11:57 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Giang: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng cao nguyên đá

Hà Giang, vùng đất nơi địa đầu Tổ quốc, không chỉ nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, bảng giá đất tại Hà Giang phản ánh rõ nét tiềm năng phát triển và cơ hội lớn cho thị trường đất đai ở khu vực này.

Vùng đất cao nguyên đá và những giá trị đặc trưng

Hà Giang là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp với Trung Quốc, có địa hình chủ yếu là núi đá vôi và khí hậu mát mẻ quanh năm. Đây là nơi sở hữu những địa danh nổi tiếng như Cao nguyên đá Đồng Văn, Mã Pí Lèng và phố cổ Đồng Văn, thu hút hàng triệu lượt du khách mỗi năm. Thành phố Hà Giang là trung tâm kinh tế - văn hóa của tỉnh, đang dần trở thành khu vực trọng điểm phát triển đô thị và kinh tế.

Hạ tầng giao thông tại Hà Giang đang được cải thiện đáng kể với các dự án mở rộng quốc lộ, đường liên tỉnh, và các tuyến đường kết nối đến biên giới. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực trung tâm và vùng ven.

Những dự án quy hoạch đô thị, phát triển các khu du lịch sinh thái và khu thương mại cũng đóng vai trò quan trọng trong việc định hình thị trường bất động sản tại Hà Giang.

Cơ hội đầu tư qua phân tích giá đất tại Hà Giang

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Giang dao động từ 17.000 đồng/m² đến 12.580.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 895.019 đồng/m². Thành phố Hà Giang có mức giá đất cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn. Các huyện Đồng Văn, Quản Bạ và Mèo Vạc có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của du lịch.

So với các tỉnh miền núi phía Bắc khác như Lào Cai hay Cao Bằng, giá đất tại Hà Giang vẫn ở mức hợp lý, mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào bất động sản tại Hà Giang có thể lựa chọn các khu vực trung tâm Thành phố Hà Giang để tối ưu hóa lợi nhuận trong ngắn hạn.

Ngoài ra, các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc dọc theo các tuyến đường trọng điểm đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn.

Với tốc độ tăng trưởng hạ tầng và du lịch, giá đất tại Hà Giang được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt tại các khu vực có quy hoạch bài bản và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.

Tiềm năng phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản Hà Giang

Hà Giang không chỉ thu hút du khách mà còn là điểm sáng trong chiến lược phát triển kinh tế của khu vực miền núi phía Bắc. Các dự án du lịch cộng đồng và sinh thái đang mở rộng, tạo ra nhu cầu lớn về đất để phát triển các cơ sở lưu trú, nhà hàng, và dịch vụ đi kèm. Ngoài ra, việc xây dựng và mở rộng các khu đô thị tại Thành phố Hà Giang đang tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Cao nguyên đá Đồng Văn, một trong những di sản địa chất quan trọng của thế giới, không chỉ mang đến giá trị văn hóa mà còn mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Hệ thống giao thông kết nối giữa các điểm du lịch, cùng với các khu vực phát triển mới tại Thành phố Hà Giang và vùng phụ cận, đang dần định hình một thị trường bất động sản tiềm năng và đầy sức hút.

Hà Giang, với vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch không ngừng mở rộng, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Hà Giang là: 12.580.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Giang là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Giang là: 900.328 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3812
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Mèo Vạc Đường Trần Phú - Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc Đường Trần Phú (QL 4C vào Trung tâm bồi dưỡng Trường Chính trị) 1.795.000 - - - - Đất ở đô thị
1002 Huyện Mèo Vạc Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc Trục đường từ ngã ba đường Lộc Viễn Tài - đến ngã 3 đường Kim Đồng 2.564.000 - - - - Đất ở đô thị
1003 Huyện Mèo Vạc Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc Trục đường Thanh Niên - đến ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 1.795.000 - - - - Đất ở đô thị
1004 Huyện Mèo Vạc Đường loại III -Thị trấn Mèo Vạc Trục đường từ Ngã ba đường Kim Đồng - đến đường nối Đường 176 với đường Thanh Niên 1.795.000 - - - - Đất ở đô thị
1005 Huyện Mèo Vạc Đường Lộc Viễn Tài - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến ngã tư đường Phan Bội Châu) 3.663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1006 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã ba đường Kim Đồng - đến đường bê tông) 3.663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1007 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc đoạn từ đường bê tông - đến ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C) 3.663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1008 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C - đến đường 3/2) 2.564.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1009 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã ba Bưu điện - đến đường Phan Bội Châu) 2.564.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1010 Huyện Mèo Vạc Đường Hạnh Phúc QL 4C - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ đất Bệnh viện - đến ngã tư UBND huyện 2.564.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1011 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Đình Phùng QL 4C - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã tư UBND huyện - đến ngã ba đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc) 3.663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1012 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Đình Phùng QL 4C - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc - đến ngã ba đường rẽ đi xã Niêm Sơn - Khâu Vai 3.663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1013 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ UBND huyện - đến ngã ba đường Kim Đồng) 3.663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1014 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Bội Châu - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc 2.564.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1015 Huyện Mèo Vạc Đường 3-2 - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc 2.564.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1016 Huyện Mèo Vạc Đường Thanh Niên - Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc từ Trạm y tế thị trấn - đến Trường Nội trú) 1.795.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1017 Huyện Mèo Vạc Đường Trần Phú - Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc Đường Trần Phú (QL 4C vào Trung tâm bồi dưỡng Trường Chính trị) 1.795.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1018 Huyện Mèo Vạc Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc Trục đường từ ngã ba đường Lộc Viễn Tài - đến ngã 3 đường Kim Đồng 2.564.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1019 Huyện Mèo Vạc Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc Trục đường Thanh Niên - đến ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 1.795.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1020 Huyện Mèo Vạc Đường loại III -Thị trấn Mèo Vạc Trục đường từ Ngã ba đường Kim Đồng - đến đường nối Đường 176 với đường Thanh Niên 1.795.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1021 Huyện Mèo Vạc Đường Lộc Viễn Tài - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến ngã tư đường Phan Bội Châu) 2.198.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1022 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã ba đường Kim Đồng - đến đường bê tông) 2.198.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1023 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc đoạn từ đường bê tông - đến ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C) 2.198.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1024 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C - đến đường 3/2) 1.538.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1025 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã ba Bưu điện - đến đường Phan Bội Châu) 1.538.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1026 Huyện Mèo Vạc Đường Hạnh Phúc QL 4C - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ đất Bệnh viện - đến ngã tư UBND huyện 1.538.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1027 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Đình Phùng QL 4C - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã tư UBND huyện - đến ngã ba đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc) 2.198.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1028 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Đình Phùng QL 4C - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc - đến ngã ba đường rẽ đi xã Niêm Sơn - Khâu Vai 3.198.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1029 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ UBND huyện - đến ngã ba đường Kim Đồng) 4.198.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1030 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Bội Châu - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc 1.538.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1031 Huyện Mèo Vạc Đường 3-2 - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc 1.538.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1032 Huyện Mèo Vạc Đường Thanh Niên - Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc từ Trạm y tế thị trấn - đến Trường Nội trú) 1.077.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1033 Huyện Mèo Vạc Đường Trần Phú - Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc Đường Trần Phú (QL 4C vào Trung tâm bồi dưỡng Trường Chính trị) 1.077.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1034 Huyện Mèo Vạc Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc Trục đường từ ngã ba đường Lộc Viễn Tài - đến ngã 3 đường Kim Đồng 1.538.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1035 Huyện Mèo Vạc Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc Trục đường Thanh Niên - đến ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 1.077.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1036 Huyện Mèo Vạc Đường loại III -Thị trấn Mèo Vạc Trục đường từ Ngã ba đường Kim Đồng - đến đường nối Đường 176 với đường Thanh Niên 1.077.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1037 Huyện Mèo Vạc Đường Quốc lộ 4C - Đường loại - II - Xã Pả Vy từ UBND xã - đến giáp ranh thị trấn Mèo Vạc 585.000 - - - - Đất ở nông thôn
1038 Huyện Mèo Vạc Đường 176 - Đường loại 2 - Xã Sủng Trà từ Km 38+218 - đến Km 40+218 (đường rộng) 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1039 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ Đất bám trục đường từ ngã ba Chợ cũ - đến mốc 504 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1040 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ Đất bám trục đường chính từ đầu thôn Lũng Làn - đến hết thôn Lũng Làn 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1041 Huyện Mèo Vạc Đất bám 02 trục đường bê tông xương cá - Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1042 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Niêm Sơn Trục đường QL 4C từ đầu cầu treo Niêm Đồng - đến cầu cứng Na Ngà 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
1043 Huyện Mèo Vạc Đường Quốc lộ 4C - Đường loại - II - Xã Pả Vy từ UBND xã - đến giáp ranh thị trấn Mèo Vạc 585.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
1044 Huyện Mèo Vạc Đường 176 - Đường loại 2 - Xã Sủng Trà từ Km 38+218 - đến Km 40+218 (đường rộng) 296.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
1045 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ Đất bám trục đường từ ngã ba Chợ cũ - đến mốc 504 296.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
1046 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ Đất bám trục đường chính từ đầu thôn Lũng Làn - đến hết thôn Lũng Làn 296.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
1047 Huyện Mèo Vạc Đất bám 02 trục đường bê tông xương cá - Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ 296.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
1048 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Niêm Sơn Trục đường QL 4C từ đầu cầu treo Niêm Đồng - đến cầu cứng Na Ngà 296.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
1049 Huyện Mèo Vạc Đường Quốc lộ 4C - Đường loại - II - Xã Pả Vy từ UBND xã - đến giáp ranh thị trấn Mèo Vạc 351.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1050 Huyện Mèo Vạc Đường 176 - Đường loại 2 - Xã Sủng Trà từ Km 38+218 - đến Km 40+218 (đường rộng) 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1051 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ Đất bám trục đường từ ngã ba Chợ cũ - đến mốc 504 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1052 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ Đất bám trục đường chính từ đầu thôn Lũng Làn - đến hết thôn Lũng Làn 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1053 Huyện Mèo Vạc Đất bám 02 trục đường bê tông xương cá - Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1054 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Niêm Sơn Trục đường QL 4C từ đầu cầu treo Niêm Đồng - đến cầu cứng Na Ngà 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1055 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 65.000 - - - - Đất trồng lúa
1056 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 78.000 - - - - Đất trồng lúa
1057 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1058 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 56.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1059 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1060 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1061 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1062 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 19.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1063 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 19.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1064 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 60.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1065 Huyện Hoàng Su Phì Đường Lâm Đồng - Đường loại I - Thị trấn Vinh Quang Nhà Thu Liên - đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 2.540.000 - - - - Đất ở đô thị
1066 Huyện Hoàng Su Phì Đường Nguyễn Tất Thành - Đường loại I - Thị trấn Vinh Quang Từ bưu điện huyện - đến nhà bà Trinh (Ngọc Cúc) 2.540.000 - - - - Đất ở đô thị
1067 Huyện Hoàng Su Phì Đường Hoàng Quyến - Đường loại I - Thị trấn Vinh Quang Nhà bà Đông Quý - đến hết đất nhà bà Sen dược 2.540.000 - - - - Đất ở đô thị
1068 Huyện Hoàng Su Phì Đường Nguyễn Tất Thành - Đường loại I - Thị trấn Vinh Quang Nhà Tân Vân - đến hết cổng vào Huyện ủy 2.540.000 - - - - Đất ở đô thị
1069 Huyện Hoàng Su Phì Đường Lâm Đồng - Đường loại I - Thị trấn Vinh Quang Nhà Thu Liên - đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 2.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1070 Huyện Hoàng Su Phì Đường Nguyễn Tất Thành - Đường loại I - Thị trấn Vinh Quang Từ bưu điện huyện - đến nhà bà Trinh (Ngọc Cúc) 2.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1071 Huyện Hoàng Su Phì Đường Hoàng Quyến - Đường loại I - Thị trấn Vinh Quang Nhà bà Đông Quý - đến hết đất nhà bà Sen dược 2.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1072 Huyện Hoàng Su Phì Đường Nguyễn Tất Thành - Đường loại I - Thị trấn Vinh Quang Nhà Tân Vân - đến hết cổng vào Huyện ủy 2.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1073 Huyện Hoàng Su Phì Đường Lâm Đồng - Đường loại I - Thị trấn Vinh Quang Nhà Thu Liên - đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 1.524.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1074 Huyện Hoàng Su Phì Đường Nguyễn Tất Thành - Đường loại I - Thị trấn Vinh Quang Từ bưu điện huyện - đến nhà bà Trinh (Ngọc Cúc) 1.524.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1075 Huyện Hoàng Su Phì Đường Hoàng Quyến - Đường loại I - Thị trấn Vinh Quang Nhà bà Đông Quý - đến hết đất nhà bà Sen dược 1.524.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1076 Huyện Hoàng Su Phì Đường Nguyễn Tất Thành - Đường loại I - Thị trấn Vinh Quang Nhà Tân Vân - đến hết cổng vào Huyện ủy 1.524.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1077 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại III - Xã Thông Nguyên Nhà Ông Đượng vòng quanh khu vực chợ - đến đầu cầu treo thôn Bản Giàng vòng tới cổng UBND xã 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
1078 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại III - Xã Thông Nguyên Nhà Bà Thuận - đến khe nhà Hương Ón (Qua cây xăng) 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
1079 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại III - Xã Thông Nguyên Đầu cầu cứng đi qua bưu điện xã - đến hết đất trường PTCS 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
1080 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 -  Xã Nậm Ty Từ nhà ông Siểu - đến hết nhà bà Định Thu 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1081 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 -  Xã Nậm Ty Từ ngã ba đường rẽ đi Bản Péo - đến nhà Quang Hạnh 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1082 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 -  Xã Nậm Ty Từ tiếp giáp nhà bà Định Thu - đến khe suối giáp UBND xã 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1083 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 3 -  Xã Nậm Ty Từ khe suối qua UBND xã - đến Trạm truyền hình đến cầu Km 26 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
1084 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 3 -  Xã Nậm Ty Đường rẽ đi Thông Nguyên đi hết đất nhà văn hóa cộng đồng thôn Tấn Xà Phìn 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
1085 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 3 -  Xã Nậm Dịch Từ khu vực đằng sau chợ Nậm Dịch, đường vào trường tiểu học và trung học, khu vực trạm truyền hình; khu vực nhà thương mại, dịch vụ - đến khu vực nhà ông Thiên 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
1086 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Nam Sơn Từ đập tràn đến đường rẽ cầu treo (thôn Seo Phìn) khu vực UBND xã - đến đường rẽ đi thôn 5 Nậm Ai 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1087 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 - Khu vực đằng sau chợ Nam Sơn - Xã Nam Sơn 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1088 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Hồ Thầu Từ cầu sắt - đến hết đường giải nhựa 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1089 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 - Xã Hồ Thầu Từ đường bê tông, giáp đường nhựa - đến hết khu vực UBND xã mới 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1090 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Tân Tiến Đầu cầu số 3 - đến đầu cầu số 5 đường Bắc Quang - Xín Mần (hai bên đường) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1091 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Tân Tiến Từ đập hồ treo thôn Bản Qua 1 - đến trụ sở UBND xã, đường vào trường THCS, Trạm y tế xã 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1092 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Tân Tiến Ngã ba đường đi Túng Sán - đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Than 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1093 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Tân Tiến Từ cổng Trạm y tế dọc theo đường bê tông - đến khe Lủng Khum thôn Bản Qua 2 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1094 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 - Xã Tân Tiến Cách cầu số 5 (100 m) - đến đập hồ treo thôn Bản Qua 1 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1095 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực đằng sau Chợ và Trường tiểu học - Đường loại 2 - Xã Tân Tiến 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1096 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 - Xã Tân Tiến Ngã ba đường rẽ đi thôn Nậm Than (cách 50 m) dọc theo trục đường Quốc lộ 4Đ - đến hết đất xã Túng Sán 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1097 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực cầu cứng - Đường loại 1 - Xã Tụ Nhân tính từ khe nước đất hộ ông Lìu Văn Sài - đến hết nhà ông Cháng Văn Chính) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1098 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Tụ Nhân Từ nhà cung giao thông - đến Trạm truyền hình xã 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1099 Huyện Hoàng Su Phì Giáp Trường cấp 3 mới đến đường rẽ xuống bãi rác, hết đất nhà ông Thương - Đường loại 2 - Xã Tụ Nhân Giáp Trường cấp 3 mới - đến đường rẽ xuống bãi rác, hết đất nhà ông Thương 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1100 Huyện Hoàng Su Phì Từ ngã ba đường bê tông đi xã Bản Luốc - Đường loại 2 - Xã Tụ Nhân từ giáp đất hộ ông Lò Văn Củi) dọc theo đường bê tông đi cầu treo Km 7 - đến hết đất xã Tụ Nhân 100.000 - - - - Đất ở nông thôn