STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ ngã ba đường đại đoàn kết - Đến giáp ngã ba UBND xã | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
602 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ cầu Na Lan thôn Na Lan - Đến cầu treo Cốc Sọoc | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
603 | Huyện Xín Mần | Đường bê tông - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ đầu cầu treo Cốc Sọoc - Đến ngã 3 đường bê tông Tả Nhìu - Cốc Rế | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
604 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Tả Nhìu | Các tuyến đường liên thôn trong xã còn lại | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
605 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ cổng trường cấp II - Đến Ngã 3 đi Cốc Pài | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
606 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Trục giáp ngã ba đi Cốc Pài - Đến cầu giáp UBND xã (về phía Cốc Rế) | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
607 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Cốc Rế | Từ cổng trường cấp II - Đến ngã 3 nhà ông Sò | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
608 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Cốc Rế | Trục đường ngã 3 nhà ông Sò - Đến khe nước Nắm Chiến (về phía Thu Tà) | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
609 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Cốc Rế | Từ ngã 3 nhà ông Sò - Đến ngã ba nhà ông thiêm | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
610 | Huyện Xín Mần | Trục đường (Năm Ngà đi thôn Đông Thang) - Đường loại III - Xã Cốc Rế | Từ đường rẽ đi thôn Đông Thang - Đến hết đất xã Cốc Rế; giáp đất xã Chế Là | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
611 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Cốc Rế | Trục đường giáp trạm y tế - Đến ngã 3 nhà ông Thiêm (đường vành đai trung tâm xã) | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
612 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Cốc Rế | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
613 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Thu Tà | Trục đường Trung tâm xã cổng Trường cấp II - Đến cổng UBND xã | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
614 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Thu Tà | Các trục đường liên thôn liên xã | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
615 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Ngán Chiên | Từ nhà Vàng Thương văn hóa - Đến cổng nhà lên năm đường đi thôn Hồ Sán | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
616 | Huyện Xín Mần | Trục đường (Ngán Chiên - Trung Thịnh) - Đường loại I - Xã Ngán Chiên | Từ UBND xã - Đến hết đất xã Ngán Chiên giáp với Trung Thịnh | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
617 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Ngán Chiên | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
618 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Trung Thịnh | Từ Trụ sở UBND xã - Nàng Đôn - Đến cổng Trường cấp II | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
619 | Huyện Xín Mần | Trục đường (Trung Thịnh đi Nàng Đôn) - Đường loại III - Xã Trung Thịnh | Từ giáp cổng Trường cấp II - Đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Nàng Đông | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
620 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Trung Thịnh | Từ giáp Trụ sở UBND xã Ngán Chiên - Đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
621 | Huyện Xín Mần | Trục UBND xã - Km26 - Đường loại III - Xã Trung Thịnh | Từ giáp UBND xã - Đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
622 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Trung Thịnh | UBND xã - Đến Na Tay( Pố Hà II) đường bê tông | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
623 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Trung Thịnh | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
624 | Huyện Xín Mần | Trục đường trung tâm xã - Đường loại II - Xã Chế Là | Từ cuối chợ - Đến Trạm y tế | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
625 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Chế Là | Các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
626 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Nấm Dẩn | Từ Km 12 - Đến Km 14 trục đường tỉnh lộ 178 | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
627 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Nấm Dẩn | Đường tỉnh lộ 178 đi vào ngã ba thôn Thống Nhất | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
628 | Huyện Xín Mần | Trục đường trung tâm xã - Đường loại I - Xã Bản Ngò | Từ đất Trường tiểu học xã - Đến hết đất Trạm y tế | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
629 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Bản Ngò | Từ giáp cầu Bản Ngò - Đến hết đất Km 3 | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
630 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Bản Ngò | Từ giáp Km 3 - Đến giáp đất xã Nấm Dẩn | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
631 | Huyện Xín Mần | Từ ngã 3 Trung tâm xã đi thôn Xuân Hoà - Đường loại II - Xã Khuôn Lùng | Từ giáp đất ông Hàng - Đến hết đường Trung tâm xã | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
632 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Khuôn Lùng | Từ giáp ngã 3 Chợ đi thôn Làng Thượng - Đến hết đất ông Viết | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
633 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Khuôn Lùng | Trục đường giáp đất Nà Chì - Đến giáp với đất xã Quảng Nguyên | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
634 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Khuôn Lùng | Từ nhà ông Võ thuộc thôn Nà Ràng - Đến giáp địa phận xã Tân Nam huyện Quang Bình | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
635 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Khuôn Lùng | Các khu vực còn lại | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
636 | Huyện Xín Mần | Trục đường (Nà Chì - Bản Liền) - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ hết đất hộ ông Pẳn (Suối Khuẩy Cưởm) - Đến tiếp giáp đất Bản Liền | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
637 | Huyện Xín Mần | Trục đường bê tông - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã cũ, hết đất Trường tiểu học | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
638 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Nà Chì | Từ Cầu sắt suối Nậm He (đi Quang Bình) - Đến giáp đất xã Khuôn Lùng | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
639 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ Đập tràn (đi Quảng Nguyên) - Đến giáp với đất Khuôn Lùng | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
640 | Huyện Xín Mần | Đường đi thôn Nà Chì vào (Tát Tre) - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ cầu đập tràn | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
641 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Nà Chì | Đường từ cầu đập tràn (Tát Tre) đi qua khu tập thể Bệnh viện Nà Chì - Đến hết đất hộ ông Võ | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
642 | Huyện Xín Mần | Đường bê tông vành đai - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ Trường THPT (giáp hộ ông Tuyên) - Đến trường THCS | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
643 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Nà Chì | Từ cổng Trường tiểu học - Đến cầu sắt | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
644 | Huyện Xín Mần | Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài | 61.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
645 | Huyện Xín Mần | Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài | đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) | 73.200 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
646 | Huyện Xín Mần | Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài | 56.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
647 | Huyện Xín Mần | Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
648 | Huyện Xín Mần | Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
649 | Huyện Xín Mần | Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
650 | Huyện Xín Mần | Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài | 17.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
651 | Huyện Xín Mần | Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài | 17.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
652 | Huyện Xín Mần | Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài | 17.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
653 | Huyện Xín Mần | Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài | 56.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
654 | Huyện Vị Xuyên | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên | Đoạn từ Km 19 - Km21 | 3.220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
655 | Huyện Vị Xuyên | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Vị Xuyên | Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 | 5.460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
656 | Huyện Vị Xuyên | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên | Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 | 3.220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
657 | Huyện Vị Xuyên | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên | Đoạn từ Km 19 - Km21 | 3.220.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
658 | Huyện Vị Xuyên | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Vị Xuyên | Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 | 5.460.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
659 | Huyện Vị Xuyên | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên | Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 | 3.220.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
660 | Huyện Vị Xuyên | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên | Đoạn từ Km 19 - Km21 | 1.932.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
661 | Huyện Vị Xuyên | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Vị Xuyên | Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 | 3.276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
662 | Huyện Vị Xuyên | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên | Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 | 1.932.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
663 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại I - Xã Việt Lâm | Từ cổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng - Đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào Suối nước nóng | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
664 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại I - Xã Việt Lâm | Từ ngã 3 đi Suối nước nóng - Đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã 3 cầu Việt Lâm đến cổng bệnh viện phục hồi chức năng | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
665 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại II - Xã Việt Lâm | Từ UBND xã Việt Lâm - Đến hết nhà Ông Hoàng Bách (thôn Lèn) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
666 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại III - Xã Việt Lâm | Các khu vực còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
667 | Huyện Vị Xuyên | Các vị trí còn lại - Đường loại II - Xã Đạo Đức | Tân Đức, Làng Nùng, Hợp Thành, Làng Cúng, Tân Tiến, Độc Lập, Bản Bang, Đức Thành, Làng Khẻn, Làng Mới, Bình Vàng, Làng Trần | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
668 | Huyện Vị Xuyên | Các vị trí còn lại - Đường loại III - Xã Đạo Đức | Thôn Khiếu, Làng Má | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
669 | Huyện Vị Xuyên | Trục đường vào khu vực Nà La dọc theo - Đường loại I - Xã Thanh Thuỷ | Từ giáp nhà máy ô tô Giải Phóng - Đến kè cửa khẩu), Các trục đường đi vào khu Nà La (trừ trục đường phân lô của cửa khẩu Thanh Thuỷ ở mục 4 | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
670 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại III - Xã Thanh Thuỷ | Các vị trí, khu vực còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
671 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại II - Xã Phương Tiến | Các vị trí khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng thấp (Thôn Sửu, Nà Thái, Nà Miền, Cường Thịnh) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
672 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại III - Xã Phương Tiến | Các vị trí, khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng cao (thôn Xà Phìn, Mào Phìn, Nà Màu, Nặm Tẹ) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
673 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại I - Xã Thuận Hoà | Từ ngã tư chợ Thuận Hòa rẽ đi các đường 300m | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
674 | Huyện Vị Xuyên | Trục đường chính - Đường loại II - Xã Thuận Hoà | Từ đầu cầu số 9 - Đến tiếp đoạn cách Ngã tư Chợ Thuận Hòa 300m | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
675 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại II - Xã Thuận Hoà | Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
676 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại III - Xã Thuận Hoà | Các vị trí, khu vực còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
677 | Huyện Vị Xuyên | Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân | Đoạn từ vị trí giáp xã Thận Hòa - Đến Km 21 | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
678 | Huyện Vị Xuyên | Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân | Đoạn từ Km 21 - Đến Km 23 | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
679 | Huyện Vị Xuyên | Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân | Đoạn từ Km 24 - Đến đầu cầu Bắc Sum | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
680 | Huyện Vị Xuyên | Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân | Đoạn từ đầu cầu Bắc Sum - Đến giáp huyện Quản Bạ | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
681 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại III - Xã Minh Tân | Các vị trí, khu vực còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
682 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại II - Xã Tùng Bá | Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
683 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại III - Xã Tùng Bá | Các vị trí, khu vực khác còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
684 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại I - Xã Phong Quang | Ngã tư thôn Lùng Càng theo đường Xuân Thủy - Đến Thạch Lâm Viên Thành Phố Hà Giang. Ngã tư Thôn Lùng Càng đến đến đất phường Quang Trung Thành phố Hà Giang | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
685 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại III - Xã Phong Quang | Các vị trí, khu vực còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
686 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại I - Xã Phú Linh | Từ ngã 3 Phú Linh đi Kim Linh - Đến cầu Pác Pà | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
687 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại III - Xã Phú Linh | Các vị trí, khu vực khác còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
688 | Huyện Vị Xuyên | Đường liên xã - Đường loại II - Xã Kim Thạch | Từ Ngọc Đường - Kim Thạch - Kim Linh | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
689 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại I - Xã Kim Thạch | Đường từ trụ sở UBND xã - Đến hết thôn bản Thấu và từ UBND xã đi về phía thành phố Hà Giang 500m | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
690 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại II - Xã Kim Thạch | Từ trụ sở thôn Nà Cọ - Đến ngã 3 Phú Linh - Kim Thạch - Minh Khai | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
691 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại III - Xã Kim Thạch | Các vị trí, khu vực khác còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
692 | Huyện Vị Xuyên | Trục đường chính - Đường loại II - Xã Kim Linh | Từ giáp địa phận xã Kim Thạch - Đến hết Bản Mạ | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
693 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại III - Xã Kim Linh | Các vị trí, khu vực khác còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
694 | Huyện Vị Xuyên | Trục đường chính - Đường loại II - Xã Linh Hồ | Từ giáp địa phận xã Ngọc Linh - Đến ngã ba TTLĐXH tỉnh | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
695 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại III - Xã Linh Hồ | Các vị trí, khu vực khác còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
696 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại I - Xã Ngọc Linh | Từ UBND xã - Đến cầu Km 21 | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
697 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại II - Xã Ngọc Linh | Từ ngã ba đường vào hợp tác xã Lâm Thanh - Đến giáp đất thôn Làng Trần xã Đạo Đức. | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
698 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại II - Xã Ngọc Linh | Vị trí còn lại các tuyến đường nhựa | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
699 | Huyện Vị Xuyên | Đường loại III - Xã Ngọc Linh | Các vị trí, khu vực còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
700 | Huyện Vị Xuyên | Khu trung tâm xã tính - Đường loại II - Xã Bạch Ngọc | Từ nhà ông Lèng Văn Tính (thôn Phai) - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Toàn (thôn Phai) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Cốc Pài, Huyện Xín Mần: Đất Trồng Lúa
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, bảng giá đất cho các tổ dân phố và các thôn tại Thị trấn Cốc Pài, Huyện Xín Mần đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị và thực hiện giao dịch đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Thị trấn Cốc Pài, áp dụng cho loại đất trồng lúa, có mức giá là 61.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các tổ dân phố và các thôn trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa ở mức hợp lý trong khu vực nông thôn, giúp các hộ gia đình và các nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất nông nghiệp tại địa phương.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Cốc Pài. Việc nắm vững thông tin về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể là cần thiết để đưa ra các quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Trãi, Thị Trấn Vị Xuyên, Hà Giang - Đường Loại II
Bảng giá đất của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang, cho đoạn đường Nguyễn Trãi thuộc loại II - thị trấn Vị Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Km 19 đến Km 21, giúp người dân và các nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định giao dịch bất động sản chính xác.
Vị trí 1: 3.220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi, thuộc thị trấn Vị Xuyên, loại đường II, có mức giá là 3.220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Km 19 đến Km 21, có thể do vị trí thuận lợi hơn, gần các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi, thị trấn Vị Xuyên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác hơn về giá trị đất, từ đó hỗ trợ cho quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Trãi, Thị Trấn Vị Xuyên, Hà Giang - Đường Loại I
Bảng giá đất của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang, cho đoạn đường Nguyễn Trãi, thuộc loại I - thị trấn Vị Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Km 21 đến Km 21 + 500, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ cho quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 5.460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi, thuộc thị trấn Vị Xuyên, loại đường I, có mức giá cao nhất là 5.460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hoặc có tiềm năng phát triển lớn hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi, thị trấn Vị Xuyên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác hơn về giá trị đất, từ đó hỗ trợ cho quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Vị Xuyên, Hà Giang: Đường Loại I - Xã Việt Lâm
Bảng giá đất của huyện Vị Xuyên, Hà Giang cho trục đường loại I tại xã Việt Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ cổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào Suối nước nóng, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 310.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường loại I tại xã Việt Lâm có mức giá 310.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được công bố cho đoạn đường này, cho thấy giá trị đất tại khu vực nông thôn của xã Việt Lâm được xác định theo mức đồng nhất. Mức giá này phản ánh sự cao cấp của địa điểm và vị trí quan trọng gần các cơ sở y tế và khu du lịch nổi bật như Suối nước nóng.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ cổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào Suối nước nóng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình giá trị đất tại khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển.
Bảng Giá Đất Huyện Vị Xuyên, Tỉnh Hà Giang: Đường Loại II - Xã Việt Lâm - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang cho trục đường loại II tại xã Việt Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ UBND xã Việt Lâm đến hết nhà ông Hoàng Bách (thôn Lèn), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại II tại xã Việt Lâm, từ UBND xã Việt Lâm đến hết nhà ông Hoàng Bách (thôn Lèn), có mức giá 230.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực gần các cơ sở hành chính và các điểm dân cư quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại xã Việt Lâm, huyện Vị Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng đoạn đường cụ thể