11:57 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Giang: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng cao nguyên đá

Hà Giang, vùng đất nơi địa đầu Tổ quốc, không chỉ nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, bảng giá đất tại Hà Giang phản ánh rõ nét tiềm năng phát triển và cơ hội lớn cho thị trường đất đai ở khu vực này.

Vùng đất cao nguyên đá và những giá trị đặc trưng

Hà Giang là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp với Trung Quốc, có địa hình chủ yếu là núi đá vôi và khí hậu mát mẻ quanh năm. Đây là nơi sở hữu những địa danh nổi tiếng như Cao nguyên đá Đồng Văn, Mã Pí Lèng và phố cổ Đồng Văn, thu hút hàng triệu lượt du khách mỗi năm. Thành phố Hà Giang là trung tâm kinh tế - văn hóa của tỉnh, đang dần trở thành khu vực trọng điểm phát triển đô thị và kinh tế.

Hạ tầng giao thông tại Hà Giang đang được cải thiện đáng kể với các dự án mở rộng quốc lộ, đường liên tỉnh, và các tuyến đường kết nối đến biên giới. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực trung tâm và vùng ven.

Những dự án quy hoạch đô thị, phát triển các khu du lịch sinh thái và khu thương mại cũng đóng vai trò quan trọng trong việc định hình thị trường bất động sản tại Hà Giang.

Cơ hội đầu tư qua phân tích giá đất tại Hà Giang

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Giang dao động từ 17.000 đồng/m² đến 12.580.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 895.019 đồng/m². Thành phố Hà Giang có mức giá đất cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn. Các huyện Đồng Văn, Quản Bạ và Mèo Vạc có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của du lịch.

So với các tỉnh miền núi phía Bắc khác như Lào Cai hay Cao Bằng, giá đất tại Hà Giang vẫn ở mức hợp lý, mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào bất động sản tại Hà Giang có thể lựa chọn các khu vực trung tâm Thành phố Hà Giang để tối ưu hóa lợi nhuận trong ngắn hạn.

Ngoài ra, các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc dọc theo các tuyến đường trọng điểm đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn.

Với tốc độ tăng trưởng hạ tầng và du lịch, giá đất tại Hà Giang được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt tại các khu vực có quy hoạch bài bản và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.

Tiềm năng phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản Hà Giang

Hà Giang không chỉ thu hút du khách mà còn là điểm sáng trong chiến lược phát triển kinh tế của khu vực miền núi phía Bắc. Các dự án du lịch cộng đồng và sinh thái đang mở rộng, tạo ra nhu cầu lớn về đất để phát triển các cơ sở lưu trú, nhà hàng, và dịch vụ đi kèm. Ngoài ra, việc xây dựng và mở rộng các khu đô thị tại Thành phố Hà Giang đang tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Cao nguyên đá Đồng Văn, một trong những di sản địa chất quan trọng của thế giới, không chỉ mang đến giá trị văn hóa mà còn mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Hệ thống giao thông kết nối giữa các điểm du lịch, cùng với các khu vực phát triển mới tại Thành phố Hà Giang và vùng phụ cận, đang dần định hình một thị trường bất động sản tiềm năng và đầy sức hút.

Hà Giang, với vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch không ngừng mở rộng, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Hà Giang là: 12.580.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Giang là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Giang là: 900.328 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3812
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) - Đến hết nhà ông Mai Thế Toàn 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1302 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn - Đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1303 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi - Đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1304 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi - Đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1305 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ - Đến cổng chợ phụ Đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1306 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Kiếm - Đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1307 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn đoạn từ nhà ông Hoàng Minh Vụ - Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1308 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Đại (Cúc) - Đến nhà ông Trần Minh Chi (đường đi Mèo Vạc) 1.818.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1309 Thị Trấn Đồng Văn Đường Sùng Dúng Lù - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ nhà bà Hoàng Thị Thơ - Đến hết nhà ông Lục Xuân Quẩy 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1310 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Chá - Đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú 1.818.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1311 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1312 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1313 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1314 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường khu vực 30 gian 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1315 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1316 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1317 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1318 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1319 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1320 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ Khách sạn Trường Anh I - Đến hết Khách sạn Trường Anh II (Giáp suối) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1321 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1322 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến cổng Đồn Biên phòng 1.749.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1323 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng; Đường từ ngã ba đi vào thôn Mo Só Tủng Đến ngã ba đường lối đi cửa khẩu Má Púng 1.749.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1324 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba chợ (cũ) 1.749.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1325 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba chợ cũ - Đến ngã ba đường nối đi Cửa khẩu Má Púng 1.224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1326 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại III - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng - Đến trạm Biên phòng cũ 796.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1327 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Phố Bảng Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi đường vào trại giống lên Phố Trồ 517.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1328 Thị Trấn Đồng Văn Đường Phố Cổ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Lương Triệu Thuận - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cảnh 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1329 Thị Trấn Đồng Văn Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ nhà hàng Cafe Phố Cổ - Đến Khách sạn Hoa Cương 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1330 Thị Trấn Đồng Văn Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ Ngân hàng NN&PTNT huyện - Đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Lưu Văn Mịch 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1331 Thị Trấn Đồng Văn Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ - Đến cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1332 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ nhà Công vụ - Đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1333 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn Đường Sùng Dúng Lù - Đến Quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1334 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn đoạn từ ngã ba nhà bà Mỷ - Đến nhà ông Hoàng Minh Vụ 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1335 Thị Trấn Đồng Văn Đường 3/2 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện - Đến hết nhà ông Chá (cua đi lên thôn Đoàn Kết) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1336 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) - Đến hết nhà ông Mai Thế Toàn 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1337 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn - Đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1338 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi - Đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1339 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi - Đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1340 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ - Đến cổng chợ phụ Đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1341 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Kiếm - Đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1342 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn đoạn từ nhà ông Hoàng Minh Vụ - Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1343 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Đại (Cúc) - Đến nhà ông Trần Minh Chi (đường đi Mèo Vạc) 1.091.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1344 Thị Trấn Đồng Văn Đường Sùng Dúng Lù - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ nhà bà Hoàng Thị Thơ - Đến hết nhà ông Lục Xuân Quẩy 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1345 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Chá - Đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú 1.091.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1346 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1347 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1348 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1349 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường khu vực 30 gian 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1350 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1351 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1352 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1353 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1354 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1355 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ Khách sạn Trường Anh I - Đến hết Khách sạn Trường Anh II (Giáp suối) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1356 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1357 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến cổng Đồn Biên phòng 1.049.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1358 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng; Đường từ ngã ba đi vào thôn Mo Só Tủng Đến ngã ba đường lối đi cửa khẩu Má Púng 1.049.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1359 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba chợ (cũ) 1.049.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1360 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba chợ cũ - Đến ngã ba đường nối đi Cửa khẩu Má Púng 734.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1361 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại III - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng - Đến trạm Biên phòng cũ 478.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1362 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Phố Bảng Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi đường vào trại giống lên Phố Trồ 310.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1363 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Phố Cáo từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) - Đến cầu ngã ba Phố Cáo 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1364 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Phố Cáo từ cầu ngã ba Phố Cáo - Đến hết đường to (ngã ba đường đi Thôn Sà Lủng A) 779.000 - - - - Đất ở nông thôn
1365 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 2 - Xã Sủng Là từ chân dốc ngã ba Phố Bảng - Phố Cáo - Đến đầu đường to 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1366 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Xã Sủng Là Từ trường mầm non - Đến trường Trung học cơ sở 779.000 - - - - Đất ở nông thôn
1367 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 2 - Xã Sủng Là từ chân dốc lên thôn Sáng Ngài - Đến giáp xã Sà Phìn 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1368 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Sà Phìn từ giáp ranh xã Sủng Là - Đến ngã ba đường vào nhà Vương 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1369 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Sà Phìn từ ngã ba đường vào nhà Vương - Đến Sà Phìn B 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1370 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Sà Phìn Từ ngã ba Quốc lộ 4C qua UBND xã 200 m - đi thôn Thành Ma Tủng 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1371 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Sà Phìn Đường từ Quốc lộ 4C vào nhà Vương 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1372 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Thài Phìn Tủng từ Hồ treo - Đến cua Nhèo Lủng 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1373 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Thài Phìn Tủng Từ giáp địa phận thị trấn Đồng Văn dọc theo đường nhựa - Đến khe Khía Lía 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1374 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Vần Chải từ dốc Thẩm Mã - Đến giáp hang Động Én huyện Yên Minh 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1375 Thị Trấn Đồng Văn Đường ô tô liên xã - Khu vực 2 - Xã Vần Chải từ ngã ba Quốc lộ 4C - Đến trường THCS xã 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1376 Thị Trấn Đồng Văn Đường ô tô liên xã - Khu vực 1 - Xã Vần Chải từ Trường THCS - Đến UBND xã 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1377 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Vần Chải Từ UBND xã - Đến giáp địa phận xã Sủng Trái 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1378 Thị Trấn Đồng Văn Đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Lũng Thầu từ Quốc lộ 4C đi qua UBND xã 500m 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1379 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Sủng Trái Đoạn từ ngã ba đường 176 - Đến UBND xã 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1380 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Sủng Trái Đoạn từ UBND xã qua Trường học 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1381 Thị Trấn Đồng Văn Đường 176 - Khu vực 2 - Xã Sủng Trái từ địa phận xã Lũng Phìn - Đến giáp xã Mậu Duệ 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1382 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Sủng Trái Đoạn từ trường học - Đến giáp xã Vần Chải 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1383 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Hố Quáng Phìn Đường ô tô giáp địa phận xã Lũng Phìn - Đến UBND xã cũ 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1384 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Hố Quáng Phìn Từ UBND xã cũ - Đến chợ 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1385 Thị Trấn Đồng Văn Dọc đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Từ nhà ông Thào Sìa Sính thôn Tả Phìn A qua trung tâm UBND xã - Đến hết nhà ông Giàng Sía Chứ thôn Tả Phìn B 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1386 Thị Trấn Đồng Văn Đường ô tô - Khu vực 2 - Xã Sính Lủng từ giáp xã Tả Phìn - Đến cách UBND xã 200 m 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1387 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Sính Lủng Khu vực UBND xã kéo dài 200 m theo đường ô tô về mỗi phía 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1388 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Sính Lủng Dọc đường ô tô qua UBND xã 200 m - Đến địa phận xã Lũng Phìn 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1389 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Phố Là Đường từ nhà ông Ly Tề Chiến - Đến Trạm y tế kéo dài 500m về phía đường đi thôn Tả Lủng xã Phố Là 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1390 Thị Trấn Đồng Văn Đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Lũng Táo từ Trường THCS - Đến ngã ba Trạm biên phòng (cũ) 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1391 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Lũng Táo Đường từ ngã ba Trạm biên phòng (cũ) - Đến ngã ba xã Má Lé 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1392 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Lũng Táo Đoạn từ ngã ba Cá Ha đi thôn Nhù Sang 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1393 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Má Lé Đoạn từ cổng xuống trạm y tế - Đến trạm kiểm lâm 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1394 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Xã Lũng Cú Từ Trường trung học cơ sở Lũng Cú (cũ) - Đến Trường tiểu học Lũng Cú 585.000 - - - - Đất ở nông thôn
1395 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại III - Xã Lũng Cú Trường tiểu học xã Lũng Cú - Đến Nhà văn hóa Lô Lô Chải 421.000 - - - - Đất ở nông thôn
1396 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Xã Lũng Cú Từ UBND xã - Đến đài tưởng niệm 779.000 - - - - Đất ở nông thôn
1397 Thị Trấn Đồng Văn Dọc đường ô tô - Khu vực 2 - Xã Sảng Tủng từ Sáng Ngài - Đến Trường THCS 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1398 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Sảng Tủng Từ Trường THCS qua UBND xã - Đến thôn Sính Thầu dọc đường ô tô 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1399 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Sảng Tủng Từ thôn Sính Thầu dọc đường ô tô - Đến giáp Hố Quáng Phìn 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1400 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Tả Lủng Từ ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng - Đến giáp địa phận thị trấn Đồng Văn 423.000 - - - - Đất ở nông thôn