Bảng giá đất tại Huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

Bảng giá đất tại Huyện Vị Xuyên, Hà Giang được quy định trong Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Khu vực này có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan khu vực Huyện Vị Xuyên

Huyện Vị Xuyên nằm ở trung tâm tỉnh Hà Giang, với vị trí chiến lược kết nối giữa các khu vực phía Bắc và các huyện trong tỉnh. Khu vực này nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, những dãy núi đá vôi hùng vĩ, đồng thời là một trong những điểm du lịch hấp dẫn ở vùng cao.

Huyện Vị Xuyên có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, nhưng trong những năm gần đây, du lịch và hạ tầng giao thông phát triển nhanh chóng, tạo cơ hội lớn cho thị trường bất động sản.

Yếu tố nổi bật nhất ở Vị Xuyên là sự phát triển hạ tầng giao thông. Những tuyến quốc lộ kết nối trực tiếp với các khu vực khác của tỉnh và các khu vực phía Bắc đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp tăng cường khả năng giao thương, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế địa phương, từ đó tạo ra nhu cầu lớn đối với bất động sản, đặc biệt là đất nền và các dự án phát triển du lịch, nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Vị Xuyên

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, giá đất tại Huyện Vị Xuyên có sự phân bố khá đồng đều, nhưng cũng có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất thấp nhất tại khu vực là 20.000 VND/m², trong khi mức giá cao nhất có thể lên đến 5.460.000 VND/m², với mức giá trung bình khoảng 314.481 VND/m².

Những khu vực gần trung tâm hành chính, trục giao thông chính và các điểm du lịch có mức giá đất cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm hoặc các khu dân cư nông thôn.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư tại Huyện Vị Xuyên, cần phải xem xét kỹ lưỡng vị trí đất, vì các khu vực gần tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng sẽ có khả năng tăng giá nhanh chóng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, đây có thể là cơ hội vàng, vì Vị Xuyên đang phát triển mạnh mẽ, nhất là khi các dự án giao thông và du lịch tiếp tục được đầu tư. Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, việc chọn mua đất tại các khu vực đang phát triển nhanh có thể mang lại lợi nhuận ngay trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Vị Xuyên

Huyện Vị Xuyên có rất nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Trước hết, việc phát triển hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến quốc lộ, sẽ tạo ra cơ hội cho việc mở rộng đô thị và thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Một số khu vực như thị trấn Vị Xuyên, nơi gần các trục giao thông lớn, đang chứng kiến sự gia tăng mạnh mẽ của các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu dân cư mới và các khu nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, ngành du lịch tại Vị Xuyên cũng có tiềm năng phát triển lớn. Vị trí gần các điểm du lịch nổi tiếng như cao nguyên đá Đồng Văn, các khu vực thác nước và bản làng dân tộc tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Sự phát triển của du lịch sẽ kéo theo nhu cầu lớn đối với các loại hình bất động sản phục vụ du khách như khách sạn, khu nghỉ dưỡng, biệt thự nghỉ dưỡng và các tiện ích đi kèm.

Các dự án đầu tư vào lĩnh vực hạ tầng và du lịch sẽ là yếu tố thúc đẩy tăng giá đất tại các khu vực này. Các nhà đầu tư cũng nên chú ý đến các chính sách hỗ trợ phát triển của tỉnh Hà Giang, bao gồm các ưu đãi về thuế và hỗ trợ tài chính cho các dự án bất động sản trong khu vực.

Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông và ngành du lịch, Huyện Vị Xuyên sẽ tiếp tục thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn đối với những ai có tầm nhìn dài hạn.

Bảng giá đất tại Hà Giang
Giá đất cao nhất tại Huyện Vị Xuyên là: 5.460.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vị Xuyên là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vị Xuyên là: 320.780 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
342
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 19 - Km21 3.220.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 5.460.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 3.220.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 19 - Km21 3.220.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
5 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 5.460.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 3.220.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
7 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 19 - Km21 1.932.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
8 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 3.276.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
9 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 1.932.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
10 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Việt Lâm Từ cổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng - Đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào Suối nước nóng 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Việt Lâm Từ ngã 3 đi Suối nước nóng - Đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã 3 cầu Việt Lâm đến cổng bệnh viện phục hồi chức năng 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Việt Lâm Từ UBND xã Việt Lâm - Đến hết nhà Ông Hoàng Bách (thôn Lèn) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Việt Lâm Các khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Vị Xuyên Các vị trí còn lại - Đường loại II - Xã Đạo Đức Tân Đức, Làng Nùng, Hợp Thành, Làng Cúng, Tân Tiến, Độc Lập, Bản Bang, Đức Thành, Làng Khẻn, Làng Mới, Bình Vàng, Làng Trần 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Vị Xuyên Các vị trí còn lại - Đường loại III - Xã Đạo Đức Thôn Khiếu, Làng Má 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Vị Xuyên Trục đường vào khu vực Nà La dọc theo - Đường loại I - Xã Thanh Thuỷ Từ giáp nhà máy ô tô Giải Phóng - Đến kè cửa khẩu), Các trục đường đi vào khu Nà La (trừ trục đường phân lô của cửa khẩu Thanh Thuỷ ở mục 4 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thanh Thuỷ Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Phương Tiến Các vị trí khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng thấp (Thôn Sửu, Nà Thái, Nà Miền, Cường Thịnh) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phương Tiến Các vị trí, khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng cao (thôn Xà Phìn, Mào Phìn, Nà Màu, Nặm Tẹ) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Thuận Hoà Từ ngã tư chợ Thuận Hòa rẽ đi các đường 300m 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Thuận Hoà Từ đầu cầu số 9 - Đến tiếp đoạn cách Ngã tư Chợ Thuận Hòa 300m 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thuận Hoà Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thuận Hoà Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân Đoạn từ vị trí giáp xã Thận Hòa - Đến Km 21 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân Đoạn từ Km 21 - Đến Km 23 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân Đoạn từ Km 24 - Đến đầu cầu Bắc Sum 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân Đoạn từ đầu cầu Bắc Sum - Đến giáp huyện Quản Bạ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Minh Tân Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Tùng Bá Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Tùng Bá Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Phong Quang Ngã tư thôn Lùng Càng theo đường Xuân Thủy - Đến Thạch Lâm Viên Thành Phố Hà Giang. Ngã tư Thôn Lùng Càng đến đến đất phường Quang Trung Thành phố Hà Giang 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phong Quang Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Phú Linh Từ ngã 3 Phú Linh đi Kim Linh - Đến cầu Pác Pà 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phú Linh Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Vị Xuyên Đường liên xã - Đường loại II - Xã Kim Thạch Từ Ngọc Đường - Kim Thạch - Kim Linh 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Kim Thạch Đường từ trụ sở UBND xã - Đến hết thôn bản Thấu và từ UBND xã đi về phía thành phố Hà Giang 500m 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Kim Thạch Từ trụ sở thôn Nà Cọ - Đến ngã 3 Phú Linh - Kim Thạch - Minh Khai 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Kim Thạch Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Kim Linh Từ giáp địa phận xã Kim Thạch - Đến hết Bản Mạ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Kim Linh Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Linh Hồ Từ giáp địa phận xã Ngọc Linh - Đến ngã ba TTLĐXH tỉnh 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Linh Hồ Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Ngọc Linh Từ UBND xã - Đến cầu Km 21 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Linh Từ ngã ba đường vào hợp tác xã Lâm Thanh - Đến giáp đất thôn Làng Trần xã Đạo Đức. 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Linh Vị trí còn lại các tuyến đường nhựa 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Ngọc Linh Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Vị Xuyên Khu trung tâm xã tính - Đường loại II - Xã Bạch Ngọc Từ nhà ông Lèng Văn Tính (thôn Phai) - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Toàn (thôn Phai) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Bạch Ngọc Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Minh Từ cổng UBND xã - Đến ngã ba thôn Riềng và từ cổng UBND xã đến hết đất Trạm xá xã 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Minh Từ cổng UBND xã - Đến gốc cây Sổ (hết đất ông Liệu) thôn Toòng đường đi Bạch Ngọc 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Ngọc Minh Các khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Trung Thành Từ đầu cầu cứng UBND xã - Đến hết địa phận thôn Minh Thành 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Trung Thành Các vị trí, khu vực khác còn lại của xã Trung Thành 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Quảng Ngần Tuyến từ Bệnh viện điều dưỡng khu B bệnh viện phục hồi chức năng - Đến cổng trời giáp đất xã Thượng Sơn 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Quảng Ngần Các khu vực, vị trí còn lại của xã 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại I - Xã Thượng Sơn Từ đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn - Đến cổng UBND xã 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thượng Sơn Trục đường giáp xã Quảng Ngần - Đến đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thượng Sơn Các khu vực, vị trí còn lại của xã 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Cao Bồ Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Cao Bồ Các khu vực, vị trí còn lại của xã 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thanh Đức Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Lao Chải Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Xín Chải Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Việt Lâm Từ cổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng - Đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào Suối nước nóng 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
65 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Việt Lâm Từ ngã 3 đi Suối nước nóng - Đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã 3 cầu Việt Lâm đến cổng bệnh viện phục hồi chức năng 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
66 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Việt Lâm Từ UBND xã Việt Lâm - Đến hết nhà Ông Hoàng Bách (thôn Lèn) 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
67 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Việt Lâm Các khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
68 Huyện Vị Xuyên Các vị trí còn lại - Đường loại II - Xã Đạo Đức Tân Đức, Làng Nùng, Hợp Thành, Làng Cúng, Tân Tiến, Độc Lập, Bản Bang, Đức Thành, Làng Khẻn, Làng Mới, Bình Vàng, Làng Trần 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
69 Huyện Vị Xuyên Các vị trí còn lại - Đường loại III - Xã Đạo Đức Thôn Khiếu, Làng Má 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
70 Huyện Vị Xuyên Trục đường vào khu vực Nà La dọc theo - Đường loại I - Xã Thanh Thuỷ Từ giáp nhà máy ô tô Giải Phóng - Đến kè cửa khẩu), Các trục đường đi vào khu Nà La (trừ trục đường phân lô của cửa khẩu Thanh Thuỷ ở mục 4 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
71 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thanh Thuỷ Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
72 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Phương Tiến Các vị trí khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng thấp (Thôn Sửu, Nà Thái, Nà Miền, Cường Thịnh) 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
73 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phương Tiến Các vị trí, khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng cao (thôn Xà Phìn, Mào Phìn, Nà Màu, Nặm Tẹ) 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
74 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Thuận Hoà Từ ngã tư chợ Thuận Hòa rẽ đi các đường 300m 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
75 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Thuận Hoà Từ đầu cầu số 9 - Đến tiếp đoạn cách Ngã tư Chợ Thuận Hòa 300m 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
76 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thuận Hoà Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
77 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thuận Hoà Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
78 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân Đoạn từ vị trí giáp xã Thận Hòa - Đến Km 21 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
79 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân Đoạn từ Km 21 - Đến Km 23 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
80 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân Đoạn từ Km 24 - Đến đầu cầu Bắc Sum 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
81 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân Đoạn từ đầu cầu Bắc Sum - Đến giáp huyện Quản Bạ 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
82 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Minh Tân Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
83 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Tùng Bá Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
84 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Tùng Bá Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
85 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Phong Quang Ngã tư thôn Lùng Càng theo đường Xuân Thủy - Đến Thạch Lâm Viên Thành Phố Hà Giang. Ngã tư Thôn Lùng Càng đến đến đất phường Quang Trung Thành phố Hà Giang 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
86 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phong Quang Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
87 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Phú Linh Từ ngã 3 Phú Linh đi Kim Linh - Đến cầu Pác Pà 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
88 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phú Linh Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
89 Huyện Vị Xuyên Đường liên xã - Đường loại II - Xã Kim Thạch Từ Ngọc Đường - Kim Thạch - Kim Linh 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
90 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Kim Thạch Đường từ trụ sở UBND xã - Đến hết thôn bản Thấu và từ UBND xã đi về phía thành phố Hà Giang 500m 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
91 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Kim Thạch Từ trụ sở thôn Nà Cọ - Đến ngã 3 Phú Linh - Kim Thạch - Minh Khai 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
92 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Kim Thạch Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
93 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Kim Linh Từ giáp địa phận xã Kim Thạch - Đến hết Bản Mạ 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
94 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Kim Linh Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
95 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Linh Hồ Từ giáp địa phận xã Ngọc Linh - Đến ngã ba TTLĐXH tỉnh 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
96 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Linh Hồ Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
97 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Ngọc Linh Từ UBND xã - Đến cầu Km 21 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
98 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Linh Từ ngã ba đường vào hợp tác xã Lâm Thanh - Đến giáp đất thôn Làng Trần xã Đạo Đức. 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
99 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Linh Vị trí còn lại các tuyến đường nhựa 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
100 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Ngọc Linh Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn