Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Thành phố Pleiku Gia Lai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 5.900.000 3.600.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 3.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 2.300.000 1.500.000 780.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 4.720.000 2.880.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 2.800.000 1.840.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 1.840.000 1.200.000 624.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 4.720.000 2.880.000 1.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
10 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 2.800.000 1.840.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
11 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 1.840.000 1.200.000 624.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Cao Thắng (Từ Chỉ Giới Xây Dựng Của Vị Trí 1 Đến Dưới 150m)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Cao Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, đặc biệt là khu vực từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m.

Vị trí 1: 5.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 5.900.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đoạn đường Cao Thắng. Đây là khu vực nằm gần chỉ giới xây dựng của vị trí 1, với giá trị đất cao nhất do gần mặt tiền chính, thuận lợi về giao thông và tiếp cận tốt các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự quan trọng và giá trị cao của khu vực gần mặt tiền đường.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực nằm dưới 150m so với chỉ giới xây dựng của vị trí 1, có giá trị đất giảm dần do khoảng cách xa hơn từ mặt tiền chính, với mức độ thuận tiện về giao thông và tiện ích thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường Cao Thắng. Đây là khu vực nằm xa hơn so với các vị trí trên, cũng dưới 150m từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1, với giá trị đất giảm do khoảng cách xa hơn và ít thuận tiện hơn về giao thông và tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m trên đoạn đường Cao Thắng trong thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện