Bảng giá đất tại Huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

Bảng giá đất tại Huyện Vị Xuyên, Hà Giang được quy định trong Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Khu vực này có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan khu vực Huyện Vị Xuyên

Huyện Vị Xuyên nằm ở trung tâm tỉnh Hà Giang, với vị trí chiến lược kết nối giữa các khu vực phía Bắc và các huyện trong tỉnh. Khu vực này nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, những dãy núi đá vôi hùng vĩ, đồng thời là một trong những điểm du lịch hấp dẫn ở vùng cao.

Huyện Vị Xuyên có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, nhưng trong những năm gần đây, du lịch và hạ tầng giao thông phát triển nhanh chóng, tạo cơ hội lớn cho thị trường bất động sản.

Yếu tố nổi bật nhất ở Vị Xuyên là sự phát triển hạ tầng giao thông. Những tuyến quốc lộ kết nối trực tiếp với các khu vực khác của tỉnh và các khu vực phía Bắc đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp tăng cường khả năng giao thương, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế địa phương, từ đó tạo ra nhu cầu lớn đối với bất động sản, đặc biệt là đất nền và các dự án phát triển du lịch, nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Vị Xuyên

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, giá đất tại Huyện Vị Xuyên có sự phân bố khá đồng đều, nhưng cũng có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất thấp nhất tại khu vực là 20.000 VND/m², trong khi mức giá cao nhất có thể lên đến 5.460.000 VND/m², với mức giá trung bình khoảng 314.481 VND/m².

Những khu vực gần trung tâm hành chính, trục giao thông chính và các điểm du lịch có mức giá đất cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm hoặc các khu dân cư nông thôn.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư tại Huyện Vị Xuyên, cần phải xem xét kỹ lưỡng vị trí đất, vì các khu vực gần tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng sẽ có khả năng tăng giá nhanh chóng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, đây có thể là cơ hội vàng, vì Vị Xuyên đang phát triển mạnh mẽ, nhất là khi các dự án giao thông và du lịch tiếp tục được đầu tư. Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, việc chọn mua đất tại các khu vực đang phát triển nhanh có thể mang lại lợi nhuận ngay trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Vị Xuyên

Huyện Vị Xuyên có rất nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Trước hết, việc phát triển hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến quốc lộ, sẽ tạo ra cơ hội cho việc mở rộng đô thị và thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Một số khu vực như thị trấn Vị Xuyên, nơi gần các trục giao thông lớn, đang chứng kiến sự gia tăng mạnh mẽ của các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu dân cư mới và các khu nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, ngành du lịch tại Vị Xuyên cũng có tiềm năng phát triển lớn. Vị trí gần các điểm du lịch nổi tiếng như cao nguyên đá Đồng Văn, các khu vực thác nước và bản làng dân tộc tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Sự phát triển của du lịch sẽ kéo theo nhu cầu lớn đối với các loại hình bất động sản phục vụ du khách như khách sạn, khu nghỉ dưỡng, biệt thự nghỉ dưỡng và các tiện ích đi kèm.

Các dự án đầu tư vào lĩnh vực hạ tầng và du lịch sẽ là yếu tố thúc đẩy tăng giá đất tại các khu vực này. Các nhà đầu tư cũng nên chú ý đến các chính sách hỗ trợ phát triển của tỉnh Hà Giang, bao gồm các ưu đãi về thuế và hỗ trợ tài chính cho các dự án bất động sản trong khu vực.

Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông và ngành du lịch, Huyện Vị Xuyên sẽ tiếp tục thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn đối với những ai có tầm nhìn dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vị Xuyên là: 5.460.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vị Xuyên là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vị Xuyên là: 320.780 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
342
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Vị Xuyên Khu trung tâm xã tính - Đường loại II - Xã Bạch Ngọc Từ nhà ông Lèng Văn Tính (thôn Phai) - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Toàn (thôn Phai) 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
102 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Bạch Ngọc Các vị trí, khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
103 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Minh Từ cổng UBND xã - Đến ngã ba thôn Riềng và từ cổng UBND xã đến hết đất Trạm xá xã 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
104 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Minh Từ cổng UBND xã - Đến gốc cây Sổ (hết đất ông Liệu) thôn Toòng đường đi Bạch Ngọc 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
105 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Ngọc Minh Các khu vực còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
106 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Trung Thành Từ đầu cầu cứng UBND xã - Đến hết địa phận thôn Minh Thành 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
107 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Trung Thành Các vị trí, khu vực khác còn lại của xã Trung Thành 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
108 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Quảng Ngần Tuyến từ Bệnh viện điều dưỡng khu B bệnh viện phục hồi chức năng - Đến cổng trời giáp đất xã Thượng Sơn 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
109 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Quảng Ngần Các khu vực, vị trí còn lại của xã 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
110 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại I - Xã Thượng Sơn Từ đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn - Đến cổng UBND xã 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
111 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thượng Sơn Trục đường giáp xã Quảng Ngần - Đến đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
112 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thượng Sơn Các khu vực, vị trí còn lại của xã 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
113 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Cao Bồ Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 310.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
114 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Cao Bồ Các khu vực, vị trí còn lại của xã 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
115 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thanh Đức Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
116 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Lao Chải Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
117 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Xín Chải Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
118 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Việt Lâm Từ cổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng - Đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào Suối nước nóng 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
119 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Việt Lâm Từ ngã 3 đi Suối nước nóng - Đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã 3 cầu Việt Lâm đến cổng bệnh viện phục hồi chức năng 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
120 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Việt Lâm Từ UBND xã Việt Lâm - Đến hết nhà Ông Hoàng Bách (thôn Lèn) 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
121 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Việt Lâm Các khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
122 Huyện Vị Xuyên Các vị trí còn lại - Đường loại II - Xã Đạo Đức Tân Đức, Làng Nùng, Hợp Thành, Làng Cúng, Tân Tiến, Độc Lập, Bản Bang, Đức Thành, Làng Khẻn, Làng Mới, Bình Vàng, Làng Trần 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
123 Huyện Vị Xuyên Các vị trí còn lại - Đường loại III - Xã Đạo Đức Thôn Khiếu, Làng Má 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
124 Huyện Vị Xuyên Trục đường vào khu vực Nà La dọc theo - Đường loại I - Xã Thanh Thuỷ Từ giáp nhà máy ô tô Giải Phóng - Đến kè cửa khẩu), Các trục đường đi vào khu Nà La (trừ trục đường phân lô của cửa khẩu Thanh Thuỷ ở mục 4 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
125 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thanh Thuỷ Các vị trí, khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
126 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Phương Tiến Các vị trí khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng thấp (Thôn Sửu, Nà Thái, Nà Miền, Cường Thịnh) 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
127 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phương Tiến Các vị trí, khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng cao (thôn Xà Phìn, Mào Phìn, Nà Màu, Nặm Tẹ) 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
128 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Thuận Hoà Từ ngã tư chợ Thuận Hòa rẽ đi các đường 300m 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
129 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Thuận Hoà Từ đầu cầu số 9 - Đến tiếp đoạn cách Ngã tư Chợ Thuận Hòa 300m 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
130 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thuận Hoà Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
131 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thuận Hoà Các vị trí, khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
132 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân Đoạn từ vị trí giáp xã Thận Hòa - Đến Km 21 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
133 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân Đoạn từ Km 21 - Đến Km 23 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
134 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Minh Tân Đoạn từ Km 24 - Đến đầu cầu Bắc Sum 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
135 Huyện Vị Xuyên Quốc lộ 4C - Đường loại II - Xã Minh Tân Đoạn từ đầu cầu Bắc Sum - Đến giáp huyện Quản Bạ 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
136 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Minh Tân Các vị trí, khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
137 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Tùng Bá Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm) 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
138 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Tùng Bá Các vị trí, khu vực khác còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
139 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Phong Quang Ngã tư thôn Lùng Càng theo đường Xuân Thủy - Đến Thạch Lâm Viên Thành Phố Hà Giang. Ngã tư Thôn Lùng Càng đến đến đất phường Quang Trung Thành phố Hà Giang 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
140 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phong Quang Các vị trí, khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
141 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Phú Linh Từ ngã 3 Phú Linh đi Kim Linh - Đến cầu Pác Pà 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
142 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Phú Linh Các vị trí, khu vực khác còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
143 Huyện Vị Xuyên Đường liên xã - Đường loại II - Xã Kim Thạch Từ Ngọc Đường - Kim Thạch - Kim Linh 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
144 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Kim Thạch Đường từ trụ sở UBND xã - Đến hết thôn bản Thấu và từ UBND xã đi về phía thành phố Hà Giang 500m 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
145 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Kim Thạch Từ trụ sở thôn Nà Cọ - Đến ngã 3 Phú Linh - Kim Thạch - Minh Khai 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
146 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Kim Thạch Các vị trí, khu vực khác còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
147 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Kim Linh Từ giáp địa phận xã Kim Thạch - Đến hết Bản Mạ 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
148 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Kim Linh Các vị trí, khu vực khác còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
149 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Linh Hồ Từ giáp địa phận xã Ngọc Linh - Đến ngã ba TTLĐXH tỉnh 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
150 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Linh Hồ Các vị trí, khu vực khác còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
151 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Ngọc Linh Từ UBND xã - Đến cầu Km 21 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
152 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Linh Từ ngã ba đường vào hợp tác xã Lâm Thanh - Đến giáp đất thôn Làng Trần xã Đạo Đức. 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
153 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Linh Vị trí còn lại các tuyến đường nhựa 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
154 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Ngọc Linh Các vị trí, khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
155 Huyện Vị Xuyên Khu trung tâm xã tính - Đường loại II - Xã Bạch Ngọc Từ nhà ông Lèng Văn Tính (thôn Phai) - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Toàn (thôn Phai) 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
156 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Bạch Ngọc Các vị trí, khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
157 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Minh Từ cổng UBND xã - Đến ngã ba thôn Riềng và từ cổng UBND xã đến hết đất Trạm xá xã 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
158 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Minh Từ cổng UBND xã - Đến gốc cây Sổ (hết đất ông Liệu) thôn Toòng đường đi Bạch Ngọc 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
159 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Ngọc Minh Các khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
160 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Trung Thành Từ đầu cầu cứng UBND xã - Đến hết địa phận thôn Minh Thành 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
161 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Trung Thành Các vị trí, khu vực khác còn lại của xã Trung Thành 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
162 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Quảng Ngần Tuyến từ Bệnh viện điều dưỡng khu B bệnh viện phục hồi chức năng - Đến cổng trời giáp đất xã Thượng Sơn 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
163 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Quảng Ngần Các khu vực, vị trí còn lại của xã 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
164 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại I - Xã Thượng Sơn Từ đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn - Đến cổng UBND xã 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
165 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thượng Sơn Trục đường giáp xã Quảng Ngần - Đến đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
166 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thượng Sơn Các khu vực, vị trí còn lại của xã 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
167 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Cao Bồ Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
168 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Cao Bồ Các khu vực, vị trí còn lại của xã 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
169 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thanh Đức Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
170 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Lao Chải Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
171 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Xín Chải Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
172 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 71.000 - - - - Đất trồng lúa
173 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 71.000 - - - - Đất trồng lúa
174 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 71.000 - - - - Đất trồng lúa
175 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 85.200 - - - - Đất trồng lúa
176 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 85.200 - - - - Đất trồng lúa
177 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 85.200 - - - - Đất trồng lúa
178 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 67.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
179 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 67.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
180 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 67.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
181 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 66.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
182 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 66.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
183 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 66.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
184 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
186 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
187 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
188 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
189 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
190 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
191 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
192 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
193 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 20.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
194 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 20.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
195 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 20.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
196 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 20.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
197 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 20.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
198 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 20.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
199 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 67.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
200 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 67.000 - - - - Đất nông nghiệp khác