Bảng giá đất Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 934.928
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Vạn Kiếp - Hẻm 279 Phạm Văn Đồng 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
2402 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Vạn Kiếp - Hẻm 279 Phạm Văn Đồng 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2403 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Vạn Kiếp - Hẻm 279 Phạm Văn Đồng 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2404 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Vạn Kiếp - Hẻm 279 Phạm Văn Đồng 430.000 - - - - Đất ở đô thị
2405 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền tuyến đường) Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2406 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
2407 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2408 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2409 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2410 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền tuyến đường) Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 - Cuối hẻm 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2411 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 - Cuối hẻm 450.000 420.000 405.000 - - Đất ở đô thị
2412 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 - Cuối hẻm 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2413 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 - Cuối hẻm 410.000 - - - - Đất ở đô thị
2414 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 - Cuối hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2415 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Lê Thị Hồng Gấm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2416 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Lê Thị Hồng Gấm 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
2417 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Lê Thị Hồng Gấm 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2418 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Lê Thị Hồng Gấm 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2419 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Lê Thị Hồng Gấm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2420 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2421 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm 540.000 500.000 420.000 - - Đất ở đô thị
2422 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2423 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2424 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm 430.000 - - - - Đất ở đô thị
2425 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm - Lê Thị Hồng Gấm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2426 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm - Lê Thị Hồng Gấm 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
2427 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm - Lê Thị Hồng Gấm 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2428 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm - Lê Thị Hồng Gấm 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2429 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm - Lê Thị Hồng Gấm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2430 Thành phố Pleiku Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2431 Thành phố Pleiku Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
2432 Thành phố Pleiku Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2433 Thành phố Pleiku Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2434 Thành phố Pleiku Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2435 Thành phố Pleiku Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2436 Thành phố Pleiku Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
2437 Thành phố Pleiku Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2438 Thành phố Pleiku Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2439 Thành phố Pleiku Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực 430.000 - - - - Đất ở đô thị
2440 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Mặt tiền tuyến đường) Phan Đăng Lưu - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2441 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đăng Lưu - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
2442 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đăng Lưu - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2443 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đăng Lưu - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2444 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đăng Lưu - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 430.000 - - - - Đất ở đô thị
2445 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Mặt tiền tuyến đường) Phan Đăng Lưu - Lê Thị Hồng Gấm 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2446 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đăng Lưu - Lê Thị Hồng Gấm 660.000 530.000 440.000 - - Đất ở đô thị
2447 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đăng Lưu - Lê Thị Hồng Gấm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
2448 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đăng Lưu - Lê Thị Hồng Gấm 510.000 - - - - Đất ở đô thị
2449 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đăng Lưu - Lê Thị Hồng Gấm 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2450 Thành phố Pleiku Hẻm 55 Phan Đăng Lưu (Mặt tiền tuyến đường) Phan Đăng Lưu - Tôn Thất Thuyết 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2451 Thành phố Pleiku Hẻm 55 Phan Đăng Lưu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đăng Lưu - Tôn Thất Thuyết 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
2452 Thành phố Pleiku Hẻm 55 Phan Đăng Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đăng Lưu - Tôn Thất Thuyết 490.000 - - - - Đất ở đô thị
2453 Thành phố Pleiku Hẻm 55 Phan Đăng Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đăng Lưu - Tôn Thất Thuyết 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2454 Thành phố Pleiku Hẻm 55 Phan Đăng Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đăng Lưu - Tôn Thất Thuyết 420.000 - - - - Đất ở đô thị
2455 Thành phố Pleiku Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2456 Thành phố Pleiku Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
2457 Thành phố Pleiku Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2458 Thành phố Pleiku Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2459 Thành phố Pleiku Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2460 Thành phố Pleiku Hẻm 07 Bế Văn Đàn (Mặt tiền tuyến đường) Bế Văn Đàn - Hẻm 62 Lương Định Của 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2461 Thành phố Pleiku Hẻm 07 Bế Văn Đàn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Bế Văn Đàn - Hẻm 62 Lương Định Của 450.000 420.000 405.000 - - Đất ở đô thị
2462 Thành phố Pleiku Hẻm 07 Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Bế Văn Đàn - Hẻm 62 Lương Định Của 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2463 Thành phố Pleiku Hẻm 07 Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Bế Văn Đàn - Hẻm 62 Lương Định Của 410.000 - - - - Đất ở đô thị
2464 Thành phố Pleiku Hẻm 07 Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Bế Văn Đàn - Hẻm 62 Lương Định Của 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2465 Thành phố Pleiku Hẻm 58 Lạc Long Quân (Mặt tiền tuyến đường) Lạc Long Quân - Âu Cơ 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2466 Thành phố Pleiku Hẻm 58 Lạc Long Quân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lạc Long Quân - Âu Cơ 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
2467 Thành phố Pleiku Hẻm 58 Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lạc Long Quân - Âu Cơ 490.000 - - - - Đất ở đô thị
2468 Thành phố Pleiku Hẻm 58 Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lạc Long Quân - Âu Cơ 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2469 Thành phố Pleiku Hẻm 58 Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lạc Long Quân - Âu Cơ 420.000 - - - - Đất ở đô thị
2470 Thành phố Pleiku Hẻm làng Ngol (Mặt tiền tuyến đường) Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh - Hẻm 274 Lê Duẩn 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2471 Thành phố Pleiku Hẻm làng Ngol (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh - Hẻm 274 Lê Duẩn 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
2472 Thành phố Pleiku Hẻm làng Ngol (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh - Hẻm 274 Lê Duẩn 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2473 Thành phố Pleiku Hẻm làng Ngol (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh - Hẻm 274 Lê Duẩn 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2474 Thành phố Pleiku Hẻm làng Ngol (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh - Hẻm 274 Lê Duẩn 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2475 Thành phố Pleiku Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Giáp xã IaDer 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2476 Thành phố Pleiku Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Giáp xã IaDer 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
2477 Thành phố Pleiku Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Giáp xã IaDer 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2478 Thành phố Pleiku Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Giáp xã IaDer 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2479 Thành phố Pleiku Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Giáp xã IaDer 430.000 - - - - Đất ở đô thị
2480 Thành phố Pleiku Hẻm 34 Nơ Trang Long (Mặt tiền tuyến đường) Nơ Trang long - Phạm Ngũ Lão 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2481 Thành phố Pleiku Hẻm 34 Nơ Trang Long (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nơ Trang long - Phạm Ngũ Lão 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
2482 Thành phố Pleiku Hẻm 34 Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nơ Trang long - Phạm Ngũ Lão 550.000 - - - - Đất ở đô thị
2483 Thành phố Pleiku Hẻm 34 Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nơ Trang long - Phạm Ngũ Lão 510.000 - - - - Đất ở đô thị
2484 Thành phố Pleiku Hẻm 34 Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nơ Trang long - Phạm Ngũ Lão 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2485 Thành phố Pleiku Hẻm 39 Nguyễn Biểu (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Biểu - Đường vào làng Lang (phường Chi Lăng) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2486 Thành phố Pleiku Hẻm 39 Nguyễn Biểu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Biểu - Đường vào làng Lang (phường Chi Lăng) 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
2487 Thành phố Pleiku Hẻm 39 Nguyễn Biểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Biểu - Đường vào làng Lang (phường Chi Lăng) 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2488 Thành phố Pleiku Hẻm 39 Nguyễn Biểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Biểu - Đường vào làng Lang (phường Chi Lăng) 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2489 Thành phố Pleiku Hẻm 39 Nguyễn Biểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Biểu - Đường vào làng Lang (phường Chi Lăng) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2490 Thành phố Pleiku Hẻm 87 Phan Đình Giót (Mặt tiền tuyến đường) Phan Đình Giót - Tạ Quang Bửu 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2491 Thành phố Pleiku Hẻm 87 Phan Đình Giót (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đình Giót - Tạ Quang Bửu 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2492 Thành phố Pleiku Hẻm 87 Phan Đình Giót (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đình Giót - Tạ Quang Bửu 670.000 - - - - Đất ở đô thị
2493 Thành phố Pleiku Hẻm 87 Phan Đình Giót (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đình Giót - Tạ Quang Bửu 530.000 - - - - Đất ở đô thị
2494 Thành phố Pleiku Hẻm 87 Phan Đình Giót (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đình Giót - Tạ Quang Bửu 450.000 - - - - Đất ở đô thị
2495 Thành phố Pleiku Hẻm 83 Trường Sa (Mặt tiền tuyến đường) Trường Sa - Đường vào Cơ động Bộ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2496 Thành phố Pleiku Hẻm 83 Trường Sa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trường Sa - Đường vào Cơ động Bộ 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
2497 Thành phố Pleiku Hẻm 83 Trường Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trường Sa - Đường vào Cơ động Bộ 470.000 - - - - Đất ở đô thị
2498 Thành phố Pleiku Hẻm 83 Trường Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trường Sa - Đường vào Cơ động Bộ 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2499 Thành phố Pleiku Hẻm 83 Trường Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trường Sa - Đường vào Cơ động Bộ 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2500 Thành phố Pleiku Khu QH dân cư tổ 04, phường Ia Kring (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ Chỉ Giới XD Đến Dưới 150m)

Bảng giá đất tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho hẻm 23 Vạn Kiếp (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m) đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất trong khu vực mà còn hỗ trợ các hoạt động đầu tư và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 540.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 1 được xác định là 540.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong khoảng cách từ chỉ giới xây dựng đến dưới 150m. Đây là một mức giá hấp dẫn, phản ánh giá trị của các thửa đất gần mặt tiền và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các thửa đất nằm gần vị trí 1 nhưng không nằm trên mặt tiền, vẫn có khả năng phát triển và thu hút đầu tư.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 3 được xác định là 450.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn khỏi mặt tiền, thường nằm trong các khu vực hẻm phụ nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất tại hẻm 23 Vạn Kiếp thể hiện sự phát triển kinh tế và đô thị hóa của thành phố Pleiku. Mức giá tại các vị trí khác nhau cho thấy nhu cầu về bất động sản trong khu vực vẫn đang gia tăng. Điều này tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và cá nhân có nhu cầu tìm kiếm bất động sản. Việc nắm bắt thông tin về giá đất sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác và tối ưu hóa lợi nhuận trong các giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ Mét 150 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 1)

Bảng giá đất tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho hẻm 23 Vạn Kiếp (từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 1 được xác định là 520.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong khoảng cách từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1. Đây là một mức giá hợp lý, phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực cũng như nhu cầu sử dụng đất tại đây.

Bảng giá đất tại hẻm 23 Vạn Kiếp không chỉ cung cấp thông tin về giá trị đất mà còn cho thấy sự phát triển của thành phố Pleiku. Mức giá tại các vị trí khác nhau cho thấy nhu cầu về bất động sản đang gia tăng, tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm bất động sản. Nắm bắt thông tin về giá đất sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong các giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ Mét 150 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 2)

Bảng giá đất tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho hẻm 23 Vạn Kiếp (từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ cho các hoạt động đầu tư và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 470.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 1 được xác định là 470.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong khoảng cách từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2. Mức giá này cho thấy sự phát triển của khu vực và nhu cầu sử dụng đất đang gia tăng.

Bảng giá đất tại hẻm 23 Vạn Kiếp không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn cho thấy xu hướng phát triển của thành phố Pleiku. Mức giá hợp lý tại vị trí 1 mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư cũng như cá nhân có nhu cầu về bất động sản. Việc nắm bắt thông tin về giá đất sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác và tối ưu hóa lợi nhuận trong các giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ Mét 150 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 3)

Bảng giá đất tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho hẻm 23 Vạn Kiếp (từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này mang đến cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ cho các hoạt động đầu tư và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 430.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 1 được xác định là 430.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong khoảng cách từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Bảng giá đất tại hẻm 23 Vạn Kiếp phản ánh xu hướng phát triển và nhu cầu về bất động sản trong thành phố Pleiku. Mức giá ở vị trí 1 tạo cơ hội cho các nhà đầu tư cũng như cá nhân có nhu cầu mua sắm bất động sản, đồng thời góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền tuyến đường)

Bảng giá đất tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (mặt tiền tuyến đường, đoạn từ Huỳnh Thúc Kháng đến hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57) đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quát về giá trị đất trong khu vực, từ đó hỗ trợ cho các hoạt động đầu tư và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 1 được xác định là 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trên mặt tiền tuyến đường, mang lại tiềm năng lớn cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư.

Bảng giá đất tại hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn cho thấy sự gia tăng nhu cầu bất động sản trong thành phố Pleiku. Mức giá này mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và cá nhân có nhu cầu mua sắm bất động sản, đồng thời góp phần vào sự phát triển kinh tế của khu vực.