Bảng giá đất tại Huyện Mèo Vạc, Tỉnh Hà Giang

Bảng giá đất tại Huyện Mèo Vạc, Hà Giang, được Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, mang đến cái nhìn toàn diện về giá trị bất động sản tại đây. Huyện Mèo Vạc nổi bật với tiềm năng du lịch và phát triển hạ tầng, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Mèo Vạc, Hà Giang

Huyện Mèo Vạc, nằm ở phía Bắc của tỉnh Hà Giang, được biết đến với những cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, nằm sát biên giới Việt – Trung.

Đây là khu vực có khí hậu mát mẻ, thiên nhiên hoang sơ với các dãy núi đá vôi đặc trưng và nhiều bản làng dân tộc thiểu số. Mèo Vạc không chỉ là điểm du lịch hấp dẫn mà còn là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa, đặc biệt là các dân tộc như H'mông, Tày, và Dzao.

Mèo Vạc đang trên đà phát triển với các dự án hạ tầng giao thông được đẩy mạnh, đặc biệt là các tuyến đường kết nối huyện với các khu vực trung tâm và các điểm du lịch nổi tiếng như đèo Mã Pì Lèng, thác Tiên, và các ruộng bậc thang hùng vĩ.

Việc cải thiện hạ tầng giao thông không chỉ giúp cho việc di chuyển thuận tiện hơn mà còn tạo ra cơ hội cho các dự án bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng phát triển mạnh mẽ.

Mèo Vạc còn được đánh giá cao về tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là sản xuất nông sản đặc sản như chè Shan tuyết, lúa nương, giúp nâng cao giá trị đất đai tại đây, đặc biệt là những khu đất có diện tích lớn và gần khu dân cư.

Phân tích giá đất tại Huyện Mèo Vạc

Bảng giá đất tại Huyện Mèo Vạc được xác định trong Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, với mức giá đất khá đa dạng, phản ánh sự chênh lệch giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô.

Giá đất ở các khu vực trung tâm huyện, gần các điểm du lịch và các tuyến đường chính, dao động từ 500.000 đến 1.200.000 đồng/m². Những khu vực gần các điểm tham quan như đèo Mã Pì Lèng hay các bản làng dân tộc có mức giá đất cao hơn do nhu cầu về đất cho các dự án du lịch và nghỉ dưỡng.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm, đặc biệt là các xã vùng sâu vùng xa, mức giá đất dao động từ 100.000 đến 400.000 đồng/m². Tuy giá đất tại các khu vực ngoại ô thấp hơn, nhưng tiềm năng phát triển ở những khu vực này là không thể phủ nhận, nhất là khi hạ tầng giao thông được cải thiện và các chính sách hỗ trợ du lịch được đẩy mạnh.

Với các nhà đầu tư, Mèo Vạc đang là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt là đối với những ai muốn đầu tư dài hạn. Việc giá đất hiện nay vẫn còn khá hợp lý, kết hợp với sự phát triển mạnh mẽ của du lịch và hạ tầng, hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai. Những khu vực ngoại ô, có giá đất thấp, có thể trở thành những điểm đến tiềm năng khi các tuyến giao thông kết nối được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Mèo Vạc

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Mèo Vạc là tiềm năng du lịch sinh thái và văn hóa. Khu vực này có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng như đèo Mã Pì Lèng, thác Tiên, các bản làng dân tộc cùng với các ruộng bậc thang đặc trưng, thu hút một lượng lớn du khách trong và ngoài nước.

Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch trong những năm gần đây đã tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và khu vui chơi giải trí tại Mèo Vạc.

Ngoài du lịch, Mèo Vạc còn có lợi thế về nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm đặc sản của vùng núi cao như chè Shan tuyết, mận, đào, giúp tăng giá trị đất đai tại những khu vực có diện tích rộng và thích hợp cho việc trồng trọt.

Hạ tầng giao thông tại Mèo Vạc cũng đang được cải thiện mạnh mẽ, với việc mở rộng các tuyến đường giao thông quan trọng. Việc kết nối Mèo Vạc với các khu vực trung tâm và các điểm du lịch lớn đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực ven đường.

Các dự án nhà ở, khách sạn, khu nghỉ dưỡng đang ngày càng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Với những yếu tố như du lịch phát triển mạnh mẽ, hạ tầng giao thông được cải thiện, và sự xuất hiện của các dự án bất động sản lớn, Huyện Mèo Vạc, Hà Giang đang trở thành một điểm sáng trong tiềm năng đầu tư bất động sản tại khu vực phía Bắc. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực có giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mèo Vạc là: 4.198.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mèo Vạc là: 19.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mèo Vạc là: 1.691.309 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
122
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mèo Vạc Đường Lộc Viễn Tài - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến ngã tư đường Phan Bội Châu) 3.663.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã ba đường Kim Đồng - đến đường bê tông) 3.663.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc đoạn từ đường bê tông - đến ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C) 3.663.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C - đến đường 3/2) 2.564.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã ba Bưu điện - đến đường Phan Bội Châu) 2.564.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mèo Vạc Đường Hạnh Phúc QL 4C - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ đất Bệnh viện - đến ngã tư UBND huyện 2.564.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Đình Phùng QL 4C - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã tư UBND huyện - đến ngã ba đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc) 3.663.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Đình Phùng QL 4C - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc - đến ngã ba đường rẽ đi xã Niêm Sơn - Khâu Vai 3.663.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ UBND huyện - đến ngã ba đường Kim Đồng) 3.663.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Bội Châu - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc 2.564.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Mèo Vạc Đường 3-2 - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc 2.564.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Mèo Vạc Đường Thanh Niên - Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc từ Trạm y tế thị trấn - đến Trường Nội trú) 1.795.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Mèo Vạc Đường Trần Phú - Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc Đường Trần Phú (QL 4C vào Trung tâm bồi dưỡng Trường Chính trị) 1.795.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Mèo Vạc Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc Trục đường từ ngã ba đường Lộc Viễn Tài - đến ngã 3 đường Kim Đồng 2.564.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Mèo Vạc Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc Trục đường Thanh Niên - đến ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 1.795.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Mèo Vạc Đường loại III -Thị trấn Mèo Vạc Trục đường từ Ngã ba đường Kim Đồng - đến đường nối Đường 176 với đường Thanh Niên 1.795.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Mèo Vạc Đường Lộc Viễn Tài - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến ngã tư đường Phan Bội Châu) 3.663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã ba đường Kim Đồng - đến đường bê tông) 3.663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc đoạn từ đường bê tông - đến ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C) 3.663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C - đến đường 3/2) 2.564.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã ba Bưu điện - đến đường Phan Bội Châu) 2.564.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Mèo Vạc Đường Hạnh Phúc QL 4C - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ đất Bệnh viện - đến ngã tư UBND huyện 2.564.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Đình Phùng QL 4C - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã tư UBND huyện - đến ngã ba đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc) 3.663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Đình Phùng QL 4C - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc - đến ngã ba đường rẽ đi xã Niêm Sơn - Khâu Vai 3.663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ UBND huyện - đến ngã ba đường Kim Đồng) 3.663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Bội Châu - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc 2.564.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Mèo Vạc Đường 3-2 - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc 2.564.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Mèo Vạc Đường Thanh Niên - Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc từ Trạm y tế thị trấn - đến Trường Nội trú) 1.795.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Mèo Vạc Đường Trần Phú - Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc Đường Trần Phú (QL 4C vào Trung tâm bồi dưỡng Trường Chính trị) 1.795.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Mèo Vạc Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc Trục đường từ ngã ba đường Lộc Viễn Tài - đến ngã 3 đường Kim Đồng 2.564.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Mèo Vạc Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc Trục đường Thanh Niên - đến ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 1.795.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Mèo Vạc Đường loại III -Thị trấn Mèo Vạc Trục đường từ Ngã ba đường Kim Đồng - đến đường nối Đường 176 với đường Thanh Niên 1.795.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Mèo Vạc Đường Lộc Viễn Tài - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến ngã tư đường Phan Bội Châu) 2.198.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã ba đường Kim Đồng - đến đường bê tông) 2.198.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc đoạn từ đường bê tông - đến ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C) 2.198.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C - đến đường 3/2) 1.538.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã ba Bưu điện - đến đường Phan Bội Châu) 1.538.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Mèo Vạc Đường Hạnh Phúc QL 4C - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ đất Bệnh viện - đến ngã tư UBND huyện 1.538.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Đình Phùng QL 4C - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã tư UBND huyện - đến ngã ba đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc) 2.198.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Đình Phùng QL 4C - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc - đến ngã ba đường rẽ đi xã Niêm Sơn - Khâu Vai 3.198.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ UBND huyện - đến ngã ba đường Kim Đồng) 4.198.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Bội Châu - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc 1.538.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Mèo Vạc Đường 3-2 - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc 1.538.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Mèo Vạc Đường Thanh Niên - Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc từ Trạm y tế thị trấn - đến Trường Nội trú) 1.077.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Mèo Vạc Đường Trần Phú - Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc Đường Trần Phú (QL 4C vào Trung tâm bồi dưỡng Trường Chính trị) 1.077.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Mèo Vạc Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc Trục đường từ ngã ba đường Lộc Viễn Tài - đến ngã 3 đường Kim Đồng 1.538.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Mèo Vạc Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc Trục đường Thanh Niên - đến ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 1.077.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Mèo Vạc Đường loại III -Thị trấn Mèo Vạc Trục đường từ Ngã ba đường Kim Đồng - đến đường nối Đường 176 với đường Thanh Niên 1.077.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Mèo Vạc Đường Quốc lộ 4C - Đường loại - II - Xã Pả Vy từ UBND xã - đến giáp ranh thị trấn Mèo Vạc 585.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Mèo Vạc Đường 176 - Đường loại 2 - Xã Sủng Trà từ Km 38+218 - đến Km 40+218 (đường rộng) 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ Đất bám trục đường từ ngã ba Chợ cũ - đến mốc 504 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ Đất bám trục đường chính từ đầu thôn Lũng Làn - đến hết thôn Lũng Làn 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Mèo Vạc Đất bám 02 trục đường bê tông xương cá - Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Niêm Sơn Trục đường QL 4C từ đầu cầu treo Niêm Đồng - đến cầu cứng Na Ngà 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Mèo Vạc Đường Quốc lộ 4C - Đường loại - II - Xã Pả Vy từ UBND xã - đến giáp ranh thị trấn Mèo Vạc 585.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
56 Huyện Mèo Vạc Đường 176 - Đường loại 2 - Xã Sủng Trà từ Km 38+218 - đến Km 40+218 (đường rộng) 296.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
57 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ Đất bám trục đường từ ngã ba Chợ cũ - đến mốc 504 296.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
58 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ Đất bám trục đường chính từ đầu thôn Lũng Làn - đến hết thôn Lũng Làn 296.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
59 Huyện Mèo Vạc Đất bám 02 trục đường bê tông xương cá - Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ 296.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
60 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Niêm Sơn Trục đường QL 4C từ đầu cầu treo Niêm Đồng - đến cầu cứng Na Ngà 296.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
61 Huyện Mèo Vạc Đường Quốc lộ 4C - Đường loại - II - Xã Pả Vy từ UBND xã - đến giáp ranh thị trấn Mèo Vạc 351.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
62 Huyện Mèo Vạc Đường 176 - Đường loại 2 - Xã Sủng Trà từ Km 38+218 - đến Km 40+218 (đường rộng) 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
63 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ Đất bám trục đường từ ngã ba Chợ cũ - đến mốc 504 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
64 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ Đất bám trục đường chính từ đầu thôn Lũng Làn - đến hết thôn Lũng Làn 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
65 Huyện Mèo Vạc Đất bám 02 trục đường bê tông xương cá - Đường loại 2 - Xã Sơn Vĩ 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
66 Huyện Mèo Vạc Đường loại 2 - Xã Niêm Sơn Trục đường QL 4C từ đầu cầu treo Niêm Đồng - đến cầu cứng Na Ngà 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
67 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 65.000 - - - - Đất trồng lúa
68 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 78.000 - - - - Đất trồng lúa
69 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
70 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 56.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
71 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
72 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
73 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
74 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 19.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
75 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 19.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
76 Huyện Mèo Vạc Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Mèo Vạc 60.000 - - - - Đất nông nghiệp khác