Bảng giá đất Hà Giang

Giá đất cao nhất tại Hà Giang là: 12.580.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Giang là: 17.000
Giá đất trung bình tại Hà Giang là: 895.019
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu Từ ngã ba đường đại đoàn kết - Đến giáp ngã ba UBND xã 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
602 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu Từ cầu Na Lan thôn Na Lan - Đến cầu treo Cốc Sọoc 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
603 Huyện Xín Mần Đường bê tông - Đường loại I - Xã Tả Nhìu Từ đầu cầu treo Cốc Sọoc - Đến ngã 3 đường bê tông Tả Nhìu - Cốc Rế 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
604 Huyện Xín Mần Đường loại III - Xã Tả Nhìu Các tuyến đường liên thôn trong xã còn lại 54.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
605 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu Từ cổng trường cấp II - Đến Ngã 3 đi Cốc Pài 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
606 Huyện Xín Mần Đường loại I - Xã Tả Nhìu Trục giáp ngã ba đi Cốc Pài - Đến cầu giáp UBND xã (về phía Cốc Rế) 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
607 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại I - Xã Cốc Rế Từ cổng trường cấp II - Đến ngã 3 nhà ông Sò 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
608 Huyện Xín Mần Đường loại I - Xã Cốc Rế Trục đường ngã 3 nhà ông Sò - Đến khe nước Nắm Chiến (về phía Thu Tà) 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
609 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại I - Xã Cốc Rế Từ ngã 3 nhà ông Sò - Đến ngã ba nhà ông thiêm 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
610 Huyện Xín Mần Trục đường (Năm Ngà đi thôn Đông Thang) - Đường loại III - Xã Cốc Rế Từ đường rẽ đi thôn Đông Thang - Đến hết đất xã Cốc Rế; giáp đất xã Chế Là 54.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
611 Huyện Xín Mần Đường loại I - Xã Cốc Rế Trục đường giáp trạm y tế - Đến ngã 3 nhà ông Thiêm (đường vành đai trung tâm xã) 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
612 Huyện Xín Mần Đường loại III - Xã Cốc Rế Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã 54.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
613 Huyện Xín Mần Đường loại II - Xã Thu Tà Trục đường Trung tâm xã cổng Trường cấp II - Đến cổng UBND xã 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
614 Huyện Xín Mần Đường loại III - Xã Thu Tà Các trục đường liên thôn liên xã 54.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
615 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại I - Xã Ngán Chiên Từ nhà Vàng Thương văn hóa - Đến cổng nhà lên năm đường đi thôn Hồ Sán 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
616 Huyện Xín Mần Trục đường (Ngán Chiên - Trung Thịnh) - Đường loại I - Xã Ngán Chiên Từ UBND xã - Đến hết đất xã Ngán Chiên giáp với Trung Thịnh 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
617 Huyện Xín Mần Đường loại III - Xã Ngán Chiên Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại 54.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
618 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại II - Xã Trung Thịnh Từ Trụ sở UBND xã - Nàng Đôn - Đến cổng Trường cấp II 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
619 Huyện Xín Mần Trục đường (Trung Thịnh đi Nàng Đôn) - Đường loại III - Xã Trung Thịnh Từ giáp cổng Trường cấp II - Đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Nàng Đông 54.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
620 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại III - Xã Trung Thịnh Từ giáp Trụ sở UBND xã Ngán Chiên - Đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên 54.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
621 Huyện Xín Mần Trục UBND xã - Km26 - Đường loại III - Xã Trung Thịnh Từ giáp UBND xã - Đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên 54.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
622 Huyện Xín Mần Đường loại II - Xã Trung Thịnh UBND xã - Đến Na Tay( Pố Hà II) đường bê tông 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
623 Huyện Xín Mần Đường loại III - Xã Trung Thịnh Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại 54.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
624 Huyện Xín Mần Trục đường trung tâm xã - Đường loại II - Xã Chế Là Từ cuối chợ - Đến Trạm y tế 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
625 Huyện Xín Mần Đường loại III - Xã Chế Là Các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại 54.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
626 Huyện Xín Mần Đường loại I - Xã Nấm Dẩn Từ Km 12 - Đến Km 14 trục đường tỉnh lộ 178 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
627 Huyện Xín Mần Đường loại I - Xã Nấm Dẩn Đường tỉnh lộ 178 đi vào ngã ba thôn Thống Nhất 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
628 Huyện Xín Mần Trục đường trung tâm xã - Đường loại I - Xã Bản Ngò Từ đất Trường tiểu học xã - Đến hết đất Trạm y tế 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
629 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại I - Xã Bản Ngò Từ giáp cầu Bản Ngò - Đến hết đất Km 3 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
630 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại II - Xã Bản Ngò Từ giáp Km 3 - Đến giáp đất xã Nấm Dẩn 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
631 Huyện Xín Mần Từ ngã 3 Trung tâm xã đi thôn Xuân Hoà - Đường loại II - Xã Khuôn Lùng Từ giáp đất ông Hàng - Đến hết đường Trung tâm xã 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
632 Huyện Xín Mần Đường loại II - Xã Khuôn Lùng Từ giáp ngã 3 Chợ đi thôn Làng Thượng - Đến hết đất ông Viết 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
633 Huyện Xín Mần Đường loại II - Xã Khuôn Lùng Trục đường giáp đất Nà Chì - Đến giáp với đất xã Quảng Nguyên 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
634 Huyện Xín Mần Đường loại II - Xã Khuôn Lùng Từ nhà ông Võ thuộc thôn Nà Ràng - Đến giáp địa phận xã Tân Nam huyện Quang Bình 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
635 Huyện Xín Mần Đường loại III - Xã Khuôn Lùng Các khu vực còn lại 54.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
636 Huyện Xín Mần Trục đường (Nà Chì - Bản Liền) - Đường loại II - Xã Nà Chì Từ hết đất hộ ông Pẳn (Suối Khuẩy Cưởm) - Đến tiếp giáp đất Bản Liền 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
637 Huyện Xín Mần Trục đường bê tông - Đường loại II - Xã Nà Chì Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã cũ, hết đất Trường tiểu học 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
638 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại I - Xã Nà Chì Từ Cầu sắt suối Nậm He (đi Quang Bình) - Đến giáp đất xã Khuôn Lùng 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
639 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại II - Xã Nà Chì Từ Đập tràn (đi Quảng Nguyên) - Đến giáp với đất Khuôn Lùng 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
640 Huyện Xín Mần Đường đi thôn Nà Chì vào (Tát Tre) - Đường loại II - Xã Nà Chì Từ cầu đập tràn 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
641 Huyện Xín Mần Đường loại II - Xã Nà Chì Đường từ cầu đập tràn (Tát Tre) đi qua khu tập thể Bệnh viện Nà Chì - Đến hết đất hộ ông Võ 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
642 Huyện Xín Mần Đường bê tông vành đai - Đường loại II - Xã Nà Chì Từ Trường THPT (giáp hộ ông Tuyên) - Đến trường THCS 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
643 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại I - Xã Nà Chì Từ cổng Trường tiểu học - Đến cầu sắt 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
644 Huyện Xín Mần Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài 61.000 - - - - Đất trồng lúa
645 Huyện Xín Mần Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 73.200 - - - - Đất trồng lúa
646 Huyện Xín Mần Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài 56.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
647 Huyện Xín Mần Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài 57.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
648 Huyện Xín Mần Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
649 Huyện Xín Mần Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
650 Huyện Xín Mần Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
651 Huyện Xín Mần Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
652 Huyện Xín Mần Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
653 Huyện Xín Mần Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Cốc Pài 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
654 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 19 - Km21 3.220.000 - - - - Đất ở đô thị
655 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 5.460.000 - - - - Đất ở đô thị
656 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 3.220.000 - - - - Đất ở đô thị
657 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 19 - Km21 3.220.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
658 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 5.460.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
659 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 3.220.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
660 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 19 - Km21 1.932.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
661 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 3.276.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
662 Huyện Vị Xuyên Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Vị Xuyên Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 1.932.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
663 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Việt Lâm Từ cổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng - Đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào Suối nước nóng 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
664 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Việt Lâm Từ ngã 3 đi Suối nước nóng - Đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã 3 cầu Việt Lâm đến cổng bệnh viện phục hồi chức năng 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
665 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Việt Lâm Từ UBND xã Việt Lâm - Đến hết nhà Ông Hoàng Bách (thôn Lèn) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
666 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Việt Lâm Các khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
667 Huyện Vị Xuyên Các vị trí còn lại - Đường loại II - Xã Đạo Đức Tân Đức, Làng Nùng, Hợp Thành, Làng Cúng, Tân Tiến, Độc Lập, Bản Bang, Đức Thành, Làng Khẻn, Làng Mới, Bình Vàng, Làng Trần 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
