích giá đất tại Hà Giang

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Giang dao động từ 17.000 đồng/m² đến 12.580.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 895.019 đồng/m². Thành phố Hà Giang có mức giá đất cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn. Các huyện Đồng Văn, Quản Bạ và Mèo Vạc có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của du lịch.

So với các tỉnh miền núi phía Bắc khác như Lào Cai hay Cao Bằng, giá đất tại Hà Giang vẫn ở mức hợp lý, mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào bất động sản tại Hà Giang có thể lựa chọn các khu vực trung tâm Thành phố Hà Giang để tối ưu hóa lợi nhuận trong ngắn hạn.

Ngoài ra, các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc dọc theo các tuyến đường trọng điểm đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn.

Với tốc độ tăng trưởng hạ tầng và du lịch, giá đất tại Hà Giang được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt tại các khu vực có quy hoạch bài bản và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.

Tiềm năng phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản Hà Giang

Hà Giang không chỉ thu hút du khách mà còn là điểm sáng trong chiến lược phát triển kinh tế của khu vực miền núi phía Bắc. Các dự án du lịch cộng đồng và sinh thái đang mở rộng, tạo ra nhu cầu lớn về đất để phát triển các cơ sở lưu trú, nhà hàng, và dịch vụ đi kèm. Ngoài ra, việc xây dựng và mở rộng các khu đô thị tại Thành phố Hà Giang đang tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Cao nguyên đá Đồng Văn, một trong những di sản địa chất quan trọng của thế giới, không chỉ mang đến giá trị văn hóa mà còn mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Hệ thống giao thông kết nối giữa các điểm du lịch, cùng với các khu vực phát triển mới tại Thành phố Hà Giang và vùng phụ cận, đang dần định hình một thị trường bất động sản tiềm năng và đầy sức hút.

Hà Giang, với vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch không ngừng mở rộng, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Hà Giang là: 12.580.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Giang là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Giang là: 900.328 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3812
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Bạch Ngọc Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
702 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Minh Từ cổng UBND xã - Đến ngã ba thôn Riềng và từ cổng UBND xã đến hết đất Trạm xá xã 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
703 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Minh Từ cổng UBND xã - Đến gốc cây Sổ (hết đất ông Liệu) thôn Toòng đường đi Bạch Ngọc 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
704 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Ngọc Minh Các khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
705 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Trung Thành Từ đầu cầu cứng UBND xã - Đến hết địa phận thôn Minh Thành 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
706 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Trung Thành Các vị trí, khu vực khác còn lại của xã Trung Thành 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
707 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Quảng Ngần Tuyến từ Bệnh viện điều dưỡng khu B bệnh viện phục hồi chức năng - Đến cổng trời giáp đất xã Thượng Sơn 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
708 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Quảng Ngần Các khu vực, vị trí còn lại của xã 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
709 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại I - Xã Thượng Sơn Từ đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn - Đến cổng UBND xã 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
710 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thượng Sơn Trục đường giáp xã Quảng Ngần - Đến đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
711 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thượng Sơn Các khu vực, vị trí còn lại của xã 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
712 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Cao Bồ Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
713 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Cao Bồ Các khu vực, vị trí còn lại của xã 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
714 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thanh Đức Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
715 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Lao Chải Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
716 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Xín Chải Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
717 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Việt Lâm Từ cổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng - Đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào Suối nước nóng 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
718 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Việt Lâm Từ ngã 3 đi Suối nước nóng - Đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã 3 cầu Việt Lâm đến cổng bệnh viện phục hồi chức năng 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
719 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Việt Lâm Từ UBND xã Việt Lâm - Đến hết nhà Ông Hoàng Bách (thôn Lèn) 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
720 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Việt Lâm Các khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
721 Huyện Vị Xuyên Các vị trí còn lại - Đường loại II - Xã Đạo Đức Tân Đức, Làng Nùng, Hợp Thành, Làng Cúng, Tân Tiến, Độc Lập, Bản Bang, Đức Thành, Làng Khẻn, Làng Mới, Bình Vàng, Làng Trần 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
722 Huyện Vị Xuyên Các vị trí còn lại - Đường loại III - Xã Đạo Đức Thôn Khiếu, Làng Má 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
723 Huyện Vị Xuyên Trục đường vào khu vực Nà La dọc theo - Đường loại I - Xã Thanh Thuỷ Từ giáp nhà máy ô tô Giải Phóng - Đến kè cửa khẩu), Các trục đường đi vào khu Nà La (trừ trục đường phân lô của cửa khẩu Thanh Thuỷ ở mục 4 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
724 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thanh Thuỷ Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
725 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Phương Tiến Các vị trí khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng thấp (Thôn Sửu, Nà Thái, Nà Miền, Cường Thịnh) 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
726 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phương Tiến Các vị trí, khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng cao (thôn Xà Phìn, Mào Phìn, Nà Màu, Nặm Tẹ) 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
727 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Thuận Hoà Từ ngã tư chợ Thuận Hòa rẽ đi các đường 300m 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
728 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Thuận Hoà Từ đầu cầu số 9 - Đến tiếp đoạn cách Ngã tư Chợ Thuận Hòa 300m 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
729 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thuận Hoà Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
730 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thuận Hoà Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
731 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân Đoạn từ vị trí giáp xã Thận Hòa - Đến Km 21 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
732 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân Đoạn từ Km 21 - Đến Km 23 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
733 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân Đoạn từ Km 24 - Đến đầu cầu Bắc Sum 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
734 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân Đoạn từ đầu cầu Bắc Sum - Đến giáp huyện Quản Bạ 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
735 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Minh Tân Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
736 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Tùng Bá Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
737 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Tùng Bá Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
738 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Phong Quang Ngã tư thôn Lùng Càng theo đường Xuân Thủy - Đến Thạch Lâm Viên Thành Phố Hà Giang. Ngã tư Thôn Lùng Càng đến đến đất phường Quang Trung Thành phố Hà Giang 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
739 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phong Quang Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
740 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Phú Linh Từ ngã 3 Phú Linh đi Kim Linh - Đến cầu Pác Pà 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
741 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phú Linh Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
742 Huyện Vị Xuyên Đường liên xã - Đường loại II - Xã Kim Thạch Từ Ngọc Đường - Kim Thạch - Kim Linh 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
743 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Kim Thạch Đường từ trụ sở UBND xã - Đến hết thôn bản Thấu và từ UBND xã đi về phía thành phố Hà Giang 500m 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
744 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Kim Thạch Từ trụ sở thôn Nà Cọ - Đến ngã 3 Phú Linh - Kim Thạch - Minh Khai 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
745 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Kim Thạch Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
746 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Kim Linh Từ giáp địa phận xã Kim Thạch - Đến hết Bản Mạ 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
747 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Kim Linh Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
748 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Linh Hồ Từ giáp địa phận xã Ngọc Linh - Đến ngã ba TTLĐXH tỉnh 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
749 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Linh Hồ Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
750 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Ngọc Linh Từ UBND xã - Đến cầu Km 21 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
751 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Linh Từ ngã ba đường vào hợp tác xã Lâm Thanh - Đến giáp đất thôn Làng Trần xã Đạo Đức. 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
752 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Linh Vị trí còn lại các tuyến đường nhựa 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
753 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Ngọc Linh Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
754 Huyện Vị Xuyên Khu trung tâm xã tính - Đường loại II - Xã Bạch Ngọc Từ nhà ông Lèng Văn Tính (thôn Phai) - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Toàn (thôn Phai) 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
755 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Bạch Ngọc Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
756 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Minh Từ cổng UBND xã - Đến ngã ba thôn Riềng và từ cổng UBND xã đến hết đất Trạm xá xã 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
757 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Minh Từ cổng UBND xã - Đến gốc cây Sổ (hết đất ông Liệu) thôn Toòng đường đi Bạch Ngọc 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
758 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Ngọc Minh Các khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
759 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Trung Thành Từ đầu cầu cứng UBND xã - Đến hết địa phận thôn Minh Thành 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
760 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Trung Thành Các vị trí, khu vực khác còn lại của xã Trung Thành 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
761 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Quảng Ngần Tuyến từ Bệnh viện điều dưỡng khu B bệnh viện phục hồi chức năng - Đến cổng trời giáp đất xã Thượng Sơn 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
762 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Quảng Ngần Các khu vực, vị trí còn lại của xã 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
763 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại I - Xã Thượng Sơn Từ đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn - Đến cổng UBND xã 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
764 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thượng Sơn Trục đường giáp xã Quảng Ngần - Đến đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
765 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thượng Sơn Các khu vực, vị trí còn lại của xã 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
766 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Cao Bồ Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
767 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Cao Bồ Các khu vực, vị trí còn lại của xã 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
768 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thanh Đức Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
769 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Lao Chải Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
770 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Xín Chải Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
771 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Việt Lâm Từ cổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng - Đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào Suối nước nóng 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
772 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Việt Lâm Từ ngã 3 đi Suối nước nóng - Đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã 3 cầu Việt Lâm đến cổng bệnh viện phục hồi chức năng 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
773 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Việt Lâm Từ UBND xã Việt Lâm - Đến hết nhà Ông Hoàng Bách (thôn Lèn) 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
774 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Việt Lâm Các khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
775 Huyện Vị Xuyên Các vị trí còn lại - Đường loại II - Xã Đạo Đức Tân Đức, Làng Nùng, Hợp Thành, Làng Cúng, Tân Tiến, Độc Lập, Bản Bang, Đức Thành, Làng Khẻn, Làng Mới, Bình Vàng, Làng Trần 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
776 Huyện Vị Xuyên Các vị trí còn lại - Đường loại III - Xã Đạo Đức Thôn Khiếu, Làng Má 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
777 Huyện Vị Xuyên Trục đường vào khu vực Nà La dọc theo - Đường loại I - Xã Thanh Thuỷ Từ giáp nhà máy ô tô Giải Phóng - Đến kè cửa khẩu), Các trục đường đi vào khu Nà La (trừ trục đường phân lô của cửa khẩu Thanh Thuỷ ở mục 4 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
778 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thanh Thuỷ Các vị trí, khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
779 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Phương Tiến Các vị trí khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng thấp (Thôn Sửu, Nà Thái, Nà Miền, Cường Thịnh) 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
780 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phương Tiến Các vị trí, khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng cao (thôn Xà Phìn, Mào Phìn, Nà Màu, Nặm Tẹ) 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
781 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Thuận Hoà Từ ngã tư chợ Thuận Hòa rẽ đi các đường 300m 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
782 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Thuận Hoà Từ đầu cầu số 9 - Đến tiếp đoạn cách Ngã tư Chợ Thuận Hòa 300m 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
783 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thuận Hoà Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
784 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thuận Hoà Các vị trí, khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
785 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân Đoạn từ vị trí giáp xã Thận Hòa - Đến Km 21 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
786 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân Đoạn từ Km 21 - Đến Km 23 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
787 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân Đoạn từ Km 24 - Đến đầu cầu Bắc Sum 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
788 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân Đoạn từ đầu cầu Bắc Sum - Đến giáp huyện Quản Bạ 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
789 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Minh Tân Các vị trí, khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
790 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Tùng Bá Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
791 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Tùng Bá Các vị trí, khu vực khác còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
792 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Phong Quang Ngã tư thôn Lùng Càng theo đường Xuân Thủy - Đến Thạch Lâm Viên Thành Phố Hà Giang. Ngã tư Thôn Lùng Càng đến đến đất phường Quang Trung Thành phố Hà Giang 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
793 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phong Quang Các vị trí, khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
794 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Phú Linh Từ ngã 3 Phú Linh đi Kim Linh - Đến cầu Pác Pà 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
795 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phú Linh Các vị trí, khu vực khác còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
796 Huyện Vị Xuyên Đường liên xã - Đường loại II - Xã Kim Thạch Từ Ngọc Đường - Kim Thạch - Kim Linh 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
797 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Kim Thạch Đường từ trụ sở UBND xã - Đến hết thôn bản Thấu và từ UBND xã đi về phía thành phố Hà Giang 500m 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
798 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Kim Thạch Từ trụ sở thôn Nà Cọ - Đến ngã 3 Phú Linh - Kim Thạch - Minh Khai 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
799 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Kim Thạch Các vị trí, khu vực khác còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
800 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Kim Linh Từ giáp địa phận xã Kim Thạch - Đến hết Bản Mạ 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn