Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Pleiku 17 Tháng 3 (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Pleiku 17 Tháng 3 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Pleiku 17 Tháng 3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 920.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Pleiku 17 Tháng 3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 640.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Pleiku 17 Tháng 3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 550.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Pleiku A Sanh (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 540.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 520.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 500.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 470.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 450.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thánh Tôn - Ngã tư đầu tiên 430.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Pleiku A Sanh (Mặt tiền tuyến đường) Ngã tư đầu tiên - Cuối đường 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngã tư đầu tiên - Cuối đường 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngã tư đầu tiên - Cuối đường 470.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngã tư đầu tiên - Cuối đường 440.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Pleiku A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngã tư đầu tiên - Cuối đường 400.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Pleiku Ama Quang (Mặt tiền tuyến đường) Cách Mạng Tháng Tám - Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cách Mạng Tháng Tám - Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cách Mạng Tháng Tám - Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cách Mạng Tháng Tám - Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 780.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cách Mạng Tháng Tám - Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Pleiku Ama Quang (Mặt tiền tuyến đường) Đường ngang thứ 2 (dài 250m) - Cuối đường 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đường ngang thứ 2 (dài 250m) - Cuối đường 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đường ngang thứ 2 (dài 250m) - Cuối đường 920.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đường ngang thứ 2 (dài 250m) - Cuối đường 640.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Pleiku Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đường ngang thứ 2 (dài 250m) - Cuối đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Hết số nhà 38, 37 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Hết số nhà 38, 37 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Hết số nhà 38, 37 520.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Hết số nhà 38, 37 470.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Hết số nhà 38, 37 430.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Mặt tiền tuyến đường) Hết số nhà 38, 37 - Lạc Long Quân 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết số nhà 38, 37 - Lạc Long Quân 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết số nhà 38, 37 - Lạc Long Quân 490.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết số nhà 38, 37 - Lạc Long Quân 460.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Pleiku An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết số nhà 38, 37 - Lạc Long Quân 420.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Pleiku Anh Hùng Đôn (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Pleiku Anh Hùng Đôn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Pleiku Anh Hùng Đôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Pleiku Anh Hùng Đôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 470.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Pleiku Anh Hùng Đôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 430.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Pleiku Anh Hùng Núp (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 23.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Hết RG nhà số 92, 99 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Hết RG nhà số 92, 99 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Hết RG nhà số 92, 99 550.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Hết RG nhà số 92, 99 510.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Hết RG nhà số 92, 99 440.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG nhà số 92, 99 - Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà số 92, 99 - Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG nhà số 92, 99 - Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 520.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG nhà số 92, 99 - Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 470.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Pleiku Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG nhà số 92, 99 - Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 430.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thị Hồng Gấm - Tôn Thất Thuyết 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thị Hồng Gấm - Tôn Thất Thuyết 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thị Hồng Gấm - Tôn Thất Thuyết 920.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thị Hồng Gấm - Tôn Thất Thuyết 640.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thị Hồng Gấm - Tôn Thất Thuyết 550.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới khu liên hợp thể thao 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới khu liên hợp thể thao 2.300.000 1.500.000 780.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới khu liên hợp thể thao 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới khu liên hợp thể thao 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới khu liên hợp thể thao 620.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Mặt tiền tuyến đường) Từ hết khu liên hợp thể thao - Lê Thị Hồng Gấm 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Từ hết khu liên hợp thể thao - Lê Thị Hồng Gấm 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết khu liên hợp thể thao - Lê Thị Hồng Gấm 920.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết khu liên hợp thể thao - Lê Thị Hồng Gấm 640.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Pleiku Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết khu liên hợp thể thao - Lê Thị Hồng Gấm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 670.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 530.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Mặt tiền tuyến đường) Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) - Đặng Trần Côn 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) - Đặng Trần Côn 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) - Đặng Trần Côn 520.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) - Đặng Trần Côn 470.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Pleiku Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) - Đặng Trần Côn 430.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Pleiku Bà Triệu (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Pleiku Bà Triệu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 2.100.000 1.300.000 760.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Pleiku Bà Triệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Pleiku Bà Triệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Pleiku Bà Triệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 600.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Pleiku Bạch Đằng (Mặt tiền tuyến đường) Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn - Hết ranh giới phương Yên Thế 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Pleiku Bạch Đằng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn - Hết ranh giới phương Yên Thế 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Pleiku Bạch Đằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn - Hết ranh giới phương Yên Thế 520.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Pleiku Bạch Đằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn - Hết ranh giới phương Yên Thế 470.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Pleiku Bạch Đằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn - Hết ranh giới phương Yên Thế 430.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Pleiku Bế Văn Đàn (Mặt tiền tuyến đường) Lương Định Của - Lê Thánh Tôn 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Pleiku Bế Văn Đàn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lương Định Của - Lê Thánh Tôn 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Pleiku Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lương Định Của - Lê Thánh Tôn 520.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Pleiku Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lương Định Của - Lê Thánh Tôn 470.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Pleiku Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lương Định Của - Lê Thánh Tôn 430.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Mặt tiền tuyến đường) Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư - Tô Vĩnh Diện 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư - Tô Vĩnh Diện 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư - Tô Vĩnh Diện 760.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư - Tô Vĩnh Diện 580.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư - Tô Vĩnh Diện 470.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Mặt tiền tuyến đường) Tô Vĩnh Diện - Hết xưởng gỗ Đức Trung 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tô Vĩnh Diện - Hết xưởng gỗ Đức Trung 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