668 Huyện Vị Xuyên Các vị trí còn lại - Đường loại III - Xã Đạo Đức Thôn Khiếu, Làng Má 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
669 Huyện Vị Xuyên Trục đường vào khu vực Nà La dọc theo - Đường loại I - Xã Thanh Thuỷ Từ giáp nhà máy ô tô Giải Phóng - Đến kè cửa khẩu), Các trục đường đi vào khu Nà La (trừ trục đường phân lô của cửa khẩu Thanh Thuỷ ở mục 4 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
670 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thanh Thuỷ Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
671 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Phương Tiến Các vị trí khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng thấp (Thôn Sửu, Nà Thái, Nà Miền, Cường Thịnh) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
672 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phương Tiến Các vị trí, khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng cao (thôn Xà Phìn, Mào Phìn, Nà Màu, Nặm Tẹ) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
673 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Thuận Hoà Từ ngã tư chợ Thuận Hòa rẽ đi các đường 300m 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
674 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Thuận Hoà Từ đầu cầu số 9 - Đến tiếp đoạn cách Ngã tư Chợ Thuận Hòa 300m 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
675 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thuận Hoà Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
676 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thuận Hoà Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
677 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân Đoạn từ vị trí giáp xã Thận Hòa - Đến Km 21 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
678 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân Đoạn từ Km 21 - Đến Km 23 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
679 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân Đoạn từ Km 24 - Đến đầu cầu Bắc Sum 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
680 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân Đoạn từ đầu cầu Bắc Sum - Đến giáp huyện Quản Bạ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
681 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Minh Tân Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
682 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Tùng Bá Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
683 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Tùng Bá Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
684 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Phong Quang Ngã tư thôn Lùng Càng theo đường Xuân Thủy - Đến Thạch Lâm Viên Thành Phố Hà Giang. Ngã tư Thôn Lùng Càng đến đến đất phường Quang Trung Thành phố Hà Giang 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
685 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phong Quang Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
686 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Phú Linh Từ ngã 3 Phú Linh đi Kim Linh - Đến cầu Pác Pà 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
687 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phú Linh Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
688 Huyện Vị Xuyên Đường liên xã - Đường loại II - Xã Kim Thạch Từ Ngọc Đường - Kim Thạch - Kim Linh 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
689 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Kim Thạch Đường từ trụ sở UBND xã - Đến hết thôn bản Thấu và từ UBND xã đi về phía thành phố Hà Giang 500m 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
690 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Kim Thạch Từ trụ sở thôn Nà Cọ - Đến ngã 3 Phú Linh - Kim Thạch - Minh Khai 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
691 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Kim Thạch Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
692 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Kim Linh Từ giáp địa phận xã Kim Thạch - Đến hết Bản Mạ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
693 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Kim Linh Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
694 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Linh Hồ Từ giáp địa phận xã Ngọc Linh - Đến ngã ba TTLĐXH tỉnh 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
695 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Linh Hồ Các vị trí, khu vực khác còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
696 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Ngọc Linh Từ UBND xã - Đến cầu Km 21 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
697 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Linh Từ ngã ba đường vào hợp tác xã Lâm Thanh - Đến giáp đất thôn Làng Trần xã Đạo Đức. 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
698 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Linh Vị trí còn lại các tuyến đường nhựa 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
699 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Ngọc Linh Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
700 Huyện Vị Xuyên Khu trung tâm xã tính - Đường loại II - Xã Bạch Ngọc Từ nhà ông Lèng Văn Tính (thôn Phai) - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Toàn (thôn Phai) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Cốc Pài, Huyện Xín Mần: Đất Trồng Lúa

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, bảng giá đất cho các tổ dân phố và các thôn tại Thị trấn Cốc Pài, Huyện Xín Mần đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị và thực hiện giao dịch đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Thị trấn Cốc Pài, áp dụng cho loại đất trồng lúa, có mức giá là 61.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các tổ dân phố và các thôn trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa ở mức hợp lý trong khu vực nông thôn, giúp các hộ gia đình và các nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất nông nghiệp tại địa phương.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Cốc Pài. Việc nắm vững thông tin về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể là cần thiết để đưa ra các quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.


Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Trãi, Thị Trấn Vị Xuyên, Hà Giang - Đường Loại II

Bảng giá đất của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang, cho đoạn đường Nguyễn Trãi thuộc loại II - thị trấn Vị Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Km 19 đến Km 21, giúp người dân và các nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định giao dịch bất động sản chính xác.

Vị trí 1: 3.220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi, thuộc thị trấn Vị Xuyên, loại đường II, có mức giá là 3.220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Km 19 đến Km 21, có thể do vị trí thuận lợi hơn, gần các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi, thị trấn Vị Xuyên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác hơn về giá trị đất, từ đó hỗ trợ cho quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Trãi, Thị Trấn Vị Xuyên, Hà Giang - Đường Loại I

Bảng giá đất của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang, cho đoạn đường Nguyễn Trãi, thuộc loại I - thị trấn Vị Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Km 21 đến Km 21 + 500, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ cho quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 5.460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi, thuộc thị trấn Vị Xuyên, loại đường I, có mức giá cao nhất là 5.460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hoặc có tiềm năng phát triển lớn hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi, thị trấn Vị Xuyên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác hơn về giá trị đất, từ đó hỗ trợ cho quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Vị Xuyên, Hà Giang: Đường Loại I - Xã Việt Lâm

Bảng giá đất của huyện Vị Xuyên, Hà Giang cho trục đường loại I tại xã Việt Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ cổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào Suối nước nóng, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 310.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường loại I tại xã Việt Lâm có mức giá 310.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được công bố cho đoạn đường này, cho thấy giá trị đất tại khu vực nông thôn của xã Việt Lâm được xác định theo mức đồng nhất. Mức giá này phản ánh sự cao cấp của địa điểm và vị trí quan trọng gần các cơ sở y tế và khu du lịch nổi bật như Suối nước nóng.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ cổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào Suối nước nóng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình giá trị đất tại khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển.


Bảng Giá Đất Huyện Vị Xuyên, Tỉnh Hà Giang: Đường Loại II - Xã Việt Lâm - Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang cho trục đường loại II tại xã Việt Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ UBND xã Việt Lâm đến hết nhà ông Hoàng Bách (thôn Lèn), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường loại II tại xã Việt Lâm, từ UBND xã Việt Lâm đến hết nhà ông Hoàng Bách (thôn Lèn), có mức giá 230.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực gần các cơ sở hành chính và các điểm dân cư quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại xã Việt Lâm, huyện Vị Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng đoạn đường cụ thể