Bảng giá đất Thành phố Pleiku Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.563.289
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Pleiku 17 Tháng 3 (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Pleiku 17 Tháng 3 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Pleiku 17 Tháng 3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 920.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Pleiku 17 Tháng 3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 640.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Pleiku 17 Tháng 3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 550.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Pleiku A Sanh (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 540.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 520.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 500.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 470.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 450.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 430.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Pleiku A Sanh (Mặt tiền tuyến đường) Ngã tư đầu tiên - Cuối đường 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngã tư đầu tiên - Cuối đường 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngã tư đầu tiên - Cuối đường 470.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngã tư đầu tiên - Cuối đường 440.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngã tư đầu tiên - Cuối đường 400.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Pleiku Ama Quang (Mặt tiền tuyến đường) Cách Mạng Tháng Tám - Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cách Mạng Tháng Tám - Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cách Mạng Tháng Tám - Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cách Mạng Tháng Tám - Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 780.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cách Mạng Tháng Tám - Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Pleiku Ama Quang (Mặt tiền tuyến đường) Đường ngang thứ 2 (dài 250m) - Cuối đường 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đường ngang thứ 2 (dài 250m) - Cuối đường 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đường ngang thứ 2 (dài 250m) - Cuối đường 920.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đường ngang thứ 2 (dài 250m) - Cuối đường 640.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đường ngang thứ 2 (dài 250m) - Cuối đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Hết số nhà 38, 37 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Hết số nhà 38, 37 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Hết số nhà 38, 37 520.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Hết số nhà 38, 37 470.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Hết số nhà 38, 37 430.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Mặt tiền tuyến đường) Hết số nhà 38, 37 - Lạc Long Quân 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết số nhà 38, 37 - Lạc Long Quân 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết số nhà 38, 37 - Lạc Long Quân 490.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết số nhà 38, 37 - Lạc Long Quân 460.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết số nhà 38, 37 - Lạc Long Quân 420.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Pleiku Anh Hùng Đôn (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Pleiku Anh Hùng Đôn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Pleiku Anh Hùng Đôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Pleiku Anh Hùng Đôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 470.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Pleiku Anh Hùng Đôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 430.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Pleiku Anh Hùng Núp (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 23.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Hết RG nhà số 92, 99 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Hết RG nhà số 92, 99 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Hết RG nhà số 92, 99 550.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Hết RG nhà số 92, 99 510.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Hết RG nhà số 92, 99 440.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG nhà số 92, 99 - Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà số 92, 99 - Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG nhà số 92, 99 - Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 520.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG nhà số 92, 99 - Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 470.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG nhà số 92, 99 - Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 430.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thị Hồng Gấm - Tôn Thất Thuyết 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thị Hồng Gấm - Tôn Thất Thuyết 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thị Hồng Gấm - Tôn Thất Thuyết 920.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thị Hồng Gấm - Tôn Thất Thuyết 640.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thị Hồng Gấm - Tôn Thất Thuyết 550.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới khu liên hợp thể thao 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới khu liên hợp thể thao 2.300.000 1.500.000 780.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới khu liên hợp thể thao 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới khu liên hợp thể thao 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới khu liên hợp thể thao 620.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Mặt tiền tuyến đường) Từ hết khu liên hợp thể thao - Lê Thị Hồng Gấm 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Từ hết khu liên hợp thể thao - Lê Thị Hồng Gấm 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết khu liên hợp thể thao - Lê Thị Hồng Gấm 920.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết khu liên hợp thể thao - Lê Thị Hồng Gấm 640.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết khu liên hợp thể thao - Lê Thị Hồng Gấm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 670.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 530.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Mặt tiền tuyến đường) Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) - Đặng Trần Côn 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) - Đặng Trần Côn 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) - Đặng Trần Côn 520.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) - Đặng Trần Côn 470.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) - Đặng Trần Côn 430.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Pleiku Bà Triệu (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Pleiku Bà Triệu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 2.100.000 1.300.000 760.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Pleiku Bà Triệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Pleiku Bà Triệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Pleiku Bà Triệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 600.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Pleiku Bạch Đằng (Mặt tiền tuyến đường) Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn - Hết ranh giới phương Yên Thế 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Pleiku Bạch Đằng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn - Hết ranh giới phương Yên Thế 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Pleiku Bạch Đằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn - Hết ranh giới phương Yên Thế 520.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Pleiku Bạch Đằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn - Hết ranh giới phương Yên Thế 470.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Pleiku Bạch Đằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn - Hết ranh giới phương Yên Thế 430.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Pleiku Bế Văn Đàn (Mặt tiền tuyến đường) Lương Định Của - Lê Thánh Tôn 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Pleiku Bế Văn Đàn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lương Định Của - Lê Thánh Tôn 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Pleiku Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lương Định Của - Lê Thánh Tôn 520.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Pleiku Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lương Định Của - Lê Thánh Tôn 470.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Pleiku Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lương Định Của - Lê Thánh Tôn 430.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Mặt tiền tuyến đường) Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư - Tô Vĩnh Diện 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư - Tô Vĩnh Diện 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư - Tô Vĩnh Diện 760.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư - Tô Vĩnh Diện 580.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư - Tô Vĩnh Diện 470.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Mặt tiền tuyến đường) Tô Vĩnh Diện - Hết xưởng gỗ Đức Trung 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tô Vĩnh Diện - Hết xưởng gỗ Đức Trung 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Đường 17 Tháng 3 (Mặt Tiền Tuyến Đường)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường 17 Tháng 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho toàn tuyến đường, đặc biệt là mặt tiền tuyến đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.600.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường 17 Tháng 3 tại mặt tiền tuyến đường. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại vị trí đắc địa với mặt tiền đường, nơi có khả năng tiếp cận thuận lợi với các tiện ích công cộng và giao thông chính. Giá trị cao của đất tại đây cho thấy tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản đáng kể.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 17 Tháng 3, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Đường 17 Tháng 3 (Từ Chỉ Giới Xây Dựng Vị Trí 1 Đến Dưới 150m)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường 17 Tháng 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường 17 Tháng 3 từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất gần mặt tiền tuyến đường, với khả năng tiếp cận thuận lợi đến các tiện ích công cộng và giao thông chính. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển cao và giá trị bất động sản đáng kể.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 780.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách vị trí 1 xa hơn, nhưng vẫn thuộc đoạn đường 17 Tháng 3 từ chỉ giới xây dựng đến dưới 150m. Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá hợp lý và có khả năng phát triển, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.

Vị trí 3: 580.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 580.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm ở khoảng cách xa hơn từ mặt tiền hoặc có vị trí kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 17 Tháng 3, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Đường 17 Tháng 3 (Từ Mét 150 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 1)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường 17 Tháng 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 920.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 920.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường 17 Tháng 3 từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực xa hơn từ mặt tiền đường chính, nằm trong hẻm hoặc khu vực phụ của hẻm. Mặc dù giá trị thấp hơn so với các vị trí gần mặt tiền đường, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có giá trị đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 17 Tháng 3, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Đường 17 Tháng 3 (Từ Mét 150 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 2)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường 17 Tháng 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 640.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 640.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường 17 Tháng 3 từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực xa hơn từ mặt tiền đường chính, nằm trong hẻm hoặc khu vực phụ của hẻm loại 2. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực ít thuận lợi hơn so với mặt tiền, nhưng vẫn có khả năng phát triển và đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 17 Tháng 3, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Đường 17 Tháng 3 (Từ Mét 150 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 3)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường 17 Tháng 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 550.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường 17 Tháng 3 từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có vị trí xa hơn từ mặt tiền đường chính, thuộc các hẻm hoặc khu vực phụ của hẻm loại 3. Đây là mức giá hợp lý cho những khu vực ít thuận lợi hơn, với tiềm năng phát triển hạn chế hơn so với các vị trí gần mặt tiền hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 17 Tháng 3, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.