STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Tả Lủng | Từ Ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng - Đến trạm Y tế xã | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1402 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Tả Lủng | Đường từ Trạm y tế xã đi qua UBND xã mới 50 m | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1403 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Tả Lủng | Hai bên đường từ UBND xã qua 50m - Đến giáp địa phận huyện Mèo Vạc | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1404 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Phố Cáo | từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) - Đến cầu ngã ba Phố Cáo | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1405 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Phố Cáo | từ cầu ngã ba Phố Cáo - Đến hết đường to (ngã ba đường đi Thôn Sà Lủng A) | 779.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1406 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 2 - Xã Sủng Là | từ chân dốc ngã ba Phố Bảng - Phố Cáo - Đến đầu đường to | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1407 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Xã Sủng Là | Từ trường mầm non - Đến trường Trung học cơ sở | 779.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1408 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 2 - Xã Sủng Là | từ chân dốc lên thôn Sáng Ngài - Đến giáp xã Sà Phìn | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1409 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Sà Phìn | từ giáp ranh xã Sủng Là - Đến ngã ba đường vào nhà Vương | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1410 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Sà Phìn | từ ngã ba đường vào nhà Vương - Đến Sà Phìn B | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1411 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sà Phìn | Từ ngã ba Quốc lộ 4C qua UBND xã 200 m - đi thôn Thành Ma Tủng | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1412 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Sà Phìn | Đường từ Quốc lộ 4C vào nhà Vương | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1413 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Thài Phìn Tủng | từ Hồ treo - Đến cua Nhèo Lủng | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1414 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Thài Phìn Tủng | Từ giáp địa phận thị trấn Đồng Văn dọc theo đường nhựa - Đến khe Khía Lía | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1415 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Vần Chải | từ dốc Thẩm Mã - Đến giáp hang Động Én huyện Yên Minh | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1416 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô liên xã - Khu vực 2 - Xã Vần Chải | từ ngã ba Quốc lộ 4C - Đến trường THCS xã | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1417 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô liên xã - Khu vực 1 - Xã Vần Chải | từ Trường THCS - Đến UBND xã | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1418 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Vần Chải | Từ UBND xã - Đến giáp địa phận xã Sủng Trái | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1419 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Lũng Thầu | từ Quốc lộ 4C đi qua UBND xã 500m | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1420 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sủng Trái | Đoạn từ ngã ba đường 176 - Đến UBND xã | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1421 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Sủng Trái | Đoạn từ UBND xã qua Trường học | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1422 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 176 - Khu vực 2 - Xã Sủng Trái | từ địa phận xã Lũng Phìn - Đến giáp xã Mậu Duệ | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1423 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sủng Trái | Đoạn từ trường học - Đến giáp xã Vần Chải | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1424 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Hố Quáng Phìn | Đường ô tô giáp địa phận xã Lũng Phìn - Đến UBND xã cũ | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1425 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Hố Quáng Phìn | Từ UBND xã cũ - Đến chợ | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1426 | Thị Trấn Đồng Văn | Dọc đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn | Từ nhà ông Thào Sìa Sính thôn Tả Phìn A qua trung tâm UBND xã - Đến hết nhà ông Giàng Sía Chứ thôn Tả Phìn B | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1427 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô - Khu vực 2 - Xã Sính Lủng | từ giáp xã Tả Phìn - Đến cách UBND xã 200 m | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1428 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Sính Lủng | Khu vực UBND xã kéo dài 200 m theo đường ô tô về mỗi phía | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1429 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sính Lủng | Dọc đường ô tô qua UBND xã 200 m - Đến địa phận xã Lũng Phìn | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1430 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Phố Là | Đường từ nhà ông Ly Tề Chiến - Đến Trạm y tế kéo dài 500m về phía đường đi thôn Tả Lủng xã Phố Là | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1431 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Lũng Táo | từ Trường THCS - Đến ngã ba Trạm biên phòng (cũ) | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1432 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Lũng Táo | Đường từ ngã ba Trạm biên phòng (cũ) - Đến ngã ba xã Má Lé | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1433 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Lũng Táo | Đoạn từ ngã ba Cá Ha đi thôn Nhù Sang | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1434 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Má Lé | Đoạn từ cổng xuống trạm y tế - Đến trạm kiểm lâm | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1435 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Xã Lũng Cú | Từ Trường trung học cơ sở Lũng Cú (cũ) - Đến Trường tiểu học Lũng Cú | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1436 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại III - Xã Lũng Cú | Trường tiểu học xã Lũng Cú - Đến Nhà văn hóa Lô Lô Chải | 421.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1437 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Xã Lũng Cú | Từ UBND xã - Đến đài tưởng niệm | 779.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1438 | Thị Trấn Đồng Văn | Dọc đường ô tô - Khu vực 2 - Xã Sảng Tủng | từ Sáng Ngài - Đến Trường THCS | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1439 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Sảng Tủng | Từ Trường THCS qua UBND xã - Đến thôn Sính Thầu dọc đường ô tô | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1440 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sảng Tủng | Từ thôn Sính Thầu dọc đường ô tô - Đến giáp Hố Quáng Phìn | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1441 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Tả Lủng | Từ ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng - Đến giáp địa phận thị trấn Đồng Văn | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1442 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Tả Lủng | Từ Ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng - Đến trạm Y tế xã | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1443 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Tả Lủng | Đường từ Trạm y tế xã đi qua UBND xã mới 50 m | 423.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1444 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Tả Lủng | Hai bên đường từ UBND xã qua 50m - Đến giáp địa phận huyện Mèo Vạc | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1445 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Phố Cáo | từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) - Đến cầu ngã ba Phố Cáo | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1446 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Phố Cáo | từ cầu ngã ba Phố Cáo - Đến hết đường to (ngã ba đường đi Thôn Sà Lủng A) | 467.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1447 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 2 - Xã Sủng Là | từ chân dốc ngã ba Phố Bảng - Phố Cáo - Đến đầu đường to | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1448 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Xã Sủng Là | Từ trường mầm non - Đến trường Trung học cơ sở | 467.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1449 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 2 - Xã Sủng Là | từ chân dốc lên thôn Sáng Ngài - Đến giáp xã Sà Phìn | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1450 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Sà Phìn | từ giáp ranh xã Sủng Là - Đến ngã ba đường vào nhà Vương | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1451 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Sà Phìn | từ ngã ba đường vào nhà Vương - Đến Sà Phìn B | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1452 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sà Phìn | Từ ngã ba Quốc lộ 4C qua UBND xã 200 m - đi thôn Thành Ma Tủng | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1453 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Sà Phìn | Đường từ Quốc lộ 4C vào nhà Vương | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1454 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Thài Phìn Tủng | từ Hồ treo - Đến cua Nhèo Lủng | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1455 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Thài Phìn Tủng | Từ giáp địa phận thị trấn Đồng Văn dọc theo đường nhựa - Đến khe Khía Lía | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1456 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Vần Chải | từ dốc Thẩm Mã - Đến giáp hang Động Én huyện Yên Minh | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1457 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô liên xã - Khu vực 2 - Xã Vần Chải | từ ngã ba Quốc lộ 4C - Đến trường THCS xã | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1458 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô liên xã - Khu vực 1 - Xã Vần Chải | từ Trường THCS - Đến UBND xã | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1459 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Vần Chải | Từ UBND xã - Đến giáp địa phận xã Sủng Trái | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1460 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Lũng Thầu | từ Quốc lộ 4C đi qua UBND xã 500m | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1461 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sủng Trái | Đoạn từ ngã ba đường 176 - Đến UBND xã | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1462 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Sủng Trái | Đoạn từ UBND xã qua Trường học | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1463 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 176 - Khu vực 2 - Xã Sủng Trái | từ địa phận xã Lũng Phìn - Đến giáp xã Mậu Duệ | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1464 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sủng Trái | Đoạn từ trường học - Đến giáp xã Vần Chải | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1465 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Hố Quáng Phìn | Đường ô tô giáp địa phận xã Lũng Phìn - Đến UBND xã cũ | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1466 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Hố Quáng Phìn | Từ UBND xã cũ - Đến chợ | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1467 | Thị Trấn Đồng Văn | Dọc đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn | Từ nhà ông Thào Sìa Sính thôn Tả Phìn A qua trung tâm UBND xã - Đến hết nhà ông Giàng Sía Chứ thôn Tả Phìn B | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1468 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô - Khu vực 2 - Xã Sính Lủng | từ giáp xã Tả Phìn - Đến cách UBND xã 200 m | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1469 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Sính Lủng | Khu vực UBND xã kéo dài 200 m theo đường ô tô về mỗi phía | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1470 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sính Lủng | Dọc đường ô tô qua UBND xã 200 m - Đến địa phận xã Lũng Phìn | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1471 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Phố Là | Đường từ nhà ông Ly Tề Chiến - Đến Trạm y tế kéo dài 500m về phía đường đi thôn Tả Lủng xã Phố Là | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1472 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Lũng Táo | từ Trường THCS - Đến ngã ba Trạm biên phòng (cũ) | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1473 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Lũng Táo | Đường từ ngã ba Trạm biên phòng (cũ) - Đến ngã ba xã Má Lé | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1474 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Lũng Táo | Đoạn từ ngã ba Cá Ha đi thôn Nhù Sang | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1475 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Má Lé | Đoạn từ cổng xuống trạm y tế - Đến trạm kiểm lâm | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1476 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Xã Lũng Cú | Từ Trường trung học cơ sở Lũng Cú (cũ) - Đến Trường tiểu học Lũng Cú | 351.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1477 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại III - Xã Lũng Cú | Trường tiểu học xã Lũng Cú - Đến Nhà văn hóa Lô Lô Chải | 253.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1478 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Xã Lũng Cú | Từ UBND xã - Đến đài tưởng niệm | 467.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1479 | Thị Trấn Đồng Văn | Dọc đường ô tô - Khu vực 2 - Xã Sảng Tủng | từ Sáng Ngài - Đến Trường THCS | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1480 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Sảng Tủng | Từ Trường THCS qua UBND xã - Đến thôn Sính Thầu dọc đường ô tô | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1481 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sảng Tủng | Từ thôn Sính Thầu dọc đường ô tô - Đến giáp Hố Quáng Phìn | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1482 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Tả Lủng | Từ ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng - Đến giáp địa phận thị trấn Đồng Văn | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1483 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Tả Lủng | Từ Ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng - Đến trạm Y tế xã | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1484 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Tả Lủng | Đường từ Trạm y tế xã đi qua UBND xã mới 50 m | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1485 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Tả Lủng | Hai bên đường từ UBND xã qua 50m - Đến giáp địa phận huyện Mèo Vạc | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1486 | Thị Trấn Đồng Văn | Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Đồng Văn | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1487 | Thị Trấn Đồng Văn | Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Đồng Văn | đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) | 78.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1488 | Thị Trấn Đồng Văn | Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Đồng Văn | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1489 | Thị Trấn Đồng Văn | Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Đồng Văn | 56.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1490 | Thị Trấn Đồng Văn | Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Đồng Văn | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1491 | Thị Trấn Đồng Văn | Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Đồng Văn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1492 | Thị Trấn Đồng Văn | Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Đồng Văn | 19.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1493 | Thị Trấn Đồng Văn | Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Đồng Văn | 19.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1494 | Thị Trấn Đồng Văn | Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Đồng Văn | 19.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1495 | Thị Trấn Đồng Văn | Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Đồng Văn | 60.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1496 | Huyện Bắc Quang | Đường QL2 - Đường loại III - Thị trấn Việt Quang | từ giáp đất xã Việt Vinh - đến ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông cai Khoa) phía đối diện là hết nhà ông Đoàn | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1497 | Huyện Bắc Quang | Đường QL2 - Đường loại II - Thị trấn Việt Quang | từ ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là giáp đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) - đến ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; phía đối diện hiệu sách huyện Bắc Quang | 3.830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1498 | Huyện Bắc Quang | Đường QL2 - Đường loại I - Thị trấn Việt Quang | từ ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; đối diện giáp đất hiệu sách huyện Bắc Quang - đến ngõ 34 (đường Trung tâm bồi dưỡng chính trị); đối diện hết đất ông Năm Sáu | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1499 | Huyện Bắc Quang | Đường QL2 - Đường loại II - Thị trấn Việt Quang | từ ngõ 34 (đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị); phía đối diện là giáp đất ông Năm Sáu - đến Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện hết đất bà Thắm | 3.830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1500 | Huyện Bắc Quang | Đường QL2 - Đường loại II - Thị trấn Việt Quang | từ ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện giáp đất nhà ông Lao - đến ngõ 62 tổ 10 (đường rẽ vào nhà ông Bàng) đối diện hết đất Hương Nga | 3.830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang: Khu Vực 2 - Xã Tả Lủng
Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, Hà Giang cho khu vực 2 - Xã Tả Lủng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng đến trạm Y tế xã, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 296.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường khu vực 2 - Xã Tả Lủng có mức giá 296.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất nông thôn với tiềm năng phát triển ổn định. Khu vực này có vị trí chiến lược, nằm gần ngã ba đường ô tô và trạm Y tế xã, thuận lợi cho việc kết nối giao thông và tiếp cận các dịch vụ công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Đồng Văn, cụ thể là khu vực 2 - Xã Tả Lủng, từ Ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng đến trạm Y tế xã. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời cung cấp cái nhìn tổng quan về phân bổ giá trị trong khu vực
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang – Các Tổ Dân Phố và Thôn – Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, tỉnh Hà Giang cho các tổ dân phố và thôn trên địa bàn thị trấn, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng lúa và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực các tổ dân phố và thôn của thị trấn Đồng Văn có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa trên địa bàn thị trấn. Mặc dù giá đất trồng lúa này có thể thấp hơn so với các loại đất ở đô thị, mức giá này vẫn phản ánh giá trị thực của đất nông nghiệp và sự quan trọng của đất trồng lúa trong sản xuất nông nghiệp tại khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các tổ dân phố và thôn trên địa bàn thị trấn Đồng Văn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông nghiệp
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Quang, Hà Giang: Đường QL2 - Đường Loại III - Thị Trấn Việt Quang
Bảng giá đất của huyện Bắc Quang, Hà Giang cho đoạn đường QL2 - Đường loại III thuộc thị trấn Việt Quang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đất xã Việt Vinh đến ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông Cai Khoa), với phía đối diện là hết nhà ông Đoàn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QL2 - Đường loại III - Thị trấn Việt Quang có mức giá 2.240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị với tiềm năng phát triển vượt trội. Khu vực này có vị trí đắc địa, nằm gần các khu vực quan trọng như cổng vào nhà ông Cai Khoa và kết thúc tại khu vực đối diện hết nhà ông Đoàn.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Bắc Quang, cụ thể là đoạn đường QL2 - Đường loại III - Thị trấn Việt Quang, từ giáp đất xã Việt Vinh đến ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông Cai Khoa), với phía đối diện là hết nhà ông Đoàn. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời cung cấp cái nhìn tổng quan về phân bổ giá trị đất ở đô thị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Quang, Hà Giang: Đường QL2 - Đường Loại II - Thị Trấn Việt Quang
Bảng giá đất của Huyện Bắc Quang, Hà Giang cho Đường QL2 - Đường Loại II - Thị Trấn Việt Quang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 3.830.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.830.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trên đoạn đường từ ngõ 33 tổ 3, phía đối diện là giáp đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) đến ngõ 26 tổ 3 + tổ 12, phía đối diện hiệu sách huyện Bắc Quang. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị và nhu cầu cao về bất động sản trong khu vực Thị Trấn Việt Quang. Đoạn đường này được định giá cao nhờ vị trí chiến lược gần các cơ sở kinh doanh quan trọng và các điểm giao thông chính, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại Đường QL2 - Đường Loại II - Thị Trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, Hà Giang. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và tiện ích của khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Bắc Quang, Hà Giang: Đường QL2 - Đường Loại I - Thị Trấn Việt Quang
Bảng giá đất của huyện Bắc Quang, Hà Giang cho đoạn đường thuộc Đường QL2 - Đường loại I - Thị trấn Việt Quang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc Đường QL2 - Đường loại I - Thị trấn Việt Quang có mức giá 5.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực từ ngõ 26 tổ 3 + tổ 12, đối diện giáp đất hiệu sách huyện Bắc Quang, đến ngõ 34 (đường Trung tâm bồi dưỡng chính trị), đối diện hết đất ông Năm Sáu. Giá trị đất tại vị trí này cho thấy mức giá cao, phản ánh sự phát triển và giá trị gia tăng của đất ở khu vực đô thị, nơi có cơ sở hạ tầng tốt và sự phát triển mạnh mẽ.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu đầu tư hoặc mua bán đất tại huyện Bắc Quang, đặc biệt là đoạn đường thuộc Đường QL2 - Đường loại I - Thị trấn Việt Quang. Việc nắm rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực cụ thể.