11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Gia Lai: Phân tích chi tiết giá trị đất và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, bảng giá đất tại Gia Lai thể hiện rõ sự phát triển của khu vực với nhiều cơ hội đầu tư lý tưởng.

Phân tích giá đất tại Gia Lai và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Gia Lai dao động từ mức thấp nhất 2.000 đồng/m² đến cao nhất 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 934.928 đồng/m².

Thành phố Pleiku là nơi có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường chính và khu vực trung tâm hành chính. Các huyện ngoại thành như Chư Sê, Chư Prông hay Mang Yang có giá đất thấp hơn nhưng đang có sự gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, giá đất tại Gia Lai vẫn đang ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư vào đất nền tại Gia Lai là lựa chọn phù hợp với cả chiến lược ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực ngoại ô thành phố hoặc gần các khu công nghiệp và tuyến đường lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng phát triển.

Với tốc độ tăng trưởng giá đất khoảng 8-12% mỗi năm tại các khu vực trọng điểm, Gia Lai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở hoặc kinh doanh. So với mức giá trung bình toàn quốc, Gia Lai đang có lợi thế lớn với giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Gia Lai

Gia Lai, một trong những tỉnh lớn nhất vùng Tây Nguyên, đang thu hút sự chú ý đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc và tiềm năng bất động sản dồi dào.

Gia Lai sở hữu lợi thế lớn từ kinh tế, hạ tầng và du lịch. Các khu công nghiệp như Trà Đa, Nam Pleiku, và các dự án năng lượng tái tạo đang là động lực mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển của khu vực. Những dự án này không chỉ tăng nhu cầu nhà ở cho người lao động mà còn tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh bất động sản thương mại.

Tiềm năng du lịch tại Gia Lai cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, như khu vực Biển Hồ hay các khu nghỉ dưỡng trên núi, đang làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng núi.

Sự kết hợp giữa thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu trong lành của Gia Lai đang thu hút không chỉ nhà đầu tư mà cả khách du lịch và người dân muốn tìm kiếm nơi an cư lý tưởng.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị và giao thông đang làm thay đổi diện mạo của tỉnh. Các tuyến đường kết nối giữa các huyện và các khu vực trọng điểm đang được nâng cấp, tạo động lực phát triển cho các khu vực nông thôn và ngoại ô. Điều này giúp giảm áp lực dân số tại thành phố, đồng thời tăng cơ hội phát triển bất động sản tại các vùng phụ cận.

Gia Lai đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản Tây Nguyên. Với mức giá đất hợp lý, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư dồi dào, đây là thời điểm vàng để nắm bắt và đầu tư vào thị trường bất động sản tại Gia Lai.

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 933.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5863

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
31301 Huyện Chư Păh Xã Chư Jôr 20.000 16.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31302 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya 20.000 18.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31303 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver 18.000 15.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31304 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây 10.000 9.000 8.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31305 Huyện Chư Păh Thị trấn Phú Hoà Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 19.200 14.400 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31306 Huyện Chư Păh Thị trấn Ia Ly Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 15.000 13.500 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31307 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 25.000 22.500 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31308 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 20.000 18.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31309 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 18.000 15.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31310 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 15.000 13.500 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31311 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hòa Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 19.500 17.550 15.600 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31312 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 20.000 18.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31313 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 19.500 17.550 15.600 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31314 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 15.000 13.500 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31315 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 12.500 11.250 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31316 Huyện Chư Păh Xã Chư Jôr Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 20.000 16.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31317 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 20.000 18.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31318 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 18.000 15.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31319 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 10.000 9.000 8.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31320 Huyện Chư Păh Thị trấn Phú Hoà 29.700 26.730 23.760 - - Đất nông nghiệp khác
31321 Huyện Chư Păh Thị trấn Ia Ly 18.900 17.010 15.120 - - Đất nông nghiệp khác
31322 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng 37.800 34.020 30.240 - - Đất nông nghiệp khác
31323 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú 27.000 22.500 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
31324 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl 22.500 18.000 10.800 - - Đất nông nghiệp khác
31325 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí 18.000 14.400 10.800 - - Đất nông nghiệp khác
31326 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hòa 33.750 30.375 27.000 - - Đất nông nghiệp khác
31327 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin 24.300 19.800 16.200 - - Đất nông nghiệp khác
31328 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka 25.650 23.085 20.520 - - Đất nông nghiệp khác
31329 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông 21.600 14.400 11.700 - - Đất nông nghiệp khác
31330 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng 9.450 8.550 7.560 - - Đất nông nghiệp khác
31331 Huyện Chư Păh Xã Chư Jôr 18.720 16.848 14.976 - - Đất nông nghiệp khác
31332 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya 16.200 12.600 10.800 - - Đất nông nghiệp khác
31333 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver 14.400 10.800 9.000 - - Đất nông nghiệp khác
31334 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây 15.300 13.500 11.700 - - Đất nông nghiệp khác
31335 Huyện Chư Păh Thị trấn Phú Hoà 10.500 8.000 7.000 - - Đất rừng phòng hộ
31336 Huyện Chư Păh Thị trấn Phú Hoà 10.500 8.000 7.000 - - Đất rừng đặc dụng
31337 Huyện Chư Păh Thị trấn Ia Ly 8.000 7.200 6.400 - - Đất rừng phòng hộ
31338 Huyện Chư Păh Thị trấn Ia Ly 8.000 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
31339 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng 10.500 9.450 8.400 - - Đất rừng phòng hộ
31340 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng 10.500 9.450 8.400 - - Đất rừng đặc dụng
31341 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú 7.200 6.480 5.760 - - Đất rừng phòng hộ
31342 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú 7.200 6.480 5.760 - - Đất rừng đặc dụng
31343 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng phòng hộ
31344 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng đặc dụng
31345 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí 6.000 5.000 4.000 - - Đất rừng phòng hộ
31346 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí 6.000 5.000 4.000 - - Đất rừng đặc dụng
31347 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hòa 14.000 12.600 11.200 - - Đất rừng phòng hộ
31348 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hòa 14.000 12.600 11.200 - - Đất rừng đặc dụng
31349 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin 7.500 6.750 6.000 - - Đất rừng phòng hộ
31350 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin 7.500 6.750 6.000 - - Đất rừng đặc dụng
31351 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka 10.000 9.000 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
31352 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka 10.000 9.000 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
31353 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng phòng hộ
31354 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng đặc dụng
31355 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng 5.000 4.500 4.000 - - Đất rừng phòng hộ
31356 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng 5.000 4.500 4.000 - - Đất rừng đặc dụng
31357 Huyện Chư Păh Xã Chư Jôr 6.000 5.400 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
31358 Huyện Chư Păh Xã Chư Jôr 6.000 5.400 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
31359 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya 3.600 3.240 3.000 - - Đất rừng phòng hộ
31360 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya 3.600 3.240 3.000 - - Đất rừng đặc dụng
31361 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver 3.600 3.240 3.000 - - Đất rừng phòng hộ
31362 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver 3.600 3.240 3.000 - - Đất rừng đặc dụng
31363 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây 6.000 5.400 4.800 - - Đất rừng phòng hộ
31364 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây 6.000 5.400 4.800 - - Đất rừng đặc dụng
31365 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 900.000 - - - - Đất ở đô thị
31366 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 480.000 320.000 170.000 - - Đất ở đô thị
31367 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 400.000 - - - - Đất ở đô thị
31368 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 240.000 - - - - Đất ở đô thị
31369 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 135.000 - - - - Đất ở đô thị
31370 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 144.000 - - - - Đất ở đô thị
31371 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 840.000 560.000 280.000 - - Đất ở đô thị
31372 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 700.000 - - - - Đất ở đô thị
31373 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 420.000 - - - - Đất ở đô thị
31374 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 210.000 - - - - Đất ở đô thị
31375 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 247.000 - - - - Đất ở đô thị
31376 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 132.000 880.000 440.000 - - Đất ở đô thị
31377 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 110.000 - - - - Đất ở đô thị
31378 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 660.000 - - - - Đất ở đô thị
31379 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 330.000 - - - - Đất ở đô thị
31380 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 520.000 - - - - Đất ở đô thị
31381 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 276.000 184.000 920.000 - - Đất ở đô thị
31382 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 230.000 - - - - Đất ở đô thị
31383 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 138.000 - - - - Đất ở đô thị
31384 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 690.000 - - - - Đất ở đô thị
31385 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 585.000 - - - - Đất ở đô thị
31386 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 312.000 208.000 104.000 - - Đất ở đô thị
31387 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 260.000 - - - - Đất ở đô thị
31388 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 156.000 - - - - Đất ở đô thị
31389 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 780.000 - - - - Đất ở đô thị
31390 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 650.000 - - - - Đất ở đô thị
31391 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 348.000 232.000 116.000 - - Đất ở đô thị
31392 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 290.000 - - - - Đất ở đô thị
31393 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 174.000 - - - - Đất ở đô thị
31394 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 870.000 - - - - Đất ở đô thị
31395 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 480.000 - - - - Đất ở đô thị
31396 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 270.000 180.000 900.000 - - Đất ở đô thị
31397 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 225.000 - - - - Đất ở đô thị
31398 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 135.000 - - - - Đất ở đô thị
31399 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 680.000 - - - - Đất ở đô thị
31400 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 325.000 - - - - Đất ở đô thị