Bảng giá đất Hà Giang

Giá đất cao nhất tại Hà Giang là: 12.580.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Giang là: 17.000
Giá đất trung bình tại Hà Giang là: 895.019
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) - Đến hết nhà ông Mai Thế Toàn 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1302 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn - Đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1303 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi - Đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1304 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi - Đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1305 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ - Đến cổng chợ phụ Đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1306 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Kiếm - Đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1307 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn đoạn từ nhà ông Hoàng Minh Vụ - Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1308 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Đại (Cúc) - Đến nhà ông Trần Minh Chi (đường đi Mèo Vạc) 1.818.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1309 Thị Trấn Đồng Văn Đường Sùng Dúng Lù - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ nhà bà Hoàng Thị Thơ - Đến hết nhà ông Lục Xuân Quẩy 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1310 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Chá - Đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú 1.818.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1311 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1312 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1313 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1314 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường khu vực 30 gian 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1315 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1316 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1317 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1318 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1319 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1320 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ Khách sạn Trường Anh I - Đến hết Khách sạn Trường Anh II (Giáp suối) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1321 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn 1.091.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1322 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến cổng Đồn Biên phòng 1.749.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1323 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng; Đường từ ngã ba đi vào thôn Mo Só Tủng Đến ngã ba đường lối đi cửa khẩu Má Púng 1.749.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1324 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba chợ (cũ) 1.749.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1325 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba chợ cũ - Đến ngã ba đường nối đi Cửa khẩu Má Púng 1.224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1326 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại III - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng - Đến trạm Biên phòng cũ 796.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1327 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Phố Bảng Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi đường vào trại giống lên Phố Trồ 517.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1328 Thị Trấn Đồng Văn Đường Phố Cổ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Lương Triệu Thuận - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cảnh 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1329 Thị Trấn Đồng Văn Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ nhà hàng Cafe Phố Cổ - Đến Khách sạn Hoa Cương 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1330 Thị Trấn Đồng Văn Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ Ngân hàng NN&PTNT huyện - Đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Lưu Văn Mịch 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1331 Thị Trấn Đồng Văn Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ - Đến cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1332 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ nhà Công vụ - Đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1333 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn Đường Sùng Dúng Lù - Đến Quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1334 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn đoạn từ ngã ba nhà bà Mỷ - Đến nhà ông Hoàng Minh Vụ 2.797.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1335 Thị Trấn Đồng Văn Đường 3/2 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện - Đến hết nhà ông Chá (cua đi lên thôn Đoàn Kết) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1336 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) - Đến hết nhà ông Mai Thế Toàn 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1337 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn - Đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1338 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi - Đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1339 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi - Đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1340 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ - Đến cổng chợ phụ Đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1341 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Kiếm - Đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1342 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn đoạn từ nhà ông Hoàng Minh Vụ - Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1343 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Đại (Cúc) - Đến nhà ông Trần Minh Chi (đường đi Mèo Vạc) 1.091.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1344 Thị Trấn Đồng Văn Đường Sùng Dúng Lù - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ nhà bà Hoàng Thị Thơ - Đến hết nhà ông Lục Xuân Quẩy 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1345 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Chá - Đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú 1.091.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1346 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1347 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1348 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1349 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường khu vực 30 gian 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1350 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1351 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1352 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1353 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1354 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1355 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ Khách sạn Trường Anh I - Đến hết Khách sạn Trường Anh II (Giáp suối) 1.818.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1356 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn 655.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1357 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến cổng Đồn Biên phòng 1.049.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1358 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng; Đường từ ngã ba đi vào thôn Mo Só Tủng Đến ngã ba đường lối đi cửa khẩu Má Púng 1.049.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1359 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba chợ (cũ) 1.049.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1360 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba chợ cũ - Đến ngã ba đường nối đi Cửa khẩu Má Púng 734.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1361 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại III - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng - Đến trạm Biên phòng cũ 478.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1362 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Phố Bảng Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi đường vào trại giống lên Phố Trồ 310.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1363 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Phố Cáo từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) - Đến cầu ngã ba Phố Cáo 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1364 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Phố Cáo từ cầu ngã ba Phố Cáo - Đến hết đường to (ngã ba đường đi Thôn Sà Lủng A) 779.000 - - - - Đất ở nông thôn
1365 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 2 - Xã Sủng Là từ chân dốc ngã ba Phố Bảng - Phố Cáo - Đến đầu đường to 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1366 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Xã Sủng Là Từ trường mầm non - Đến trường Trung học cơ sở 779.000 - - - - Đất ở nông thôn
1367 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 2 - Xã Sủng Là từ chân dốc lên thôn Sáng Ngài - Đến giáp xã Sà Phìn 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1368 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Sà Phìn từ giáp ranh xã Sủng Là - Đến ngã ba đường vào nhà Vương 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1369 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Sà Phìn từ ngã ba đường vào nhà Vương - Đến Sà Phìn B 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1370 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Sà Phìn Từ ngã ba Quốc lộ 4C qua UBND xã 200 m - đi thôn Thành Ma Tủng 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1371 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Sà Phìn Đường từ Quốc lộ 4C vào nhà Vương 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1372 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Thài Phìn Tủng từ Hồ treo - Đến cua Nhèo Lủng 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1373 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Thài Phìn Tủng Từ giáp địa phận thị trấn Đồng Văn dọc theo đường nhựa - Đến khe Khía Lía 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1374 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Vần Chải từ dốc Thẩm Mã - Đến giáp hang Động Én huyện Yên Minh 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1375 Thị Trấn Đồng Văn Đường ô tô liên xã - Khu vực 2 - Xã Vần Chải từ ngã ba Quốc lộ 4C - Đến trường THCS xã 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1376 Thị Trấn Đồng Văn Đường ô tô liên xã - Khu vực 1 - Xã Vần Chải từ Trường THCS - Đến UBND xã 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1377 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Vần Chải Từ UBND xã - Đến giáp địa phận xã Sủng Trái 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1378 Thị Trấn Đồng Văn Đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Lũng Thầu từ Quốc lộ 4C đi qua UBND xã 500m 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1379 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Sủng Trái Đoạn từ ngã ba đường 176 - Đến UBND xã 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1380 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Sủng Trái Đoạn từ UBND xã qua Trường học 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1381 Thị Trấn Đồng Văn Đường 176 - Khu vực 2 - Xã Sủng Trái từ địa phận xã Lũng Phìn - Đến giáp xã Mậu Duệ 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1382 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Sủng Trái Đoạn từ trường học - Đến giáp xã Vần Chải 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1383 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Hố Quáng Phìn Đường ô tô giáp địa phận xã Lũng Phìn - Đến UBND xã cũ 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1384 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Hố Quáng Phìn Từ UBND xã cũ - Đến chợ 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1385 Thị Trấn Đồng Văn Dọc đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Từ nhà ông Thào Sìa Sính thôn Tả Phìn A qua trung tâm UBND xã - Đến hết nhà ông Giàng Sía Chứ thôn Tả Phìn B 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1386 Thị Trấn Đồng Văn Đường ô tô - Khu vực 2 - Xã Sính Lủng từ giáp xã Tả Phìn - Đến cách UBND xã 200 m 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1387 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Sính Lủng Khu vực UBND xã kéo dài 200 m theo đường ô tô về mỗi phía 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1388 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Sính Lủng Dọc đường ô tô qua UBND xã 200 m - Đến địa phận xã Lũng Phìn 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1389 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Phố Là Đường từ nhà ông Ly Tề Chiến - Đến Trạm y tế kéo dài 500m về phía đường đi thôn Tả Lủng xã Phố Là 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1390 Thị Trấn Đồng Văn Đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Lũng Táo từ Trường THCS - Đến ngã ba Trạm biên phòng (cũ) 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1391 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Lũng Táo Đường từ ngã ba Trạm biên phòng (cũ) - Đến ngã ba xã Má Lé 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1392 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Lũng Táo Đoạn từ ngã ba Cá Ha đi thôn Nhù Sang 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1393 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Má Lé Đoạn từ cổng xuống trạm y tế - Đến trạm kiểm lâm 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1394 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Xã Lũng Cú Từ Trường trung học cơ sở Lũng Cú (cũ) - Đến Trường tiểu học Lũng Cú 585.000 - - - - Đất ở nông thôn
1395 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại III - Xã Lũng Cú Trường tiểu học xã Lũng Cú - Đến Nhà văn hóa Lô Lô Chải 421.000 - - - - Đất ở nông thôn
1396 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Xã Lũng Cú Từ UBND xã - Đến đài tưởng niệm 779.000 - - - - Đất ở nông thôn
1397 Thị Trấn Đồng Văn Dọc đường ô tô - Khu vực 2 - Xã Sảng Tủng từ Sáng Ngài - Đến Trường THCS 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1398 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Sảng Tủng Từ Trường THCS qua UBND xã - Đến thôn Sính Thầu dọc đường ô tô 423.000 - - - - Đất ở nông thôn
1399 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 2 - Xã Sảng Tủng Từ thôn Sính Thầu dọc đường ô tô - Đến giáp Hố Quáng Phìn 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1400 Thị Trấn Đồng Văn Khu vực 1 - Xã Tả Lủng Từ ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng - Đến giáp địa phận thị trấn Đồng Văn 423.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang - Đoạn Đường Quốc Lộ 4C, Khu Vực 1, Xã Phố Cáo

Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, Hà Giang cho đoạn đường Quốc lộ 4C - khu vực 1 - xã Phố Cáo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) đến cầu ngã ba Phố Cáo, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 423.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 4C, từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) đến cầu ngã ba Phố Cáo, có mức giá là 423.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn của xã Phố Cáo. Mức giá này cho thấy đất tại khu vực này có giá trị hợp lý, phù hợp với điều kiện và đặc điểm của khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Đồng Văn, đặc biệt là đoạn đường Quốc lộ 4C, khu vực 1, xã Phố Cáo. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất đai ở khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang - Đoạn Đường Quốc Lộ 4C, Khu Vực 2, Xã Sủng Là

Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, Hà Giang cho đoạn đường Quốc lộ 4C - khu vực 2 - xã Sủng Là, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ chân dốc ngã ba Phố Bảng - Phố Cáo đến đầu đường to, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 296.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 4C, từ chân dốc ngã ba Phố Bảng - Phố Cáo đến đầu đường to, có mức giá là 296.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho khu vực nông thôn của xã Sủng Là, phản ánh giá trị đất tại khu vực này. Giá trị đất tại vị trí này phù hợp với đặc điểm của khu vực nông thôn, thể hiện mức giá hợp lý cho các giao dịch đất đai trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Đồng Văn, đặc biệt là đoạn đường Quốc lộ 4C, khu vực 2, xã Sủng Là. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất đai ở khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang – Đường Loại I - Xã Sủng Là - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, tỉnh Hà Giang cho khu vực dọc đường loại I, xã Sủng Là, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực từ trường mầm non đến trường Trung học cơ sở, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 779.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực dọc đường loại I, xã Sủng Là có mức giá 779.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở nông thôn, nằm trên đoạn đường từ trường mầm non đến trường Trung học cơ sở. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với nhiều khu vực khác trong cùng loại đất, nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện và sự hiện diện của các cơ sở giáo dục.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực dọc đường loại I, xã Sủng Là, thị trấn Đồng Văn. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực.


Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang: Đường Quốc Lộ 4C - Khu Vực 1 - Xã Sà Phìn

Bảng giá đất của Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang cho đoạn đường Quốc lộ 4C thuộc Khu vực 1 - Xã Sà Phìn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 423.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 4C thuộc Khu vực 1 - Xã Sà Phìn có mức giá 423.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực từ giáp ranh xã Sủng Là đến ngã ba đường vào nhà Vương. Giá trị của đất tại vị trí này phản ánh một mức giá tương đối cao trong khu vực nông thôn, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tốt, thuận lợi cho các hoạt động đầu tư và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu đầu tư hoặc mua bán đất tại Thị Trấn Đồng Văn, đặc biệt là đoạn đường Quốc lộ 4C thuộc Khu vực 1 - Xã Sà Phìn. Việc nắm rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang: Khu Vực 2 - Xã Sà Phìn

Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, Hà Giang cho khu vực 2 - Xã Sà Phìn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 4C qua UBND xã 200 m đến thôn Thành Ma Tủng, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 296.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường khu vực 2 - Xã Sà Phìn có mức giá 296.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất nông thôn trong khu vực với tiềm năng phát triển ổn định. Khu vực này nằm gần ngã ba Quốc lộ 4C và kết nối tốt đến các cơ sở hành chính như UBND xã, cũng như thôn Thành Ma Tủng.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Đồng Văn, cụ thể là khu vực 2 - Xã Sà Phìn, từ ngã ba Quốc lộ 4C qua UBND xã 200 m đến thôn Thành Ma Tủng. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời cung cấp cái nhìn tổng quan về phân bổ giá trị trong khu vực.