11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Gia Lai: Phân tích chi tiết giá trị đất và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, bảng giá đất tại Gia Lai thể hiện rõ sự phát triển của khu vực với nhiều cơ hội đầu tư lý tưởng.

Phân tích giá đất tại Gia Lai và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Gia Lai dao động từ mức thấp nhất 2.000 đồng/m² đến cao nhất 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 934.928 đồng/m².

Thành phố Pleiku là nơi có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường chính và khu vực trung tâm hành chính. Các huyện ngoại thành như Chư Sê, Chư Prông hay Mang Yang có giá đất thấp hơn nhưng đang có sự gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, giá đất tại Gia Lai vẫn đang ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư vào đất nền tại Gia Lai là lựa chọn phù hợp với cả chiến lược ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực ngoại ô thành phố hoặc gần các khu công nghiệp và tuyến đường lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng phát triển.

Với tốc độ tăng trưởng giá đất khoảng 8-12% mỗi năm tại các khu vực trọng điểm, Gia Lai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở hoặc kinh doanh. So với mức giá trung bình toàn quốc, Gia Lai đang có lợi thế lớn với giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Gia Lai

Gia Lai, một trong những tỉnh lớn nhất vùng Tây Nguyên, đang thu hút sự chú ý đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc và tiềm năng bất động sản dồi dào.

Gia Lai sở hữu lợi thế lớn từ kinh tế, hạ tầng và du lịch. Các khu công nghiệp như Trà Đa, Nam Pleiku, và các dự án năng lượng tái tạo đang là động lực mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển của khu vực. Những dự án này không chỉ tăng nhu cầu nhà ở cho người lao động mà còn tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh bất động sản thương mại.

Tiềm năng du lịch tại Gia Lai cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, như khu vực Biển Hồ hay các khu nghỉ dưỡng trên núi, đang làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng núi.

Sự kết hợp giữa thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu trong lành của Gia Lai đang thu hút không chỉ nhà đầu tư mà cả khách du lịch và người dân muốn tìm kiếm nơi an cư lý tưởng.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị và giao thông đang làm thay đổi diện mạo của tỉnh. Các tuyến đường kết nối giữa các huyện và các khu vực trọng điểm đang được nâng cấp, tạo động lực phát triển cho các khu vực nông thôn và ngoại ô. Điều này giúp giảm áp lực dân số tại thành phố, đồng thời tăng cơ hội phát triển bất động sản tại các vùng phụ cận.

Gia Lai đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản Tây Nguyên. Với mức giá đất hợp lý, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư dồi dào, đây là thời điểm vàng để nắm bắt và đầu tư vào thị trường bất động sản tại Gia Lai.

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 933.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5863

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 3.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 810.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 2.300.000 1.500.000 780.000 - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 620.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 920.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 640.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 550.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 510.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 440.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Mặt tiền tuyến đường) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 510.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 440.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 670.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 550.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 510.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 440.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 920.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 640.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 550.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Mặt tiền tuyến đường) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 520.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 470.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 430.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Pleiku Cô Giang (Mặt tiền tuyến đường) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Pleiku Cô Giang (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Pleiku Cô Giang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 470.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Pleiku Cô Giang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 440.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Pleiku Cô Giang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 400.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Mặt tiền tuyến đường) Trần Phú - Lê Hồng Phong 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Phú - Lê Hồng Phong 3.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Phú - Lê Hồng Phong 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Phú - Lê Hồng Phong 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Phú - Lê Hồng Phong 810.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Mặt tiền tuyến đường) Lê Hồng Phong - Wừu 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Hồng Phong - Wừu 2.900.000 1.900.000 970.000 - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Hồng Phong - Wừu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Hồng Phong - Wừu 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Hồng Phong - Wừu 680.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 540.000 500.000 470.000 - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 430.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Mặt tiền tuyến đường) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 490.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 460.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 420.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Mặt tiền tuyến đường) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 470.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 440.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 37.000.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 9.600.000 5.600.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 23.000.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 7.400.000 4.800.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 4.800.000 3.300.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 3.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 810.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị