STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1301 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) - Đến hết nhà ông Mai Thế Toàn | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1302 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn - Đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1303 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi - Đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1304 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi - Đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1305 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ - Đến cổng chợ phụ Đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1306 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Kiếm - Đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1307 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | đoạn từ nhà ông Hoàng Minh Vụ - Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1308 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Đại (Cúc) - Đến nhà ông Trần Minh Chi (đường đi Mèo Vạc) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1309 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Sùng Dúng Lù - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà bà Hoàng Thị Thơ - Đến hết nhà ông Lục Xuân Quẩy | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1310 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Chá - Đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1311 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1312 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1313 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1314 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường khu vực 30 gian | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1315 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1316 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1317 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1318 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1319 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1320 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ Khách sạn Trường Anh I - Đến hết Khách sạn Trường Anh II (Giáp suối) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1321 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1322 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến cổng Đồn Biên phòng | 1.749.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1323 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng; Đường từ ngã ba đi vào thôn Mo Só Tủng Đến ngã ba đường lối đi cửa khẩu Má Púng | 1.749.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1324 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba chợ (cũ) | 1.749.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1325 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba chợ cũ - Đến ngã ba đường nối đi Cửa khẩu Má Púng | 1.224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1326 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại III - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng - Đến trạm Biên phòng cũ | 796.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1327 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Phố Bảng | Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi đường vào trại giống lên Phố Trồ | 517.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1328 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Phố Cổ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Lương Triệu Thuận - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cảnh | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1329 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà hàng Cafe Phố Cổ - Đến Khách sạn Hoa Cương | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1330 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ Ngân hàng NN&PTNT huyện - Đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Lưu Văn Mịch | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1331 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ - Đến cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1332 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà Công vụ - Đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1333 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | Đường Sùng Dúng Lù - Đến Quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1334 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | đoạn từ ngã ba nhà bà Mỷ - Đến nhà ông Hoàng Minh Vụ | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1335 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 3/2 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện - Đến hết nhà ông Chá (cua đi lên thôn Đoàn Kết) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1336 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) - Đến hết nhà ông Mai Thế Toàn | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1337 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn - Đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1338 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi - Đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1339 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi - Đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1340 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ - Đến cổng chợ phụ Đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1341 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Kiếm - Đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1342 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | đoạn từ nhà ông Hoàng Minh Vụ - Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1343 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Đại (Cúc) - Đến nhà ông Trần Minh Chi (đường đi Mèo Vạc) | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1344 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Sùng Dúng Lù - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà bà Hoàng Thị Thơ - Đến hết nhà ông Lục Xuân Quẩy | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1345 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Chá - Đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1346 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1347 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1348 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1349 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường khu vực 30 gian | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1350 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1351 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1352 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1353 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1354 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1355 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ Khách sạn Trường Anh I - Đến hết Khách sạn Trường Anh II (Giáp suối) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1356 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1357 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến cổng Đồn Biên phòng | 1.049.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1358 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng; Đường từ ngã ba đi vào thôn Mo Só Tủng Đến ngã ba đường lối đi cửa khẩu Má Púng | 1.049.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1359 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba chợ (cũ) | 1.049.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1360 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba chợ cũ - Đến ngã ba đường nối đi Cửa khẩu Má Púng | 734.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1361 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại III - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng - Đến trạm Biên phòng cũ | 478.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1362 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Phố Bảng | Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi đường vào trại giống lên Phố Trồ | 310.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1363 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Phố Cáo | từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) - Đến cầu ngã ba Phố Cáo | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1364 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Phố Cáo | từ cầu ngã ba Phố Cáo - Đến hết đường to (ngã ba đường đi Thôn Sà Lủng A) | 779.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1365 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 2 - Xã Sủng Là | từ chân dốc ngã ba Phố Bảng - Phố Cáo - Đến đầu đường to | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1366 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Xã Sủng Là | Từ trường mầm non - Đến trường Trung học cơ sở | 779.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1367 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 2 - Xã Sủng Là | từ chân dốc lên thôn Sáng Ngài - Đến giáp xã Sà Phìn | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1368 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Sà Phìn | từ giáp ranh xã Sủng Là - Đến ngã ba đường vào nhà Vương | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1369 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Sà Phìn | từ ngã ba đường vào nhà Vương - Đến Sà Phìn B | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1370 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sà Phìn | Từ ngã ba Quốc lộ 4C qua UBND xã 200 m - đi thôn Thành Ma Tủng | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1371 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Sà Phìn | Đường từ Quốc lộ 4C vào nhà Vương | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1372 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Thài Phìn Tủng | từ Hồ treo - Đến cua Nhèo Lủng | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1373 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Thài Phìn Tủng | Từ giáp địa phận thị trấn Đồng Văn dọc theo đường nhựa - Đến khe Khía Lía | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1374 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Khu vực 1 - Xã Vần Chải | từ dốc Thẩm Mã - Đến giáp hang Động Én huyện Yên Minh | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1375 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô liên xã - Khu vực 2 - Xã Vần Chải | từ ngã ba Quốc lộ 4C - Đến trường THCS xã | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1376 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô liên xã - Khu vực 1 - Xã Vần Chải | từ Trường THCS - Đến UBND xã | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1377 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Vần Chải | Từ UBND xã - Đến giáp địa phận xã Sủng Trái | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1378 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Lũng Thầu | từ Quốc lộ 4C đi qua UBND xã 500m | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1379 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sủng Trái | Đoạn từ ngã ba đường 176 - Đến UBND xã | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1380 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Sủng Trái | Đoạn từ UBND xã qua Trường học | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1381 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 176 - Khu vực 2 - Xã Sủng Trái | từ địa phận xã Lũng Phìn - Đến giáp xã Mậu Duệ | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1382 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sủng Trái | Đoạn từ trường học - Đến giáp xã Vần Chải | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1383 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Hố Quáng Phìn | Đường ô tô giáp địa phận xã Lũng Phìn - Đến UBND xã cũ | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1384 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Hố Quáng Phìn | Từ UBND xã cũ - Đến chợ | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1385 | Thị Trấn Đồng Văn | Dọc đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn | Từ nhà ông Thào Sìa Sính thôn Tả Phìn A qua trung tâm UBND xã - Đến hết nhà ông Giàng Sía Chứ thôn Tả Phìn B | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1386 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô - Khu vực 2 - Xã Sính Lủng | từ giáp xã Tả Phìn - Đến cách UBND xã 200 m | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1387 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Sính Lủng | Khu vực UBND xã kéo dài 200 m theo đường ô tô về mỗi phía | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1388 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sính Lủng | Dọc đường ô tô qua UBND xã 200 m - Đến địa phận xã Lũng Phìn | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1389 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Phố Là | Đường từ nhà ông Ly Tề Chiến - Đến Trạm y tế kéo dài 500m về phía đường đi thôn Tả Lủng xã Phố Là | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1390 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường ô tô - Khu vực 1 - Xã Lũng Táo | từ Trường THCS - Đến ngã ba Trạm biên phòng (cũ) | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1391 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Lũng Táo | Đường từ ngã ba Trạm biên phòng (cũ) - Đến ngã ba xã Má Lé | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1392 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Lũng Táo | Đoạn từ ngã ba Cá Ha đi thôn Nhù Sang | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1393 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Má Lé | Đoạn từ cổng xuống trạm y tế - Đến trạm kiểm lâm | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1394 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Xã Lũng Cú | Từ Trường trung học cơ sở Lũng Cú (cũ) - Đến Trường tiểu học Lũng Cú | 585.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1395 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại III - Xã Lũng Cú | Trường tiểu học xã Lũng Cú - Đến Nhà văn hóa Lô Lô Chải | 421.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1396 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Xã Lũng Cú | Từ UBND xã - Đến đài tưởng niệm | 779.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1397 | Thị Trấn Đồng Văn | Dọc đường ô tô - Khu vực 2 - Xã Sảng Tủng | từ Sáng Ngài - Đến Trường THCS | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1398 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Sảng Tủng | Từ Trường THCS qua UBND xã - Đến thôn Sính Thầu dọc đường ô tô | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1399 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 2 - Xã Sảng Tủng | Từ thôn Sính Thầu dọc đường ô tô - Đến giáp Hố Quáng Phìn | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1400 | Thị Trấn Đồng Văn | Khu vực 1 - Xã Tả Lủng | Từ ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng - Đến giáp địa phận thị trấn Đồng Văn | 423.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang - Đoạn Đường Quốc Lộ 4C, Khu Vực 1, Xã Phố Cáo
Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, Hà Giang cho đoạn đường Quốc lộ 4C - khu vực 1 - xã Phố Cáo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) đến cầu ngã ba Phố Cáo, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 423.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 4C, từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) đến cầu ngã ba Phố Cáo, có mức giá là 423.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn của xã Phố Cáo. Mức giá này cho thấy đất tại khu vực này có giá trị hợp lý, phù hợp với điều kiện và đặc điểm của khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Đồng Văn, đặc biệt là đoạn đường Quốc lộ 4C, khu vực 1, xã Phố Cáo. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất đai ở khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang - Đoạn Đường Quốc Lộ 4C, Khu Vực 2, Xã Sủng Là
Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, Hà Giang cho đoạn đường Quốc lộ 4C - khu vực 2 - xã Sủng Là, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ chân dốc ngã ba Phố Bảng - Phố Cáo đến đầu đường to, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 296.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 4C, từ chân dốc ngã ba Phố Bảng - Phố Cáo đến đầu đường to, có mức giá là 296.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho khu vực nông thôn của xã Sủng Là, phản ánh giá trị đất tại khu vực này. Giá trị đất tại vị trí này phù hợp với đặc điểm của khu vực nông thôn, thể hiện mức giá hợp lý cho các giao dịch đất đai trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Đồng Văn, đặc biệt là đoạn đường Quốc lộ 4C, khu vực 2, xã Sủng Là. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất đai ở khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang – Đường Loại I - Xã Sủng Là - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, tỉnh Hà Giang cho khu vực dọc đường loại I, xã Sủng Là, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực từ trường mầm non đến trường Trung học cơ sở, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 779.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực dọc đường loại I, xã Sủng Là có mức giá 779.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở nông thôn, nằm trên đoạn đường từ trường mầm non đến trường Trung học cơ sở. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với nhiều khu vực khác trong cùng loại đất, nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện và sự hiện diện của các cơ sở giáo dục.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực dọc đường loại I, xã Sủng Là, thị trấn Đồng Văn. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang: Đường Quốc Lộ 4C - Khu Vực 1 - Xã Sà Phìn
Bảng giá đất của Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang cho đoạn đường Quốc lộ 4C thuộc Khu vực 1 - Xã Sà Phìn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 423.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 4C thuộc Khu vực 1 - Xã Sà Phìn có mức giá 423.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực từ giáp ranh xã Sủng Là đến ngã ba đường vào nhà Vương. Giá trị của đất tại vị trí này phản ánh một mức giá tương đối cao trong khu vực nông thôn, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tốt, thuận lợi cho các hoạt động đầu tư và phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu đầu tư hoặc mua bán đất tại Thị Trấn Đồng Văn, đặc biệt là đoạn đường Quốc lộ 4C thuộc Khu vực 1 - Xã Sà Phìn. Việc nắm rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang: Khu Vực 2 - Xã Sà Phìn
Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, Hà Giang cho khu vực 2 - Xã Sà Phìn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 4C qua UBND xã 200 m đến thôn Thành Ma Tủng, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 296.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường khu vực 2 - Xã Sà Phìn có mức giá 296.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất nông thôn trong khu vực với tiềm năng phát triển ổn định. Khu vực này nằm gần ngã ba Quốc lộ 4C và kết nối tốt đến các cơ sở hành chính như UBND xã, cũng như thôn Thành Ma Tủng.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Đồng Văn, cụ thể là khu vực 2 - Xã Sà Phìn, từ ngã ba Quốc lộ 4C qua UBND xã 200 m đến thôn Thành Ma Tủng. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời cung cấp cái nhìn tổng quan về phân bổ giá trị trong khu vực.