11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Gia Lai: Phân tích chi tiết giá trị đất và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, bảng giá đất tại Gia Lai thể hiện rõ sự phát triển của khu vực với nhiều cơ hội đầu tư lý tưởng.

Phân tích giá đất tại Gia Lai và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Gia Lai dao động từ mức thấp nhất 2.000 đồng/m² đến cao nhất 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 934.928 đồng/m².

Thành phố Pleiku là nơi có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường chính và khu vực trung tâm hành chính. Các huyện ngoại thành như Chư Sê, Chư Prông hay Mang Yang có giá đất thấp hơn nhưng đang có sự gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, giá đất tại Gia Lai vẫn đang ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư vào đất nền tại Gia Lai là lựa chọn phù hợp với cả chiến lược ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực ngoại ô thành phố hoặc gần các khu công nghiệp và tuyến đường lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng phát triển.

Với tốc độ tăng trưởng giá đất khoảng 8-12% mỗi năm tại các khu vực trọng điểm, Gia Lai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở hoặc kinh doanh. So với mức giá trung bình toàn quốc, Gia Lai đang có lợi thế lớn với giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Gia Lai

Gia Lai, một trong những tỉnh lớn nhất vùng Tây Nguyên, đang thu hút sự chú ý đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc và tiềm năng bất động sản dồi dào.

Gia Lai sở hữu lợi thế lớn từ kinh tế, hạ tầng và du lịch. Các khu công nghiệp như Trà Đa, Nam Pleiku, và các dự án năng lượng tái tạo đang là động lực mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển của khu vực. Những dự án này không chỉ tăng nhu cầu nhà ở cho người lao động mà còn tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh bất động sản thương mại.

Tiềm năng du lịch tại Gia Lai cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, như khu vực Biển Hồ hay các khu nghỉ dưỡng trên núi, đang làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng núi.

Sự kết hợp giữa thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu trong lành của Gia Lai đang thu hút không chỉ nhà đầu tư mà cả khách du lịch và người dân muốn tìm kiếm nơi an cư lý tưởng.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị và giao thông đang làm thay đổi diện mạo của tỉnh. Các tuyến đường kết nối giữa các huyện và các khu vực trọng điểm đang được nâng cấp, tạo động lực phát triển cho các khu vực nông thôn và ngoại ô. Điều này giúp giảm áp lực dân số tại thành phố, đồng thời tăng cơ hội phát triển bất động sản tại các vùng phụ cận.

Gia Lai đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản Tây Nguyên. Với mức giá đất hợp lý, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư dồi dào, đây là thời điểm vàng để nắm bắt và đầu tư vào thị trường bất động sản tại Gia Lai.

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 933.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5863

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Tô Vĩnh Diện - Hết xưởng gỗ Đức Trung 520.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Tô Vĩnh Diện - Hết xưởng gỗ Đức Trung 470.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Tô Vĩnh Diện - Hết xưởng gỗ Đức Trung 430.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Mặt tiền tuyến đường) Hết xưởng gỗ Đức Trung - Hết sân bóng làng ốp 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết xưởng gỗ Đức Trung - Hết sân bóng làng ốp 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết xưởng gỗ Đức Trung - Hết sân bóng làng ốp 490.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết xưởng gỗ Đức Trung - Hết sân bóng làng ốp 460.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết xưởng gỗ Đức Trung - Hết sân bóng làng ốp 420.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Mặt tiền tuyến đường) Hết sân bóng làng ốp - Hết ranh giới quán Pleiku xanh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết sân bóng làng ốp - Hết ranh giới quán Pleiku xanh 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết sân bóng làng ốp - Hết ranh giới quán Pleiku xanh 470.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết sân bóng làng ốp - Hết ranh giới quán Pleiku xanh 440.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết sân bóng làng ốp - Hết ranh giới quán Pleiku xanh 400.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Pleiku Bùi Hữu Nghĩa (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Pleiku Bùi Hữu Nghĩa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 5.900.000 3.600.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Pleiku Bùi Hữu Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Pleiku Bùi Hữu Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Pleiku Bùi Hữu Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Mặt tiền tuyến đường) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 780.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 560.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 760.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 580.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 470.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Pleiku Bùi Viện (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Pleiku Bùi Viện (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Pleiku Bùi Viện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 190.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Pleiku Bùi Viện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Pleiku Bùi Viện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 420.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Ama Quang 16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Ama Quang 4.800.000 3.300.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Ama Quang 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Ama Quang 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Ama Quang 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Ama Quang - Bùi Dự 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ama Quang - Bùi Dự 2.900.000 1.900.000 970.000 - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ama Quang - Bùi Dự 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ama Quang - Bùi Dự 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ama Quang - Bùi Dự 680.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Bùi Dự - Hẻm 350 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Bùi Dự - Hẻm 350 2.000.000 1.300.000 660.000 - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Bùi Dự - Hẻm 350 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Bùi Dự - Hẻm 350 920.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Bùi Dự - Hẻm 350 590.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Hẻm 350 - Tôn Thất Tùng 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hẻm 350 - Tôn Thất Tùng 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hẻm 350 - Tôn Thất Tùng 920.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm 350 - Tôn Thất Tùng 640.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm 350 - Tôn Thất Tùng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Tôn Thất Tùng - Cống 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tôn Thất Tùng - Cống 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Tôn Thất Tùng - Cống 760.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Tôn Thất Tùng - Cống 580.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Tôn Thất Tùng - Cống 470.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Cống - Lý Thường Kiệt 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cống - Lý Thường Kiệt 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cống - Lý Thường Kiệt 550.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cống - Lý Thường Kiệt 510.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cống - Lý Thường Kiệt 440.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Mặt tiền tuyến đường) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 920.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 640.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 550.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 760.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 580.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 470.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Mặt tiền tuyến đường) Trần Quốc Toản - Cống nước 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Quốc Toản - Cống nước 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Quốc Toản - Cống nước 670.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Quốc Toản - Cống nước 530.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Quốc Toản - Cống nước 450.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Mặt tiền tuyến đường) Cống nước - Phùng Khắc Khoan 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cống nước - Phùng Khắc Khoan 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cống nước - Phùng Khắc Khoan 550.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cống nước - Phùng Khắc Khoan 510.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cống nước - Phùng Khắc Khoan 440.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 470.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 430.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Hoàng Sa 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Hoàng Sa 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thánh Tôn - Hoàng Sa 470.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thánh Tôn - Hoàng Sa 440.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thánh Tôn - Hoàng Sa 400.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Mặt tiền tuyến đường) tòan tuyền 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) tòan tuyền 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) tòan tuyền 520.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) tòan tuyền 470.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) tòan tuyền 430.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 5.900.000 3.600.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị